Mẫu 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất và hướng dẫn cách điền

Mẫu 01/TSDĐ - Tờ khai tiền sử dụng đất là văn bản được sử dụng để khai báo và nộp tiền sử dụng đất khi được nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc công nhận quyền sử dụng đất. Hướng dẫn cách điền mẫu giúp người sử dụng thực hiện đúng quy trình và đảm bảo thông tin khai báo chính xác.

Mẫu 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất và hướng dẫn cách điền

Mẫu 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất và hướng dẫn cách điền

1. Tiền sử dụng đất là gì theo quy định pháp luật?

Tiền sử dụng đất là khoản tiền mà người sử dụng đất phải nộp cho Nhà nước khi được Nhà nước giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc công nhận quyền sử dụng đất. Nói cách khác, đây là khoản phí mà người dân hoặc tổ chức phải trả để được sử dụng đất trên cơ sở pháp lý.

2. Mẫu 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất và hướng dẫn cách điền 

Mẫu số: 01/TSDĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

[01]  Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh   *

[02]  Lần đầu  *              [03]  Bổ sung lần thứ  * 

1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):...............................................................................

1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:....................................................................................

1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):...........................Fax:..................Email:.......................................

1.3 Đại lý thuế (nếu có):................................................................................................................

1.4. Mã số thuế: .............................................................................................................................

1.5. Địa chỉ: ....................................................................................................................................

1.6. Quận/huyện: ........................................... Tỉnh/Thành phố: ....................................................

1.7. Điện thoại: ............................. Fax: ...........................Email: ..................................................

1.8. Hợp đồng đại lý thuế số :................................ngày.................................................................

2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm: 

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

3. Đặc điểm thửa đất:

3.1. Địa chỉ thửa đất:

Số nhà ......... Ngõ (ngách, hẻm, ....)......................Đường phố.......................phường (xã, thị trấn)…................. Quận (huyện)….....................Tỉnh (Thành phố)............................

3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..............................................................

3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: .......................................................................

3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng: ..........................................................................

3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất:  ngày.......... tháng...........năm........

3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: ......................................................................................................

4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):

4.1.Đất ở tại nông thôn:

a) Trong hạn mức giao đất ở:  

Trong đó:

Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):

b) Ngoài hạn mức giao đất ở:

4.2. Đất ở tại đô thị:

a) Diện tích sử dụng riêng:                              

 Trong đó:

Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):

b) Diện tích sử dụng chung:

4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):

5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:…………………………………..

5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):…………………………….....

5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn bản quy phạm pháp luật áp dụng)

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất,  chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./. 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                        ..,Ngày......... tháng........... năm..........

Họ và tên:                                        NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Chứng chỉ hành nghề số:                               (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có)

3. Những đối tượng thu tiền sử dụng đất là ai?

Các đối tượng phải nộp tiền sử dụng đất thường bao gồm:

  • Cá nhân: Người được Nhà nước giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc công nhận quyền sử dụng đất.
  • Tổ chức: Các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị được Nhà nước giao đất để thực hiện các dự án đầu tư.

4. Trường hợp nào thì được miễn, giảm tiền sử dụng đất?

Pháp luật quy định một số trường hợp được miễn, giảm tiền sử dụng đất, chẳng hạn như:

  • Đối tượng được ưu đãi: Người có công với cách mạng, người khuyết tật, hộ nghèo, hộ cận nghèo.
  • Mục đích sử dụng đất: Đất dùng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng cho các công trình phúc lợi công cộng.
  • Các trường hợp đặc biệt: Theo quy định của pháp luật.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất và hướng dẫn cách điền . Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo