Mẫu xin giấy phép xây dựng

Trong quá trình thực hiện các dự án xây dựng, việc xin giấy phép xây dựng là bước quan trọng và bắt buộc để đảm bảo rằng công trình được thực hiện đúng theo quy định pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật. Mẫu xin giấy phép xây dựng không chỉ là một tài liệu pháp lý cần thiết mà còn là cơ sở để các cơ quan chức năng đánh giá tính hợp pháp và an toàn của dự án. Luật ACC sẽ cung cấp chi tiết thông tin về Mẫu xin giấy phép xây dựng. Mời các bạn tham khảo.

mau-xin-giay-phep-xay-dung
Mẫu xin giấy phép xây dựng

1. Mẫu xin giấy phép xây dựng

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/ ửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)


Kính gửi: ..............................................................

  1. Thông tin về chủ đầu tư

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ........................................................................

- Người đại diện: ....................................Chức vụ (nếu có): .................................

- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

- Số nhà: ................. Đường/phố ....................Phường/xã ......................................

- Quận/huyện .....................................Tỉnh/thành phố: .........................................

- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng: ...............................................................................

- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

- Tại số nhà: ................. Đường/phố ....................

- Phường/xã ..........................................Quận/huyện .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:


3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2.

- Cốt xây dựng: …….m

- Tổng diện tích sàn:…… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

 - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình:……m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua
từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2. 110 - Cốt xây dựng:...........m

- Chiều cao công trình: .....m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2. - Cốt xây dựng:...........m - Chiều cao công trình: .....m - Nội dung quảng cáo:..........................
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình: .......................

 - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

 - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):: .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến: - Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
+ Diện tích xây dựng: .........m2.
+ Cốt xây dựng:...........m + Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng) - Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu
vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

 - Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

 - Tên dự án:........................................................
+ Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............

 - Gồm: (n) công trình
Trong đó: + Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ................... ...................
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời: - Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ....................... - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ...........................m2.

- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ......................................................................................m.

- Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................

- Số tầng: ..................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................

- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày ………… - Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... - Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: ............................................................................................. - Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .......

Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

bien-ban-4
Mẫu xin giấy phép xây dựng

2. Doanh nghiệp hoặc cá nhân cần nộp những giấy tờ gì kèm theo mẫu đơn xin giấy phép xây dựng?

Khi nộp mẫu đơn xin giấy phép xây dựng, doanh nghiệp hoặc cá nhân cần chuẩn bị và nộp các giấy tờ kèm theo sau:

  • Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Bản sao có chứng thực của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp của khu đất dự kiến xây dựng.
  • Bản vẽ thiết kế công trình: Các bản vẽ kỹ thuật chi tiết của công trình, bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, và các bản vẽ khác liên quan. Bản vẽ cần được phê duyệt bởi các kỹ sư có chứng chỉ hành nghề theo quy định.
  • Giấy tờ chứng minh năng lực của nhà thầu: Các giấy tờ chứng minh năng lực và uy tín của nhà thầu xây dựng, bao gồm giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hành nghề, và các tài liệu liên quan.
  • Tờ khai thông tin công trình: Tờ khai thông tin công trình, bao gồm thông tin về loại công trình, quy mô, diện tích, công năng sử dụng, và các thông tin khác liên quan đến dự án.
  • Báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): Đối với các công trình có ảnh hưởng lớn đến môi trường, cần nộp báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
  • Giấy tờ chứng minh tài chính: Các giấy tờ chứng minh khả năng tài chính để thực hiện dự án, như báo cáo tài chính, chứng nhận vốn đầu tư, hoặc các tài liệu chứng minh nguồn vốn.
  • Đơn xin cấp phép xây dựng đã hoàn chỉnh: Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng đã được điền đầy đủ thông tin và ký tên bởi người đại diện pháp luật của doanh nghiệp hoặc cá nhân xin cấp phép.
  • Các giấy tờ khác theo yêu cầu cụ thể của cơ quan cấp phép: Tùy theo yêu cầu của từng cơ quan cấp phép và đặc thù của dự án, có thể cần thêm các giấy tờ bổ sung khác.

Việc chuẩn bị đầy đủ và chính xác các giấy tờ này sẽ giúp quá trình xin giấy phép xây dựng diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.

>> Mời các bạn tham khảo thêm thông tin về Thủ tục điều kiện xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở 

3. Các tiêu chí để được cấp giấy phép xây dựng là gì?

Các tiêu chí để được cấp giấy phép xây dựng thường bao gồm:

  • Quyền sử dụng đất hợp pháp: Doanh nghiệp hoặc cá nhân phải chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp cho khu đất dự kiến xây dựng, bao gồm việc cung cấp bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các giấy tờ chứng minh khác.
  • Thiết kế công trình phù hợp: Bản vẽ thiết kế công trình phải được lập bởi các kỹ sư có chứng chỉ hành nghề và phải phù hợp với quy hoạch, các tiêu chuẩn xây dựng, và quy định của pháp luật về an toàn, kỹ thuật và môi trường.
  • Tuân thủ quy hoạch xây dựng: Dự án xây dựng phải phù hợp với quy hoạch xây dựng của địa phương, bao gồm quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết và các quy hoạch khác liên quan.
  • Bảo đảm an toàn xây dựng: Thiết kế và phương án xây dựng phải đảm bảo an toàn cho công trình và khu vực xung quanh, bao gồm các yêu cầu về kết cấu, chống cháy, và các yếu tố an toàn khác.
  • Tuân thủ các quy định về môi trường: Nếu công trình có ảnh hưởng lớn đến môi trường, cần có báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt và phải tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
  • Giấy tờ hợp lệ của nhà thầu: Nhà thầu thực hiện dự án phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp pháp và chứng chỉ hành nghề phù hợp với công việc thực hiện.
  • Khả năng tài chính: Doanh nghiệp hoặc cá nhân cần chứng minh khả năng tài chính để thực hiện dự án, bao gồm việc cung cấp các báo cáo tài chính và chứng nhận nguồn vốn.
  • Nghĩa vụ tài chính và thuế: Phải đảm bảo rằng các nghĩa vụ tài chính, bao gồm thuế và các khoản phí liên quan, được thực hiện đầy đủ và đúng hạn.
  • Các yêu cầu khác theo quy định của cơ quan cấp phép: Tùy theo đặc thù của từng dự án và yêu cầu của cơ quan cấp phép, có thể có thêm các tiêu chí và yêu cầu khác cần đáp ứng.

Các tiêu chí này nhằm đảm bảo rằng công trình xây dựng được thực hiện đúng quy định pháp luật, an toàn, và không gây ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng và môi trường.

>> Đọc bài viết Giấy phép xây dựng là? Vì sao cần có giấy phép xây dựng để được cung cấp thêm thông tin liên quan

4. Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận và xử lý đơn xin giấy phép xây dựng?

co-quan-nao-co-tham-quyen-tiep-nhan-va-xu-ly-don-xin-giay-phep-xay-dung
Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận và xử lý đơn xin giấy phép xây dựng?

Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận và xử lý đơn xin giấy phép xây dựng thường là các cơ quan quản lý xây dựng cấp địa phương. Cụ thể:

  • Sở Xây dựng: Tại các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Xây dựng là cơ quan chính phụ trách tiếp nhận, thẩm định và cấp giấy phép xây dựng cho các công trình lớn hoặc các dự án xây dựng quan trọng.
  • Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế: Ở cấp huyện hoặc quận, các Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế có thể tiếp nhận và xử lý đơn xin giấy phép xây dựng cho các công trình nhỏ hơn hoặc các dự án xây dựng không thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng.
  • Ủy ban nhân dân cấp xã: Đối với các công trình xây dựng nhỏ lẻ, Ủy ban nhân dân cấp xã có thể thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận và cấp giấy phép xây dựng theo thẩm quyền được phân cấp.

Tùy thuộc vào quy mô và loại hình công trình, cơ quan xử lý đơn có thể thay đổi. Do đó, doanh nghiệp hoặc cá nhân cần kiểm tra quy định cụ thể của địa phương nơi dự án xây dựng sẽ được thực hiện.

>> Tham khảo thêm thông tin liên quan tại bài viết Lệ Phí gia hạn giấy phép xây dựng

5. Câu hỏi thường gặp

Thời hạn giải quyết đơn xin giấy phép xây dựng là bao lâu?

Thời hạn giải quyết đơn xin giấy phép xây dựng thường được quy định theo luật và các quy định của địa phương. Tại Việt Nam, thời hạn giải quyết đơn xin giấy phép xây dựng là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Tuy nhiên, thời gian này có thể kéo dài thêm nếu cần bổ sung hoặc điều chỉnh thông tin, hoặc nếu dự án cần xem xét thêm bởi các cơ quan chuyên môn khác.

Phí và lệ phí liên quan đến việc xin giấy phép xây dựng là bao nhiêu?

Phí và lệ phí liên quan đến việc xin giấy phép xây dựng cũng được quy định theo từng địa phương và có thể khác nhau tùy thuộc vào loại công trình và quy mô dự án. Tại Việt Nam, mức lệ phí thường dao động từ vài trăm nghìn đến vài triệu đồng tùy theo kích thước và quy mô của công trình. Doanh nghiệp hoặc cá nhân cần tham khảo quy định cụ thể của cơ quan cấp phép tại địa phương nơi dự án được thực hiện để biết chính xác mức phí cần nộp.

Doanh nghiệp hoặc cá nhân có thể nộp đơn xin giấy phép xây dựng qua hình thức trực tuyến không?

Hiện nay, nhiều địa phương tại Việt Nam đã triển khai dịch vụ nộp đơn xin giấy phép xây dựng qua hình thức trực tuyến nhằm tạo thuận lợi cho doanh nghiệp và cá nhân. Các dịch vụ này thường được cung cấp qua cổng thông tin điện tử của cơ quan quản lý xây dựng hoặc chính quyền địa phương. Doanh nghiệp hoặc cá nhân cần kiểm tra khả năng và hướng dẫn cụ thể trên trang web của cơ quan cấp phép để thực hiện nộp đơn trực tuyến nếu có.

Mẫu xin giấy phép xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng các dự án xây dựng được thực hiện theo đúng quy định pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật. Việc chuẩn bị đầy đủ các tài liệu cần thiết, tuân thủ các tiêu chí yêu cầu, và thực hiện đúng quy trình nộp đơn là rất quan trọng để nhận được giấy phép xây dựng. Qua đó, không chỉ đảm bảo tính hợp pháp và an toàn của công trình, mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp hoặc cá nhân trong việc triển khai dự án một cách hiệu quả và bền vững.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo