Danh sách quy chuẩn Việt Nam lĩnh vực an toàn thực phẩm 2024

Quy chuẩn quốc gia trong lĩnh vực an toàn thực phẩm là gì? Như chúng ta đã biết, những năm gần đây, vấn đề về an toàn vệ sinh thực phẩm là đang được chú trọng quan tâm hàng đầu trong đời sống kinh tế xã hội của Việt Nam, bởi điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ và tính mạng của con người. Tuy nhiên, hiện nay rất nhiều gia đình phải lo lắng, trăn trở để tìm kiếm những nơi cung cấp thực phẩm sạch, đảm bảo an toàn và sức khoẻ cho gia đình, vì thực trạng những năm gần đây về an toàn thực phẩm đang ở mức báo động, sản phẩm không chất lượng bùng phát trên thị trường rất nhiều. Chính vì thực trạng an toàn thực phẩm như vậy, Việt Nam đã ban hành các quy chuẩn quốc gia trong lĩnh vực này để nhằm hướng đến an toàn cho mọi người dân. Do đó, chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn đọc về Danh sách quy chuẩn Việt Nam lĩnh vực an toàn thực phẩm 2023 qua bài viết dưới đây.

Đảm Bảo An Toàn Thực Phẩm Trong Lĩnh Vực Nông Nghiệp

Danh sách quy chuẩn Việt Nam lĩnh vực an toàn thực phẩm 2023

1. An toàn thực phẩm là gì?

Theo quy định của Luật an toàn thực phẩm 2010 thì An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người.

Sức khoẻ của con người luôn là vấn đề quan trọng hàng đầu được tất cả mọi người và nhà nước quan tâm. Do đó, những thực phẩm đảm bảo vệ sinh cần được kiểm nghiệm và trải qua quá trình công bố sản phẩm nghiêm ngặt, có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm có vai trò quan trọng trong đời sống con người, đảm bảo cho con người có đời sống lành mạnh và những bữa cơm ngon cùng gia đình. Tuy nhiên, điều đó đang bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi số lượng lớn các loại thực phẩm không đảm bảo được bán trên thị trường, với những người, nhà phân phối thực phẩm chạy theo lợi nhuận mà bỏ quên đi tình trạng sức khoẻ của người tiêu dùng. Đây đang là một vấn đề nghiêm trọng cần được nhà nước xử lý nghiêm ngặt, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, vì lượng tiêu thụ thức ăn chủ yếu của Việt Nam là từ nông nghiệp, cũng bởi vì một lý do là khác là nước là xuất thân từ một nước nông nghiệp, hiện nay tỷ trọng nông nghiệp cũng chiếm phần lớn trong nên kinh tế của nước ta.

2. Mục tiêu đảm bảo an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp

Để đảm bảo an toàn thực phẩm trong linh vực nông nghiệp, các địa phương đã đưa ra kế hoạch hành động và kiểm soát việc đảm bảo an toàn thực phẩm. Mục tiêu chủ yếu bao gồm:

- Bảo đảm an toàn thực phẩm, nâng cao chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản, tăng cường hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm (ATTP) nông lâm thủy sản. Giảm thiểu ô nhiễm sinh học và tồn dư thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, hóa chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đáp ứng yêu cầu bảo đảm ATTP cho người tiêu dùng, mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.

- Xây dựng và tổ chức thực hiện đồng bộ các giải pháp phát triển sản xuất nông nghiệp an toàn, bền vững; Triển khai hiệu quả các cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xut nông nghiệp bảo đảm an ninh lương thực, an ninh dinh dưỡng và phát triển bền vững trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 tiếp tục diễn biến phức tạp.

- Kiểm soát chặt chẽ, giám sát chất lượng ATTP các mặt hàng nông lâm thủy sản, sản phẩm OCOP. Tăng cường giám sát chất lượng, cảnh báo nguy cơ, truy xuất nguồn gốc thực phẩm.

- Ứng dụng những tiến bộ của khoa học kỹ thuật, đặc biệt là công nghệ thông tin trong quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản; Duy trì và phát triển ứng dụng Hệ thống thông tin điện tử sử dụng mã QRcode truy xuất nguồn gốc nông, lâm, thủy sản thực phẩm an toàn trên địa phương.

3. Danh sách quy chuẩn Việt Nam lĩnh vực an toàn thực phẩm 2023

STT Số QCVN Tên QCVN
1. 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm
2. 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
3. 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm
4. 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm
5. 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị
6. 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm
7. 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp
8. 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón
9. 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu
10. 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hóa
11. 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt
12. 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp
13. 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc
14. 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu
15. 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid
16. 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng lỏng
17. 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng bột
18. 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
19. 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
20. 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa lên men
21. 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
22. 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
23. 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với đồ uống có cồn
24. 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản
25. 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định
26. 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại
27. 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột
28. 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm- Chất độn
29. 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm Chất khí đẩy
30 3-5:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
31 3-6:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
32 4-18:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột
33 4-19:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Enzym
34 4-20:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm bóng
35 4-21:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm dày
36 4-22:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm chất nhũ hóa
37 4-23:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Nhóm chất tạo bọt
38 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
39 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
40 9-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
41 10:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền
42 9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
43 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
44 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
45 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại

Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Danh sách quy chuẩn Việt Nam lĩnh vực an toàn thực phẩm 2022. Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1200 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo