Đóng thuế thu nhập cá nhân là việc một cá nhân nào đó phải thực hiện trích một khoản lương hoặc một khoản thu nhập nào khác nộp vào ngân sách nhà nước. Sau đây, Công ty Luật ACC xin gửi tới bạn Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo quy định hiện hành.

Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 03/BĐS-TNCN
1. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 03/BĐS-TNCN là gì? Sử dụng khi nào?
Theo đó, mẫu 03/bđs-tncn tờ khai thuế tncn là tờ khai thuế TNCN (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản. Mẫu 03/bđs-tncn được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
2. Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh: Ngày[1] … tháng … năm ...
[02] Lần đầu[2]: [03] Bổ sung lần thứ:…
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Tên người nộp thuế[3]:...........................................................................................
[05] Mã số thuế (nếu có)[4]:
[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……….
[06.1] Ngày cấp:…………………… [06.2] Nơi cấp:…………………………....
[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): …………………..
[07.1] Ngày cấp:…………………… [07.2] Nơi cấp:…………………………....
[08] Địa chỉ chỗ ở hiện tại: ………………...................................................................
[09] Quận/huyện: ................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..................................................
[11] Điện thoại: ............................................... [12] Email: .........................................
[13] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có)[5]:............................................................
[14] Mã số thuế (nếu có)[6]:
[15] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………...
[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/Thành phố: ..................................................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có)[7]: ...................................................................................
[21] Mã số thuế (nếu có)[8]:
[22] Địa chỉ: ……………………..………………..………………………………….
[23] Quận/huyện: ................... [24] Tỉnh/Thành phố: ..................................................
[25] Điện thoại: ............................................... [26] Email: .......................................
[27] Hợp đồng đại lý thuế: [28] Số: .......................... [29] Ngày:................................
[30] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
………………………………………………………………………….……………..
[30.1] Số:………… [30.2] Do cơ quan:………………… [30.3] Cấp ngày:………..
[31] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..……………………
[31.1] Số……………………..[31.2] Ngày:…………………………………
[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:
[32.1] Số:………..… [32.2] Nơi lập…………. [32.3] Ngày lập:………...
[32.4] Cơ quan chứng thực ………… [32.5] Ngày chứng thực: ........................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[33] Họ và tên đại diện:................................................................................................
[34] Mã số thuế (nếu có):
[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………
[35.1] Ngày cấp:…………………… [35.2] Nơi cấp:…………………………....
[36] Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản
[36.1] Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:. .......................................................
[36.2] Ngày lập:................................................. .......................................................
[36.3] Cơ quan chứng thực:...................................................................................
[36.4] Ngày chứng thực: ........................................................................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG[9]
[37] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
[38] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
[39] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
[40] Bất động sản khác
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[41] Thông tin về đất[10]:
[41.1] Thửa đất số (Số hiệu thửa đất)……; Tờ bản đồ số (số hiệu):……….........
[41.2] Địa chỉ:........................................................................................................
[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm…... đường/phố…... Thôn/xóm/ấp:.........
[41.4] Phường/xã:.................................................................................................
[41.5] Quận/huyện:..............................................................................................
[41.6] Tỉnh/thành phố:.........................................................................................
[41.7] Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4…)
+ Loại đất 1:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2
+ Loại đất 1:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2
…
+ Loại đất 2:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2
+ Loại đất 2:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2
…
[41.8] Hệ số (nếu có):………………………………………………………….
[41.9] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[41.10] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………….đồng
[42] Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng
[42.1] Nhà ở riêng lẻ:
[42.2] Loại 1:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2
[42.3] Loại 2:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2
[42.4] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):…………………………đồng
[42.5] Nhà ở chung cư:
[42.6] Chủ dự án:.......................... [42.7] Địa chỉ dự án, công trình:………….
[42.8] Diện tích xây dựng:............ [42.9] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2
[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:..….m2
[42.12] Kết cấu:............ [42.13] Số tầng nổi:............ [42.14] Số tầng hầm:……..
[42.15] Năm hoàn công:………………
[42.16] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):………………………đồng
[42.17] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng [42.18] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển nhượng [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:.....................
[42.20] Công trình xây dựng (trừ nhà ở)
[42.21] Chủ dự án:........................[42.22] Địa chỉ dự án, công trình…………….
[42.23] Loại công trình:............... Hạng mục công trình……Cấp công trình……
[42.24] Diện tích xây dựng: ........ [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2;
[42.26] Hệ số (nếu có):......................
[42.27] Đơn giá:................................
[42.28] Giá trị công trình thực tế chuyển giao (nếu có):………………đồng
[43] Tài sản gắn liền với đất
[43.1] Loại tài sản gắn liền với đất:.......................................................................
[43.2] Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao (nếu có):...…đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[44] Loại thu nhập
[44.1] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[44.2] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[45] Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………….................... đồng
[46] Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản ([46]=[45]x2%):.......................................đồng
[47] Thu nhập miễn thuế:..................................................................................... đồng
[48] Thuế thu nhập cá nhân được miễn ([48] = [47] x 2%) ………………........ đồng
[49] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=([46]-[48])}: …………………………đồng
[50] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[50]=([45]-[47]-10.000.000) x 10%}:………………..…….......đồng
[51] Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định)[11]:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp |
Số thuế được miễn |
Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất |
Lý do miễn khác |
[51.1] |
[51.2] |
[51.3] |
[51.4] |
[51.5] |
[51.6] |
[51.7] |
[51.8] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
VI. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
- ...................................................................................................................................;
- ...................................................................................................................................;
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... |
..., ngày....... tháng....... năm 2023 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
3. Lưu ý khi điền Mục người nộp thuế tại tờ khai thuế TNCN theo Mẫu 03/BĐS-TNCN
Tại Mục: “ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”: chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”.
Đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản sẽ được tổ chức khác khai thuế thu nhập cá nhân thay trong trường hợp:
- Tại nội dung Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản có nêu người mua phải có trách nhiệm khai thuế TNCN; hoặc
- Trường hợp người nộp thuế có ủy quyền cho cá nhân khác theo quy định của pháp luật.
4. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định như thế nào?
Theo Điều 14 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi khoản 6 Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về thuế sửa đổi 2014 quy định về thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản như sau:
Điều 14. Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản
- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định là giá chuyển nhượng từng lần.
- Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định giá chuyển nhượng bất động sản.
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực theo quy định của pháp luật.
Ngoài ra, căn cứ tại Điều 29 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 quy định về thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản như sau:
Điều 29. Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam của cá nhân không cư trú được xác định bằng giá chuyển nhượng bất động sản nhân với thuế suất 2%.
Theo quy định Điều 32 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 về thời điểm xác định thu nhập chịu thuế
Điều 32. Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế đối với thu nhập quy định tại Điều 25 của Luật này là thời điểm cá nhân không cư trú nhận được thu nhập hoặc thời điểm xuất hoá đơn bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ.
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế đối với thu nhập quy định tại các điều 26, 27, 30 và 31 của Luật này là thời điểm tổ chức, cá nhân ở Việt Nam trả thu nhập cho cá nhân không cư trú hoặc thời điểm cá nhân không cư trú nhận được thu nhập từ tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế đối với thu nhập quy định tại Điều 28 và Điều 29 của Luật này là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực.
Thông qua các quy định trên, thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định như sau:
[1] Đối với cá nhân cư trú:
- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định là giá chuyển nhượng từng lần.
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN: Thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực.
[2] Đối với cá nhân không cư trú:
- Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản được xác định là giá chuyển nhượng từng lần.
- Thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam = Giá chuyển nhượng bất động sản x Thuế suất 2%.
- Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN: Thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực.
5. Thu nhập nào từ chuyển nhượng bất động sản được miễn thuế TNCN?
Căn cứ theo khoản 5 Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 có quy định, các khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản phải chịu thuế TNCN bao gồm:
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở.
- Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, thuê mặt nước.
- Các khoản thu nhập khác nhận được từ chuyển nhượng bất động sản.
Tuy nhiên, theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về thuế sửa đổi 2014, đối với một số thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thuộc các trường hợp dưới đây sẽ được miễn thuế TNCN như sau:
- Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
- Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
- Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 03/BĐS-TNCN. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận