Quyền sở hữu tài sản là gì? (Cập nhật 2024)  

Được công nhận quyền đối với tài sản của mình là một trong những vấn đề pháp lý được nhiều người dân quan tâm. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ và nắm được cách thức bảo vệ quyền này cho mình. Vậy quyền sở hữu tài sản là gì? Pháp luật quy định về quyền sở hữu như thế nào? Các trường hợp ghi nhận quyền sở hữu tài sản ra sao? Hãy cùng Công ty luật ACC tìm hiểu trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về nội dung pháp lý này từ những quy định mới nhất hiện nay.

Quyền sở hữu tài sản là gì
Quyền sở hữu tài sản là gì

1. Khái niệm quyền sở hữu tài sản là gì?

Định nghĩa về quyền sở hữu tài sản là gì được quy định tại Bộ luật dân sự năm 2015 như sau: 

- Theo nghĩa rộng: Quyền sở hữu tài sản được hiểu là quyền của con người được pháp luật bảo vệ đối với những tài sản được pháp luật ghi nhận quyền sử dụng, chiếm hữu và định đoạt tài sản đó.

- Theo nghĩa hẹp: Quyền sở hữu tài sản được hiểu là phạm vi công nhận của pháp luật đối với các tài sản của chủ thể có quyền một trong các quyền năng: chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Nói cách khác, chính là phạm vi quyền mà pháp luật cho phép chủ thể thực hiện đối với một tài sản nhất định.

Trong đó, tài sản có thể là: 

- Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.

- Tài sản bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.

2. Nội dung của quyền sở hữu tài sản theo quy định

Căn cứ Điều 158, Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định về nội dung quyền sở hữu tài sản là gì như sau:

“Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của luật”.

Quyền chiếm hữu

- Chiếm hữu là quyền được nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián tiếp đối với tài sản.

- Chiếm hữu bao gồm:

+ Chiếm hữu có căn cứ pháp luật

+ Chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình

+ Chiếm hữu liên tục

+ Chiếm hữu công khai

Quyền sử dụng

- Quyền sử dụng là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. 

- Quyền sử dụng gồm:

+ Quyền sử dụng của chủ sở hữu: Được sử dụng tài sản theo ý chí của mình nhưng không được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến lợi ích chung và của người khác.

+ Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu: Được sử dụng tài sản theo thỏa thuận với chủ sở hữu hoặc theo pháp luật cho phép.

Quyền định đoạt

- Quyền định đoạt là quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản.

- Quyền định đoạt gồm:

+ Quyền định đoạt của chủ sở hữu: Quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng, tiêu hủy đối với tài sản.

+ Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu: Quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu hoặc thep pháp luật cho phép.

3. Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu tài sản 

Bộ luật dân sự quy định các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu tài sản là gì bao gồm những phương thức sau:

- Chủ sở hữu tài sản thực hiện tự bảo vệ và ngăn chặn bất kỳ người nào có hành vi xâm phạm quyền sở hữu tài sản của mình bằng những biện pháp không trái với quy định của pháp luật.

- Chủ sở hữu tài sản có quyền:

+ Yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác buộc người có hành vi xâm phạm quyền phải trả lại tài sản thuộc quyền sở hữu của mình.

+ Yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật việc thực hiện quyền sở hữu tài sản của mình.

+ Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu gây thiệt hại khi xâm phạm quyền sở hữu của mình.

Trên đây là những quy định pháp lý về quyền sở hữu tài sản là gì do Công ty luật ACC tổng hợp và gửi đến bạn đọc. Hy vọng rằng những nội dung trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn và chính xác về quyền sở hữu tài sản. Nếu bạn đọc cần sự hỗ trợ tư vấn trực tiếp hoặc yêu cầu sử dụng dịch vụ thì hãy liên hệ cho chúng tôi thông qua Email: [email protected] hoặc Hotline: 1900 3330.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (884 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo