Mẫu báo cáo tài chính đơn giản [Chi tiết 2024]

Mẫu báo cáo tài chính đơn giản trong nội bộ doanh nghiệp được thiết kế để giúp doanh nghiệp cung cấp thông tin tài chính trong nội bộ doanh nghiệp. Mẫu báo cáo tài chính nội bộ là một công việc hết sức quan trọng của doanh nghiệp. Nó phản ánh chính xác về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp cũng như những lãi lỗ của doanh nghiệp đó. Bài viết sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu thêm về Mẫu báo cáo tài chính đơn giản. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây cùng ACC nhé!

Capture

Mẫu báo cáo tài chính đơn giản

1. Khái niệm về báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính – BCTC ( tiếng anh là Financial Statement hoặc Financial Reports) là một loại hồ sơ bằng văn bản truyền đạt các thông tin về hoạt động kinh doanh và hiệu quả tài chính của một doanh nghiệp hoặc của một tổ chức.

Nói cách khác, báo cáo tài chính là một báo cáo phản ánh tình hình tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định như cuối quý hoặc cuối năm. Khi nhìn vào bản báo cáo tài chính của công ty, người đọc có thể thể thấy được bức tranh toàn cảnh về tình hình lãi lỗ trong doanh nghiệp, tốc độ tăng trưởng cũng doanh thu, cũng như các chi phí, lợi nhuận cấu thành lên kết quả kinh doanh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.

Theo luật của cơ quan thuế thì tất cả các doanh nghiệp trực thuộc các ngành, thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm. Còn đối với các công ty hay tổng công ty có các đơn vị trực thuộc, ngoài báo cáo tài chính năm thì còn phải thực hiện BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất vào mỗi cuối kỳ kế toán năm dựa vào BCTC của các đơn vị trực thuộc. Chính vì thế mà hiện nay nhiều doanh nghiệp chưa có bộ phận kế toán chuyên nghiệp thường thuê dịch vụ kế toán để thực hiện lập BCTC này.

2. Nội dung của báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính cần phải cung cấp được những thông tin cụ thể về:

  • Tài sản.
  • Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
  • Doanh thu, thu nhập khác và các khoản chi phí kinh doanh, chi phí khác.
  • Lão, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh.
  • Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước.
  • Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị.
  • Các luồng tiền ra, vào luân chuyển như thế nào đều phải được hiển thị trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Ngoài các thông tin này thì doanh nghiệp còn phải cung cấp chi tiết các thông tin cần thiết trong bản “Thuyết minh BCTC” nhằm giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các BCTC tổng hợp, chính sách kế toán áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như:

  • Chế độ kế toán áp dụng.
  • Hình thức kế toán.
  • Nguyên tắc ghi nhận.
  • Phương thức tính giá, hạch toán hàng tồn kho.
  • Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định…

3. Ý nghĩa báo cáo tài chính

  • BCTC phản ánh tổng quan và chi tiết nhất về tình hình tài sản, các khoản nợ, nguồn hình thành tài sản, tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ lập báo cáo.
  • Cung cấp những thông tin chi tiết về tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đã qua. Do đó mà việc lập BCTC chính là cơ sở để việc kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vốn, cũng như khả năng huy động vốn của doanh nghiệp được diễn ra dễ dàng hơn.
  • Là tài liệu quan trọng để cho chủ doanh nghiệp có được những phân tích, nghiên cứu, từ đó có thể đưa ra những chiến lược, định hướng kinh doanh đúng đắn trong giai đoạn tiếp theo và nâng cao hiệu quả cho công tác quản trị doanh nghiệp.

Vì vậy mà báo cáo tài chính luôn là tài liệu được quan tâm nhiều từ hội đồng quản trị doanh nghiệp, các nhà đầu tư, quản lý cấp cao và cả nhân viên của doanh nghiệp.

4. Tầm quan trọng của báo cáo tài chính doanh nghiệp

  • Báo cáo tài chính nội bộ doanh nghiệp giúp doanh nghiệp xác định rõ tình hình kinh doanh. Và hiệu quả công việc cũng như làm rõ tình hình lãi lỗ thực tế của doanh nghiệp.
  • Thể hiện rõ quy mô và cơ cấu tài sản mà doanh nghiệp hiện đang nắm giữ
  • Xác định điểm hòa vốn và cân đối tài sản tối ưu
  • Cho biết chính xác khả năng tạo ra lợi nhuận. Cũng như khả năng tham gia các dự án đầu tư mới
  • Báo cáo tài chính nội bộ còn được sử dụng khi vay vốn ngân hàng. Trước khi xét duyệt cân nhắc cho doanh nghiệp bạn vay vốn hay không. Ngân hàng sẽ xem qua bản báo cáo tài chính nội bộ thực của công ty bạn. Thông tin trên bản báo cáo sẽ phản ảnh một cách chân thực tình hình hoạt động của công ty. Và quyết định của ngân hàng cũng sẽ dựa vào đó. Đó cũng chính là lí do vì sao các doanh nghiệp cần làm “ đẹp” bản báo cáo trước khi gửi đến ngân hàng.

