Thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường

Thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường là quá trình quan trọng giúp doanh nghiệp điều chỉnh, bổ sung, hoặc thay đổi thông tin liên quan đến môi trường để đảm bảo tuân thủ các quy định và nghĩa vụ pháp lý. Thông thường, các doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục này khi có sự thay đổi trong quy trình sản xuất, công nghệ, hoặc khi có yêu cầu mới từ cơ quan quản lý môi trường.

điều chỉnh giấy phép môi trường

Điều chỉnh giấy phép môi trường

1. Điều chỉnh giấy phép môi trường là gì?

điều chỉnh giấy phép môi trường là quá trình điều chỉnh, bổ sung, hoặc thay đổi các thông tin liên quan đến giấy phép môi trường của một tổ chức, doanh nghiệp hoặc dự án. Quá trình này thường được thực hiện khi có sự thay đổi trong quy trình sản xuất, công nghệ, hoặc khi có yêu cầu mới từ cơ quan quản lý môi trường.

2. Thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường được thực hiện như thế nào?

Theo đó, thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường tại Bộ Tài nguyên và môi trường được thực hiện theo trình tự như sau:

Bước 1: Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ qua:

- Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo địa chỉ https://dichvucong.monre.gov.vn, Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Hoặc gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính đến Văn phòng tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Đối với các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh: nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.

Bước 2: Cơ quan cấp phép xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Thẩm định hồ sơ, trả kết quả

- Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và các thay đổi khác không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, cơ quan cấp phép nghiên cứu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở và thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở;

+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.

Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.

- Đối với trường hợp thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường 2020:

Cơ quan cấp phép nghiên cứu báo cáo kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư, cơ sở; kết quả đo đạc, phân tích mẫu chất thải đối chứng, mẫu chất thải bổ sung (nếu có) và báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm của chủ dự án đầu tư, cơ sở để làm căn cứ xem xét cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh.

3. Thành phần hồ sơ và cách thức nộp hồ sơ điều chỉnh giấy phép môi trường 

 

Thành phần và số lượng hồ sơ thực hiện thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường tại Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định theo hướng dẫn tại điểm c của khoản 3, tiểu mục I, Mục A, Phần II, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT năm 2022 như sau:

Trong trường hợp chủ dự án đầu tư hoặc cơ sở đề nghị thay đổi nội dung cấp phép: Cần chuẩn bị 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường của dự án đầu tư hoặc cơ sở.

(Lưu ý: Không áp dụng cho trường hợp cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại hoặc nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất).

Đối với dự án đầu tư hoặc cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại hoặc nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất sau khi hoàn thành quá trình vận hành thử nghiệm: Cần chuẩn bị 01 bản chính Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm.

4. Thời hạn thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường

 

Căn cứ điểm d khoản 3 tiểu mục I Mục A Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022. Thời hạn giải quyết thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường tại Bộ Tài nguyên và môi trường được xác định như sau:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường:

+ Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp chủ dự án đầu tư, cơ sở đề nghị thay đổi nội dung cấp phép;

+ Tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với dự án đầu tư, cơ sở có thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại hoặc nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất sau khi kết thúc quá trình vận hành thử nghiệm.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Một số câu hỏi thường gặp 

 

 Làm thế nào để thực hiện thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường cho dự án đầu tư?

Trả lời: Đề nghị chuẩn bị 01 bản văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường của dự án và nộp tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 Các dự án đầu tư nào được miễn cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường?

Trả lời: Miễn cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại hoặc có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.

Bắt buộc phải có những tài liệu gì khi thực hiện thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường cho dự án xử lý chất thải nguy hại?

Trả lời: Chuẩn bị 01 bản Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm và nộp tại Bộ Tài nguyên và Môi trường sau khi hoàn thành quá trình vận hành thử nghiệm.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (813 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo