Tổng hợp mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất

Tổng hợp mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân bao gồm các biểu mẫu cần thiết để kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định của pháp luật. Mỗi mẫu tờ khai phù hợp với các tình huống khác nhau, như kê khai thu nhập từ tiền lương, tiền công, hoặc thu nhập khác, giúp người nộp thuế thực hiện nghĩa vụ thuế một cách chính xác và đầy đủ.

Mẫu phiếu thu, phiếu chi mới nhất theo Thông tư 133

Mẫu phiếu thu, phiếu chi mới nhất theo Thông tư 133

1. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân là gì?

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân là một loại văn bản hành chính, theo mẫu quy định, mà cá nhân có thu nhập phải sử dụng để khai báo các thông tin về thu nhập của mình trong một năm. Thông qua tờ khai này, cơ quan thuế sẽ tính toán số thuế thu nhập cá nhân mà cá nhân đó phải nộp.

Mục đích của tờ khai thuế thu nhập cá nhân:

  • Xác định thu nhập chịu thuế: Tính toán tổng thu nhập của cá nhân trong năm để xác định mức thuế phải nộp.
  • Áp dụng các khoản giảm trừ: Kê khai các khoản giảm trừ được phép theo quy định để giảm số thuế phải nộp.
  • Kiểm tra và giám sát thuế: Cơ quan thuế sử dụng thông tin từ tờ khai để kiểm tra tính chính xác của số thuế đã nộp và đảm bảo công bằng trong việc thu thuế. 

2. Tổng hợp mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất

2.1. Mẫu 01/XSBHĐC: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng…….năm ……/Quý………năm ...……

[02] Lần đầu:                                    [03] Bổ sung lần thứ: …  

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………

          [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ: ……………………………………...........................................................

[07] Điện thoại:………………..[08] Fax:.........................[09] Email: .........................

[10] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................

      [11] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... ngày:....................................... 

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số phát sinh trong kỳ

Số luỹ kế

I

Doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số

1

Tổng doanh thu trả trong kỳ

[13]

 

 

2

Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế

[14]

 

 

3

Tổng số thuế TNCN phát sinh

[15]

 

 

4

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ

[16]

 

 

II

Doanh thu từ hoạt động đại lý bảo hiểm

1

Tổng doanh thu trả trong kỳ

[17]

 

 

2

Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế

[18]

 

 

3

Tổng số thuế TNCN phát sinh

[19]

 

 

4

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ

[20]

 

 

III

Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác

1

Tổng thu nhập trả thuộc diện khấu trừ

[21]

 

 

2

Tổng số thuế TNCN phát sinh

[22]

 

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ

[23]

 

 

IV

Doanh thu từ hoạt động bán hàng đa cấp

1

Tổng doanh thu trả trong kỳ

[24]

 

 

2

Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế

[25]

 

 

3

Tổng số thuế TNCN phát sinh

[26]

 

 

4

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ

[27]

 

 

V

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[28]=[16]+[20]+[23]+[27]

[28]

 

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:..........


…., ngày .... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

 Ghi chú: 

- Tờ khai này áp dụng đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác theo quy định tại Thông tư này. Đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá theo quy định tại Thông tư hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.

2.2. Mẫu 02/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

Mẫu số: 02/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 

(Áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, 

tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

[01] Kỳ tính thuế: 

Tháng ... năm ... /Quý ... năm ... (Từ tháng .../… đến tháng .../…)

[02] Lần đầu:  🗆              [03] Bổ sung lần thứ:… 

[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………...............

          [05] Mã số thuế:

                   

-

     

[06] Địa chỉ: ……………………………………....................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ............................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ..............

[12] Tên tổ chức trả thu nhập:…………………..……………………………...............

          [13] Mã số thuế:

                   

-

     

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[15] Quận/huyện: ..................... [16] Tỉnh/thành phố: .........................................................

[17] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….........................................

          [18] Mã số thuế:

                   

-

     

[19] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................ngày:..................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam 

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

I

Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công:

1

Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ 

[20]

 

2

Trong đó: Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định

[21]

 

3

Tổng các khoản giảm trừ ([22]=[23]+[24]+[25]+[26]+[27])

[22]

 

a

Cho bản thân

[23]

 

b

Cho người phụ thuộc

[24]

 

c

Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[25]

 

d

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[26]

 

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[27]

 

4

Tổng thu nhập tính thuế ([28]= [20]-[21]-[22])

[28]

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ

[29]

 

II

Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công:

1

Tổng thu nhập tính thuế

[30]

 

2

Mức thuế suất

[31]

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp ([32]=[30]x[31])

[32]

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:......


                  …, ngày .... tháng .... năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

Ghi chú:

  1. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế theo Tờ khai này bao gồm:

- Cá nhân cư trú/không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức Quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế;

- Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá nhân trả từ nước ngoài; 

- Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận tại nước ngoài;

- Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công do nhận cổ phiếu thưởng khi chuyển nhượng.

  1. Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.

2.3. Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)

Mẫu số: 03/BĐS-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; 

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh: Ngày … tháng … năm ...

[02] Lần đầu:  🗆              [03] Bổ sung lần thứ:… 

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Tên người nộp thuế:............................................................................................

[05] Mã số thuế (nếu có):  

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……….

[06.1] Ngày cấp:…………………… [06.2] Nơi cấp:…………………………....

[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): …………………..

[07.1] Ngày cấp:…………………… [07.2] Nơi cấp:…………………………....

[08] Địa chỉ chỗ ở hiện tại: ………………...................................................................

[09] Quận/huyện: ................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[11] Điện thoại: ............................................... [12] Email: .........................................

[13] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu  có):..............................................................

[14] Mã số thuế (nếu có):  

[15] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………...

[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[20] Tên đại lý thuế (nếu có):..................................................................................

[21] Mã số thuế (nếu có):    

[22] Địa chỉ: ……………………..………………..………………………………….

[23] Quận/huyện: ................... [24] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[25] Điện thoại: ............................................... [26] Email: .......................................

[27] Hợp đồng đại lý thuế: [28] Số: .......................... [29] Ngày:................................

[30] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 

………………………………………………………………………….……………..

[30.1] Số:………… [30.2] Do cơ quan:………………… [30.3] Cấp ngày:………..

[31] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………… 

[31.1] Số……………………..[31.2] Ngày:…………………………………  

[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:

[32.1] Số:………..…  [32.2] Nơi lập…………. [32.3] Ngày lập:………...

[32.4] Cơ quan chứng thực ………… [32.5] Ngày chứng thực: ........................

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[33] Họ và tên đại diện:................................................................................................

[34] Mã số thuế (nếu có):   

[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………

[35.1] Ngày cấp:…………………… [35.2] Nơi cấp:…………………………....

[36] Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản

[36.1] Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: .......................................................

[36.2] Ngày lập: .......................................................

[36.3] Cơ quan chứng thực:...................................................................................

[36.4] Ngày chứng thực: ........................................................................................

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[37] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

[38] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

[39] Quyền thuê đất, thuê mặt nước

[40] Bất động sản khác

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[41] Thông tin về đất:

[41.1] Thửa đất số (Số hiệu thửa đất)……; Tờ bản đồ số (số hiệu):……….........

[41.2] Địa chỉ:........................................................................................................

[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm…... đường/phố…... Thôn/xóm/ấp:.........

[41.4] Phường/xã:.................................................................................................

[41.5] Quận/huyện:..............................................................................................

[41.6] Tỉnh/thành phố:.........................................................................................

[41.7] Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4…)

+ Loại đất 1:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 1:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

[41.8] Hệ số (nếu có):………………………………………………………….

[41.9] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[41.10] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………….đồng

[42] Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng

[42.1] Nhà ở riêng lẻ:

[42.2] Loại 1:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.3] Loại 2:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2 

[42.4] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):…………………………đồng 

[42.5] Nhà ở chung cư:

[42.6] Chủ dự án:.......................... [42.7] Địa chỉ dự án, công trình:………….

[42.8] Diện tích xây dựng:............ [42.9] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2 

[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:..….m2

[42.12] Kết cấu:............ [42.13] Số tầng nổi:............ [42.14] Số tầng hầm:……..

[42.15] Năm hoàn công:………………

[42.16] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):………………………đồng

[42.17] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng                [42.18] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….

Chuyển nhượng           [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:.....................

[42.20] Công trình xây dựng (trừ nhà ở)

[42.21] Chủ dự án:........................[42.22] Địa chỉ dự án, công trình…………….

[42.23] Loại công trình:............... Hạng mục công trình……Cấp công trình……

[42.24] Diện tích xây dựng: ........ [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2; 

[42.26] Hệ số (nếu có):......................

[42.27] Đơn giá:................................

[42.28] Giá trị công trình thực tế chuyển giao (nếu có):………………đồng

[43] Tài sản gắn liền với đất

[43.1] Loại tài sản gắn liền với đất:.......................................................................

[43.2] Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao (nếu có):...…đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[44] Loại thu nhập

[44.1] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

[44.2] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng 

[45] Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………….................... đồng

[46] Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản ([46]=[45]x2%):.............................................................................................................đồng 

[47] Thu nhập miễn thuế:..................................................................................... đồng

[48] Thuế thu nhập cá nhân được miễn ([48] = [47] x 2%) ………………........ đồng

[49] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=([46]-[48])}: …………………………đồng

[50] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản: 

{[50]=([45]-[47]-10.000.000) x 10%}:………………..…….......đồng

[51] Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định):

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp 

Số thuế được miễn

Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất

Lý do miễn khác

[51.1]

[51.2]

[51.3]

[51.4]

[51.5]

[51.6]

[51.7]

[51.8]

1

             

2

             

….

             

VI. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:

- ...................................................................................................................................;

- ...................................................................................................................................;

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ 

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú: 

 

1. Hướng dẫn khai Chỉ tiêu [51]: 

 

(1)Trường hợp người nộp thuế (NNT) không có Đồng sở hữu nếu được miễn toàn bộ số thuế theo quy định về thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với bất động sản chuyển nhượng, thừa kế, cho tặng thì chỉ tích chọn vào dòng đầu tiên của cột [51.7] hoặc nêu lý do miễn tại cột [51.8] mà không phải kê khai các thông tin khác;

(2)Trường hợp có Đồng sở hữu (kể cả được miễn thuế hoặc không được miễn) đại diện NNT khai đầy đủ các thông tin trên Chỉ tiêu [51];

(3)Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu nhưng có số thuế TNCN được miễn 1 phần, khai các chỉ tiêu tương ứng: 

- Đối với số thuế được miễn: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4], [51.6] và [51.7] hoặc [51.8]

- Đối với số thuế phải nộp: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4] và chỉ tiêu [51.5].

4) Khai chỉ tiêu [51.4]: 

- Trường hợp có Đồng sở hữu: đại diện NNT khai tỷ lệ sở hữu của Chủ sở hữu và các Đồng sở hữu; 

- Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu mà có phát sinh số thuế được miễn một phần thì NNT tự xác định tỷ lệ sở hữu để làm căn cứ tính số thuế phải nộp, số thuế được miễn thuế TNCN đối với chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản. 

  1. Hướng dẫn khai Mục: “ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”: chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”. Khai thay trong trường hợp tại nội dung Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản có nêu người mua phải có trách nhiệm khai thuế TNCN hoặc trường hợp người nộp thuế có ủy quyền cho cá nhân khác theo quy định của Pháp luật.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với nhà, đất)

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh ngày  … tháng … năm … 

[02] Lần đầu:  🗆              [03]  Bổ sung lần thứ:… 

 🗆    Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay cho người nộp thuế 

[04] Người nộp thuế:...............................................................................................................

[05] Mã số thuế:  

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): ……………………….

[07] Địa chỉ:..............................................................................................................................

[08] Quận/huyện: ................................... [09] Tỉnh/Thành phố: .............................................

[10] Điện thoại: .....................  [11] Fax: .................. [12] Email: ..........................................

[13] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay (nếu có): ...................

[14] Mã số thuế: 

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số:.....................................        ngày ..........................................

ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

  1. Đất: ......................................................................................................................................

1.1. Thửa đất số (Số hiệu thửa đất): ………………………….; Tờ bản đồ số: ………..……

1.2. Địa chỉ thửa đất: 

1.2.1. Số nhà: ………….…. Tòa nhà: ……….…..… Ngõ/Hẻm: ………………………….

Đường/Phố:……………………. Thôn/xóm/ấp: ……………………………………………

1.2.2. Phường/xã: ……………………………………………………………………………

1.2.3. Quận/huyện.. ………………………………………………………………………….

1.2.4. Tỉnh/thành phố ………………………………………………………………………..

1.3. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):…………………………………….

1.4. Mục đích sử dụng đất: ......................................................................................................

1.5. Diện tích (m2): .................................................................................................................

1.6. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

- Tên tổ chức/cá nhân chuyển giao QSDĐ:………………………………………………….

- Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

- Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế): …………………………..

- Địa chỉ người giao QSDĐ: .................................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ........ tháng ....... năm ........

1.7. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

  1. Nhà:

2.1. Thông tin về nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho mục đích khác:

Cấp nhà: ……………........ Loại nhà: …………………………Hạng nhà:......................

Trường hợp là nhà ở chung cư:

Chủ dự án:………………          Địa chỉ dự án, công trình…………….

Kết cấu:…………………          Số tầng nổi:…………Số tầng hầm:…….

Diện tích sở hữu chung (m2):……..          Diện tích sở hữu riêng (m2):……..

2.2. Diện tích nhà (m2):

Diện tích xây dựng (m2): …………………………………………………………………..

Diện tích sàn xây dựng (m2): ………………………………………………………………

2.3. Nguồn gốc nhà: ................................................................................................................

a) Tự xây dựng: 

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): ................................................................

b) Mua, thừa kế, tặng cho:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ......... tháng ........ năm ........

2.4. Giá trị nhà (đồng):………………………………………………………………………

  1. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng 🗆, nhận thừa kế 🗆, nhận tặng cho 🗆 (đồng):

..................................................................................................................................................

  1. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

..................................................................................................................................................

  1. Thông tin đồng chủ sở hữu nhà, đất (nếu có):

STT

Tên tổ chức/cá nhân đồng sở hữu

Mã số thuế

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế)

Tỷ lệ sở hữu (%)

         
         
  1. Giấy tờ có liên quan, gồm:

- ................................................................................................................................................

- ................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.................................

Chứng chỉ hành nghề số:.........



..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC  ỦY QUYỀN KHAI THAY

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

  1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:  

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ............................... 

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú: 

[10.1] Số nhà: ...........................       [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

  1. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:...............................................................................................................

[14] Mã số thuế:    

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

  1. Thửa đất chịu thuế: 

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

         
         
         

[17] Địa chỉ thửa đất: 

[17.1] Số nhà: ...........................       [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:                  

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ................................. 

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:           

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

  1. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng)

[25.1] Loại nhà: ...................[25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

  1. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

  1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:  

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: .......................................................................... 

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

  1. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ: 

[33.1] Số nhà: ...........................       [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: ..................................................... 

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: .................................... 

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ........................................................... 

[35] Chưa có giấy chứng nhận:           

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

  1. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................
  2. Căn cứ tính thuế 

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

  1. Diện tích đất tính thuế 

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) 

Tính trên diện tích có quyền sử dụng                                

[42] Diện tích trong hạn mức 

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức 

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức 

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng)

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích: 

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: ................................. 

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ 

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ 

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN CAM KẾT

Kính gửi:          Ủy ban nhân dân Thành Phố Hạ Long

                 Phòng Tài Nguyên và Môi Trường

        Văn phòng đăng ký QSD đất

Chúng tôi gồm:

Bên chuyển quyền sử dụng đất ( Bên A ):

Ông :..................................................Sinh năm:..................CMND/CCCD:…………………………

Bà:...................................................Sinh năm:..................CMND/CCCD:………………………….

Hộ khẩu thường trú:..............................................................................................................................

Bên nhận chuyển quyền sử dụng đất ( Bên B ):

 Ông:..................................................Sinh năm:..................CMND/CCCD:………………………….

 Bà :..................................................Sinh năm:..................CMND/CCCD:………………………….

Hộ khẩu thường trú: ............................................................................................................................

Hai bên đồng ý thỏa thuận nội dung sau:

Bên A và bên B đã ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất tại thửa đất số……..tờ bản đồ số………

thuộc tổ………..khu……………phường………………………….thành phố Hạ Long. Trên thửa đất có công trình nhà…………………………., diện tích………………m2, xây dựng năm……….Bên A cam kết chuyển quyền toàn bộ công trình nhà nêu trên cho bên B và cam kết không có ý kiến kiến nghị hay tranh chấp gì về sau.

         Bên chuyển quyền                                                                  Bên nhận chuyển quyền

2.4. Mẫu 04/ĐTV-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

Mẫu số: 04/ĐTV-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 

(Áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

[01] Kỳ tính thuế: 

[01a] Lần phát sinh: ngày …. tháng … năm....

[01b] Tháng .... năm .... /Quý...... năm .....

[02] Lần đầu:                            [03] Bổ sung lần thứ:  …

Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (*)

Tổ chức khai thuế thay cho nhiều cá nhân

[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………....................

          [05] Mã số thuế:

                           

[06] Địa chỉ: …………………………………….........................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................

[09] Điện thoại:……………….[10] Fax:.........................[11] Email: ..........................

[12] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................

[13] Mã số thuế:

                   

 

     

[14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[17] Điện thoại: .....................  [18] Fax: .......................... [19] Email: ......................

[20] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………..............................................

          [21] Mã số thuế:

                           

[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................Ngày: ........................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam 

STT

Tổ chức phát hành

Mã 

chứng khoán 

Số lượng chứng khoán 

Mệnh giá chứng khoán 

Tổng giá trị cổ tức  (hoặc lợi tức) được chia theo mệnh giá

Tổng giá trị theo giá sổ sách kế toán (hoặc theo giá thị trường)

Thuế phải nộp

[23]

[24]

[25]

[26]

[27]

[28]

[29]

[30]

I.

Chứng khoán trả thay cổ tức

[31]

[32]

[33]

1

             

2

             

             

II.

Chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu

[34]

[35]

[36]

1

             

2

             

...

             

III

Lợi tức ghi tăng vốn 

[37]

[38]

[39]

1

             

2

             

             

Tổng cộng

[40]

[41]

[42]

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:..........


…, ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI THAY

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú: (*) Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.

2.5. Mẫu 04/NNG-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 

(Áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)

[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh ngày … tháng … năm … 

[02] Lần đầu:                         [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………....................

          [05] Mã số thuế:

                           

[06] Địa chỉ: …………………………………….........................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:.........................[11] Email: ............................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................

          [13] Mã số thuế:

                           

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .................................ngày: .........................................

[15] Tên tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh hoạt động có thu nhập:…………………

        [16] Mã số thuế:

                   

 

     

[17] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[18] Quận/huyện: ................... [19] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[20] Điện thoại: .....................  [21] Fax: .......................... [22] Email: ......................

                                                                                     Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

I

Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú

1

Tổng thu nhập tính thuế

[23]

 

2

Thuế suất

[24]

 

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [25]=[23]*[24]

[25]

 

II

Thu nhập từ đầu tư vốn

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[26]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[27]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài 

[28]

 

4

Số thuế còn phải nộp [29]=[27]-[28]

[29]

 

III

Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[30]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[31]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài 

[32]

 

4

Số thuế còn phải nộp [33]=[31]-[32]

[33]

 

IV

Thu nhập từ trúng thưởng

1

Tổng thu nhập chịu thuế

[34]

 

2

Tổng số thuế phải nộp

[35]

 

3

Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài 

[36]

 

4

Số thuế còn phải nộp [37]=[35]-[36]

[37]

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:......


…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

2.6. Mẫu 04/TKQT-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)

Mẫu số: 04/TKQT-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh ngày …. tháng … năm

[02] Lần đầu:                              [03] Bổ sung lần thứ: …

 Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (*)

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Họ và tên:……………………………………........................................................

      [05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ................................................................................

[07] Quốc tịch: ..................................................................................................................

[08] Địa chỉ: .....................................................................................................................

[09] Quận/huyện: .................... [10] Tỉnh/thành phố: .......................................................

[11] Điện thoại:………….… [12] Fax:……..……... [13] Email……………….……….

[14] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………................................................

      [15] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[16] Hợp đồng đại lý thuế: Số ............................................... ngày ................................

II. VĂN BẢN GIAO NHẬN THỪA KỀ, QUÀ TẶNG

[17] Làm tại:…………………………….…………ngày …….. tháng …….. năm……

đã được Cơ quan công chứng chứng nhận ngày …. tháng ….. năm…..

III. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[18] Họ và tên: ......................................................................................................................

      [19] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[20] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ................................................................................

[21] Quốc tịch: …......................................................................................................

[22] Địa chỉ: .....................................................................................................................

[23] Điện thoại:…………… [24] Fax:………………... [25] Email……………….…….

IV. LOẠI TÀI SẢN ĐƯỢC NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[26] Chứng khoán

  

[27] Vốn góp

  

[28] Tài sản phải đăng ký sở hữu hoặc sử dụng

  

 V(a). [29] GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG HOẶC SỞ HỮU TÀI SẢN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG SỐ: ………………… Do cơ quan: ………………………….. Cấp ngày:…………………………………………………………………..

V(b). THÔNG TIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN HOẶC TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÓ VỐN GÓP

[30] Tên tổ chức:……………………….......................

        [31] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[32] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[33] Quận/huyện: ................... [34] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[35] Điện thoại: ..................... [36] Fax: .......................... [37] Email: ...................... 

VI. THU NHẬP TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[38] Số tiền: ..........................................đồng

(Viết bằng chữ:..................................................................................................)

VII. THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN GIẢM THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN

[39] Số tiền: ..........................................đồng

(Viết bằng chữ:..........................................................................................................)

       Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………..

Chứng chỉ hành nghề số:........


…, ngày  .... tháng ..... năm ....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)

 Ghi chú:

- (*) Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.

- Cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là chứng khoán, phần vốn góp nộp hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp phát hành chứng khoán, doanh nghiệp có phần vốn góp. Cá nhân đồng thời nhận thừa kế, quà tặng của nhiều loại chứng khoán, phần vốn góp nộp hồ sơ khai thuế tại Chi cục Thuế nơi cá nhân cư trú.

2.7. Mẫu: 05/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

Mẫu số: 05/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công )

[01] Kỳ tính thuế:

Tháng … năm …  /Quý … năm ...

[02] Lần đầu:                             [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………..............................

          [05] Mã số thuế:

                   

-

     

[06] Địa chỉ: ……………………………………................................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .......................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………...................................................

          [13] Mã số thuế:

                   

-

     

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày: .........................................

[15] Phân bổ thuế do có đơn vị hạch toán phụ thuộc tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi có trụ sở chính:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[16]

Người

 

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[17]

Người

 

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20]

[18]

Người

 

2.1

Cá nhân cư trú

[19]

Người

 

2.2

Cá nhân không cư trú

[20]

Người

 

3

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [21]=[22]+[23]

[21]

VNĐ

 

3.1

Cá nhân cư trú 

[22]

VNĐ

 

3.2

Cá nhân không cư trú 

[23]

VNĐ

 

3.3

Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[24]

VNĐ

 

4

Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí

[25]

VNĐ

 

5

Tổng  thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [26]=[27]+[28] 

[26]

VNĐ

 

5.1

Cá nhân cư trú 

[27]

VNĐ

 

5.2

Cá nhân không cư trú 

[28]

VNĐ

 

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [29]=[30]+[31]

[29]

VNĐ

 

6.1

Cá nhân cư trú 

[30]

VNĐ

 

6.2

Cá nhân không cư trú 

[31]

VNĐ

 

6.3

Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động 

[32]

VNĐ

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:...........


, ngày ... tháng năm ...

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú: 

- Tờ khai này chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân phát sinh trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân trong tháng/quý, không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát sinh khấu trừ thuế.  

- Kỳ khai thuế theo tháng áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng hoặc trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập lựa chọn khai thuế theo tháng.

- Kỳ khai thuế theo quý áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống, bao gồm cả tổ chức, cá nhân trả thu nhập không phát sinh doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ.

2.8. Mẫu 06/TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)

Mẫu số: 06/TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

 (Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)    

[01] Kỳ tính thuế: 

Tháng .... năm .... /Quý...... năm ....

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:………….……………………………………...........................

          [05] Mã số thuế:

                   

-

     

[06] Địa chỉ: ………………………...……………..............................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................................

[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................................

[12] Tên tổ chức khai thay (nếu có):………………………............................................

      [13] Mã số thuế:

                   

-

     

[14] Địa chỉ: …………….…………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ........................................................

[17] Điện thoại: .....................  [18] Fax: .......................... [19] Email: ..............................

[20] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………...................................................

          [21] Mã số thuế:

                   

-

     

[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:............................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam 

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số phát sinh

Số luỹ kế

I

Thu nhập từ đầu tư vốn

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[23]

   

2

Tổng thu nhập tính thuế

[24]

   

3

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ 

[25]

   

II

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[26]

   

2

Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán

[27]

   

3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[28]

   

III

Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[29]

   

2

Tổng thu nhập tính thuế

[30]

   

3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 

[31]

   

IV

Thu nhập từ trúng thưởng

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[32]

   

2

Tổng thu nhập tính thuế

[33]

   

3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[34]

   

V

Doanh thu từ kinh doanh của cá nhân không cư trú 

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[35]

   

2

Tổng doanh thu tính thuế trả cho cá nhân

[36]

   

3

Tổng số thuế đã khấu trừ

[37]

   

VI

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú

 

1

Tổng số cá nhân có thu nhập

[38]

   

2

Tổng giá chuyển nhượng vốn

[39]

   

3

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[40]

   

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………

Chứng chỉ hành nghề số:.....


…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc TỔ CHỨC KHAI THAY

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

3. Thu nhập nào được miễn thuế thu nhập cá nhân?

Việc xác định chính xác những khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả luật pháp hiện hành và các quy định cụ thể của từng quốc gia. Tuy nhiên, một số khoản thu nhập thường được miễn thuế ở nhiều quốc gia, bao gồm:

  • Thu nhập từ hoạt động phi lợi nhuận: Thu nhập từ các hoạt động từ thiện, tình nguyện hoặc các tổ chức phi chính phủ thường được miễn thuế.
  • Quà tặng và di sản: Tiền, tài sản nhận được từ việc thừa kế, quà tặng thường được miễn thuế.
  • Một số khoản trợ cấp xã hội: Các khoản trợ cấp cho người tàn tật, người cao tuổi, hoặc các khoản trợ cấp thất nghiệp có thể được miễn thuế.
  • Lãi tiền gửi tiết kiệm: Tại một số quốc gia, lãi tiền gửi tiết kiệm dưới một mức nhất định có thể được miễn thuế.
  • Thu nhập từ bán nhà ở chính: Ở một số quốc gia, khi bán nhà ở chính, người dân có thể được miễn thuế một phần hoặc toàn bộ khoản lợi nhuận từ việc bán nhà.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Tổng hợp mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Mẫu 01/XSBHĐC: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác):

Mẫu 02/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế):

 Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản):

Mẫu 04/ĐTV-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân):

Mẫu 04/NNG-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài):

Mẫu 04/TKQT-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản):

Mẫu: 05/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công):

Mẫu 06/TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú):

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo