Mã vùng zipi bưu điện là gì? [Cập nhật 2023]

Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam

Trong quá trình mua hàng trực tuyến, mua tên miền hay sử dụng các dịch vụ khác như Google Ads, Facebook Ads, v.v... bạn đã từng nghe đến khái niệm zip code hay mã zip chưa? Vậy chính xác mã zip là gì? Cách kiểm tra mã bưu chính của từng tỉnh? Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để có câu trả lời bạn nhé!

Mã zip code là gì? Mã postal code là gì?

Mã zip hay zip code là mã vùng hay mã zip. Đây là một chuỗi ký tự, số hoặc số và chữ do Hiệp hội Bưu chính Toàn cầu thiết lập nhằm xác định địa chỉ chuyển phát của bưu kiện, thư từ... một cách đơn giản và thuận tiện nhất.

Cấu trúc mã zip code:

Mã zip code gồm tập hợp 5 ký tự số thay vì 6 ký tự như trước đây, gồm:

  • Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng.
  • Chữ số 1 và 2: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
  • Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã

Mã bưu chính dùng để làm gì?

Mục đích chính của mã bưu chính là để giải quyết nhanh chóng và dễ dàng người nhận gói hàng. Ngoài ra, công ty giao hàng sẽ có thể ước tính chi phí vận chuyển theo cách nhanh nhất có thể nhờ mã zip. Đó là lý do tại sao bạn thường bị yêu cầu cung cấp mã zip khi mua hàng trực tuyến, mua tên miền hoặc sử dụng các dịch vụ khác như Google Ads, Facebook Ads....
Mã Zip Hà Nội 10000 - 14000
Mã Zip TP. Hồ Chí Minh 70000 - 74000
An Giang 90000
Bà Rịa Vũng Tàu 78000
Bạc Liêu 97000
Bắc Kạn 23000
Bắc Giang 26000
Bắc Ninh 16000
Bến Tre 86000
Bình Dương 75000
Bình Định 55000
Bình Phước 67000
Bình Thuận 77000
Cà Mau 98000
Cao Bằng 21000
Cần Thơ 94000
Đà Nẵng 50000
Điện Biên 32000
Đắk Lắk 63000
Đắk Nông 65000
Đồng Nai 76000
Đồng Tháp 81000
Gia Lai 61000 - 62000
Hà Giang 20000
Hà Nam 18000
Hà Tĩnh 45000 - 46000
Hải Dương 03000
Hải Phòng 04000 - 05000
Hậu Giang 95000
Hòa Bình 36000
Hưng Yên 17000
Khánh Hoà 57000
Kiên Giang 91000 - 92000
Kon Tum 60000
Lai Châu 30000
Lạng Sơn 25000
Lào Cai 31000
Lâm Đồng 66000
Long An 82000 - 83000
Nam Định 07000
Ninh Bình 08000
Ninh Thuận 59000
Nghệ An 43000 - 44000
Phú Thọ 35000
Phú Yên 56000
Quảng Bình 47000
Quảng Nam 51000 - 52000
Quảng Ngãi 53000 - 54000
Quảng Ninh 01000 - 02000
Quảng Trị 48000
Sóc Trăng 96000
Sơn La 34000
Tây Ninh 80000
Thái Bình 06000
Thái Nguyên 24000
Thanh Hóa 40000 - 42000
Thừa Thiên - Huế 49000
Tiền Giang 84000
Trà Vinh 87000
Tuyên Quang 22000
Vĩnh Long 85000
Vĩnh Phúc 15000
Yên Bái 33000

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (485 lượt)

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!