5. Chi tiết mẫu báo cáo tài chính đơn giản

Để hoàn thành mẫu báo cáo tài chính nội bộ không phải là một điều dễ dàng thực hiện. Thậm chí, nhiều kế toán mới hoặc ít kinh nghiệm đôi khi không thể nắm rõ được cách thực hiện loại báo cáo này. Do đó, ACC sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của mẫu báo cáo tài chính hợp nhất này.

MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:...................Địa chỉ:................... Mẫu số B 01 - DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
 

 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
 
                             Đơn vị tính:.............

 TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A B C 1 2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 (…) (...)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130    
1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (...)
IV. Hàng tồn kho 140    
1. Hàng tồn kho 141 (III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (...)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 210+220+230+240) 200
I. Tài sản cố định 210 (III.03.04)
 1. Nguyên giá 211
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (....) (.....)
 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
 1. Nguyên giá 221
 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (....) (.....)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (....) (.....)
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (....) (.....)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200) 250
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300
I. Nợ ngắn hạn 310      
 1. Vay ngắn hạn 311
 2. Phải trả cho người bán 312
 3. Người mua trả tiền trước 313
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06
 5. Phải trả người lao động 315
 6. Chi phí phải trả 316
 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320      
 1. Vay và nợ dài hạn 321
 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU(400 = 410+430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07    
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
 2. Thặng dư vốn cổ phần 412
 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (....) (....)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 ) 440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Số          cuối năm Số  đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công    
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý    
5- Ngoại tệ các loại

 
Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu(Ký, họ tên) Kế toán trưởng(Ký, họ tên)                    Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số".
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là  "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".

  1. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:.................Địa chỉ:................... Mẫu số F01 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
                                                                                                      Đơn vị tính:…………

Số hiệu  Tên tài khoản Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm
TK   Nợ Nợ Nợ
A B 1 2 3 4 5 6
                         
 

Cộng

           

 
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế

    Lập, ngày....... tháng......năm ....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:.................Địa chỉ:................... Mẫu số B 02 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
 

 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...                       
                                    Đơn vị tính:............

 CHỈ TIÊU Mã      số Thuyết minh Năm

nay

Năm trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
  - Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20 + 21 - 22 – 24) 30
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60

 
Lập, ngày ......tháng......năm .....

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:..........................                                  Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:………..............               (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….

  • Đơn vị tính ...........
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30      
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50  
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61) 70 V.11

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.

Đơn vị:....................... Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:......................... (Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh      
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
    - Khấu hao TSCĐ 02
    - Các khoản dự phòng 03
    - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
    - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
    - Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động 08      
    - Tăng, giảm các khoản phải thu 09
    - Tăng, giảm hàng tồn kho 10
    - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11
    - Tăng, giảm chi phí trả trước 12
    - Tiền lãi vay đã trả 13
    - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
    - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
    - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30      
 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính        
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50      
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60      
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)  70 V.11    

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại  “Mã số”.

  1. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:...........................Địa chỉ:.......................... Mẫu số B 09 – DNN(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTCngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
 Năm ...
 

I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán                                                                                         
                                                                                                       (Đơn vị tính...........)

01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
   - Tiền mặt- Tiền gửi Ngân hàng- Tương đương tiền ............ ............
Cộng     
02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
-         - Nguyên liệu, vật liệu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí SX, KD dở dang- Thành phẩm- Hàng hóa- Hàng gửi đi bán ............................. ...........................
Cộng    

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình- Số dư đầu năm- Số tăng trong nămTrong đó: + Mua sắm                       + Xây dựng- Số giảm trong nămTrong đó: + Thanh lý                     + Nhượng bán                     + Chuyển sang                          BĐS đầu tư- Số dư cuối năm(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế- Số dư đầu năm- Số tăng trong năm- Số giảm trong năm- Số dư cuối năm(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)- Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối nămTrong đó:+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,    cầm cố các khoản vay   + TSCĐ tạm thời không sử dụng   +  TSCĐ chờ thanh lý   (.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

(.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

(.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

(.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

(.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

(.....)(.....)(.....)
(.....)

(.....)

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn  sử dụng:...........................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................

  1. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
 Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sỏng chế  ... TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình            
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong nămTrong đú  + Mua trong năm  + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp  - Số giảm trong nămTrong đú:+ Thanh lý, nhượng bỏn  + Giảm khỏc (…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế            
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm- Số giảm trong năm (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... )
- Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh            
- Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................

05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư         vào đơn vị khác: Cuối năm Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát- Đầu tư vào công ty liên kết- Đầu tư tài chính dài hạn khác ........................................ ..........................................
Cộng    

* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
 

06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm
   - Thuế giá trị gia tăng phải nộp ..... .....
   - Thuế tiêu thụ đặc biệt ..... .....
   - Thuế xuất, nhập khẩu ..... .....
   - Thuế thu nhập doanh nghiệp ..... .....
   - Thuế thu nhập cá nhân ..... .....
   - Thuế tài nguyên ..... .....
   - Thuế nhà đất, tiền thuê đất ..... .....
   - Các loại thuế khác ..... .....
   - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ..... .....

07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

Chỉ tiêu Sốđầunăm Tăng trongnăm Giảm trong năm Sốcuốinăm
A 1 2 3 4
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn2- Thặng dư vốn cổ phần3- Vốn khác của chủ sở hữu4- Cổ phiếu quỹ (*)5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (.....) (.....) (.....) (.....)
Cộng

* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................

  1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán hàngTrong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá .......... ..........
- Doanh thu cung cấp dịch vụTrong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ .......... ..........
- Doanh thu hoạt động tài chính ..... .....
   Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia ...... ......
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện ............ ............
+ .... ...... ......

 

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập       chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế ...... ......
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhậpchịu thuế TNDN(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vàothu nhập chịu thuế TNDN(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước đượctrừ vào lợi nhuận trước thuế) ......
............
.......
.............
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) ...... ......
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước
-   Chi phí nguyên liệu, vật liệu-   Chi phí nhân công-   Chi phí khấu hao tài sản cố định-   Chi phí dịch vụ mua ngoài-   Chi phí khác bằng tiền .......................... ............................
Cộng ....... .......

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay    Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ                      .........              .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;

  • Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. .........               .........

12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay    Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;                                   ..........              ..........

  • Các khoản khác... .........                 .........

 
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
 
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 

    Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

  • Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
  • Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

6. Câu hỏi thường gặp

6.1. Doanh nghiệp có phải công khai báo cáo tài chính?

Khoản 3, 4 Luật Kế toán 2015 quy định:

“3. Đơn vị kế toán không sử dụng ngân sách nhà nước, đơn vị kế toán có sử dụng các khoản đóng góp của Nhân dân phải công khai báo cáo tài chính năm trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính.

4. Đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh phải công khai báo cáo tài chính năm trong thời hạn 120 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Trường hợp pháp luật về chứng khoán, tín dụng, bảo hiểm có quy định cụ thể về hình thức, thời hạn công khai báo cáo tài chính khác với quy định của Luật này thì thực hiện theo quy định của pháp luật về lĩnh vực đó.”

Như vậy, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được công khai.

6.2. Đối tượng nào phải kiểm toán báo cáo tài chính?

Căn cứ Điều 15 Nghị định 17/2012/NĐ-CP, đơn vị bắt buộc phải kiểm toán báo cáo tài chính bao gồm:

- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;

- Tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng, bao gồm cả chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam;

- Tổ chức tài chính, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài;

- Công ty đại chúng, tổ chức phát hành và tổ chức kinh doanh chứng khoán.

6.3. Thời hạn muộn nhất để nộp báo cáo tài chính với doanh nghiệp là khi nào?

Doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp danh phải nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Các đơn vị kế toán khác chậm nhất là 90 ngày.

Đơn vị kế toán trực thuộc nộp BCTC năm cho đơn vị kế toán cấp trên theo thời hạn quy định.

6.4. Những hành vi vi phạm nào khi lập báo cáo tài chính có thể bị xử phạt?

– Lập báo cáo tài chính không đúng với số liệu trên sổ kế toán và chứng từ kế toán;

– Giả mạo báo cáo tài chính, khai man số liệu trên báo cáo tài chính;

– Thoả thuận hoặc ép buộc người khác giả mạo báo cáo tài chính, khai man số liệu trên báo cáo tài chính;

– Cố ý, thoả thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số liệu kế toán sai sự thật;

– Thực hiện việc công khai báo cáo tài chính chậm quá 03 tháng theo thời hạn quy định;

– Thông tin, số liệu công khai báo cáo tài chính sai sự thật;

– Nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền không đính kèm báo cáo kiểm toán đối với các trường hợp mà pháp luật quy định phải kiểm toán.

Vừa rồi là những thông tin chia sẻ về Mẫu báo cáo tài chính đơn giản. Đây là loại báo cáo rất quan trọng mà mọi doanh nghiệp đều cần phải có. Vì thế hãy lưu ý đến các nguyên tắc và thời hạn nộp báo cáo để tránh các rắc rối về sau. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với ACC, để được đội ngũ chuyên viên hỗ trợ kịp thời. Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (247 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo