Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh chi tiết

Hệ thống tài khoản này giúp các doanh nghiệp dễ dàng theo dõi và ghi nhận các giao dịch tài chính, tuân thủ chuẩn mực kế toán quốc tế. Công ty Luật ACC xin giới thiệu “Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh chi tiết”, cung cấp đầy đủ thông tin và hướng dẫn chi tiết để hỗ trợ doanh nghiệp trong quá trình vận hành kế toán chuẩn mực.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh chi tiết

Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh chi tiết

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là một công cụ quan trọng trong kế toán, nó giống như một bản đồ chỉ đường, giúp các doanh nghiệp ghi chép, phân loại và tổng hợp các giao dịch kinh tế một cách có hệ thống và khoa học.

Tại Việt Nam, hệ thống tài khoản kế toán sử dụng các ký hiệu bằng số và được áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Số đầu tiên trong ký hiệu tài khoản biểu thị loại tài khoản.
  • Hai số đầu tiên chính đại diện cho nhóm tài khoản. Ví dụ, tài khoản 11xx thuộc nhóm tài khoản "Tiền mặt".
  • Số thứ ba biểu thị tài khoản cấp 1 trong nhóm tài khoản. Ví dụ, tài khoản 155 biểu thị "Thành phẩm".
  • Số thứ tư (nếu có) là tài khoản cấp 2, chi tiết hơn trong tài khoản cấp 1. Ví dụ, tài khoản 1111 đại diện cho "Tiền Việt Nam".

>>> Xem thêm về Hướng dẫn tài khoản 512 - Các khoản giảm trừ doanh thu qua bài viết của Công ty Luật ACC nhé!

2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh chi tiết

Số hiệu tài khoản/ Account code

Tên tài khoản/ Account Name

English

Vietnamese

TÀI KHOẢN TÀI SẢN - ASSETS

111

 

Cash on hand

Tiền mặt

 

1111

Vietnamese dong

Tiền Việt Nam

 

1112

Foreign currencies

Ngoại tệ

 

1113

Monetary Gold

Vàng tiền tệ

112

 

Cash in banks

Tiền gửi ngân hàng

 

1121

Vietnamese dong

Tiền Việt Nam

 

1122

Foreign currencies

Ngoại tệ

 

1123

Monetary Gold

Vàng tiền tệ

113

 

Cash in transit

Tiền đang chuyển

 

1131

Vietnamese dong

Tiền Việt Nam

 

1132

Foreign currencies

Ngoại tệ

121

 

Trading Securities

Chứng khoán kinh doanh

 

1211

Shares

Cổ phiếu

 

1212

Bonds

Trái phiếu

 

1218

Securities and other financial instruments

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

128

 

Investments held to maturity

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

1281

Time deposits

Tiền gửi có kỳ hạn

 

1282

Bonds

Trái phiếu

 

1283

Loan

Cho vay

 

1288

Other investments held to maturity

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

131

 

Trade Receivables

Phải thu của khách hàng

133

 

Deductible VAT

Thuế GTGT được khấu trừ

 

1331

Deductible VAT of goods and services

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

 

1332

Deductible VAT of fixed assets

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

 

Internal Receivables

Phải thu nội bộ

 

1361

Working capital provided to sub-units

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

1362

Internal Receivables on foreign exchange diff

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

1363

Internal Receivables on borrowing cost eligible for

capitalization

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

 

1368

Other internal receivables

Phải thu nội bộ khác

138

 

Other receivables

Phải thu khác

 

1381

Shortage of assets awaiting resolution

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

1385

Privatization receivables

Phải thu về cổ phần hoá

 

1388

Other receivables

Phải thu khác

141

 

Advances

Tạm ứng

151

 

Goods in transit

Hàng mua đang đi đường

152

 

Raw materials

Nguyên liệu, vật liệu

153

 

Tools & supplies

Công cụ, dụng cụ

 

1531

Tools & supplies

Công cụ, dụng cụ

 

1532

Packaging rotation

Bao bì luân chuyển

 

1533

Instrument for rent

Đồ dùng cho thuê

 

1534

Equipment & spare parts

Thiết bị, phụ tùng thay thế

154

 

Work in process

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

155

 

Finished products

Thành phẩm

 

1551

Finished products

Thành phẩm nhập kho

 

1557

Real estate finished goods

Thành phẩm bất động sản

156

 

Merchandise goods

Hàng hóa

 

1561

Purchase costs

Giá mua hàng hóa

 

1562

Incidental expense

Chi phí thu mua hàng hóa

 

1567

Property Inventories

Hàng hoá bất động sản

157

 

Outward goods on consignment

Hàng gửi đi bán

158

 

Goods in bonded warehouse

Hàng hoá kho bảo thuế

161

 

Government source expenditure

Chi sự nghiệp

 

1611

Previous years expenditure

Chi sự nghiệp năm trước

 

1612

Current years expenditure

Chi sự nghiệp năm nay

171

 

Government bonds purchase-resale

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

211

 

Tangible fixed assets

Tài sản cố định hữu hình

 

2111

Building & structures

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2112

Machinery & Equipment

Máy móc, thiết bị

 

2113

Transportation & transmission vehicles

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

2114

Office equipment

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

2115

Perennial trees, working and producing animals

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

2118

Other tangible fixed assets

Tài sản cố định khác

212

 

Financial leased assets

Tài sản cố định thuê tài chính

 

2121

Financial leased tangible assets

TSCĐ hữu hình thuê tài chính

 

2122

Financial leased intangible assets

TSCĐ vô hình thuê tài chính

213

 

Intangible fixed assets

Tài sản cố định vô hình

 

2131

Land use right

Quyền sử dụng đất

 

2132

Copyrights

Quyền phát hành

 

2133

Patents

Bản quyền, bằng sáng chế

 

2134

Trademarks and brand name

Nhãn hiệu, tên thương mại

 

2135

Computer Software

Chương trình phần mềm

 

2136

License & franchises

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

2138

Other intangible fixed assets

TSCĐ vô hình khác

214

 

Depreciation of fixed assets

Hao mòn tài sản cố định

 

2141

Depreciation of tangible fixed assets

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

2142

Depreciation of financial leased assets

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

2143

Depreciation of intangible fixed assets

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

2147

Depreciation of Investment properties

Hao mòn bất động sản đầu tư

217

 

Investment properties

Bất động sản đầu tư

221

 

Investment in subsidiaries

Đầu tư vào công ty con

222

 

Investment in Joint venture and associates

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

228

 

Other investments

Đầu tư khác

 

2281

Equity investment in other entity

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

2288

Other investment

Đầu tư khác

229

 

Allowance for impairment of assets

Dự phòng tổn thất tài sản

 

2291

Allowance for decline in value of trading securities

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

 

2292

Allowance for investment loss in other entity

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

 

2293

Allowance for doubtful debt

Dự phòng phải thu khó đòi

 

2294

Inventory reserve

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

241

 

Construction in progress

Xây dựng cơ bản dở dang

 

2411

Acquisition of Fixed assets

Mua sắm TSCĐ

 

2412

Construction in progress

Xây dựng cơ bản

 

2413

Extra-ordinary repair of fixed assets

Sửa chữa lớn TSCĐ

242

 

Prepaid expenses

Chi phí trả trước

243

 

Deferred tax assets

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

244

 

Mortgage, collaterals and deposits

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ – LIABILITIES

331

 

Trade Payables

Phải trả cho người bán

333

 

Taxes and other payable to State Budget

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

3331

Value Added Tax (VAT)

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

33311

VAT output

Thuế GTGT đầu ra

 

33312

VAT on imported goods

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

3332

Special consumption tax

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

3333

Import & export duties

Thuế xuất, nhập khẩu

 

3334

Corporate Income Tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3335

Personal income tax

Thuế thu nhập cá nhân

 

3336

Natural resources using tax

Thuế tài nguyên

 

3337

Land & housing tax, land rental charges

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

3338

Environment protection tax and other taxes

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

 

33381

Environment protection tax

Thuế bảo vệ môi trường

 

33382

Other taxes

Các loại thuế khác

 

3339

Fee & charge & other payables

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334

 

Payable to employees

Phải trả người lao động

 

3341

Payable to employees

Phải trả công nhân viên

 

3348

Payable to other

Phải trả người lao động khác

335

 

Accrued expenses

Chi phí phải trả

336

 

Internal payables

Phải trả nội bộ

 

3361

Internal payables for working capital received

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

3362

Internal payables for foreign exchange diff

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

3363

Internal payables for borrowing cost eligible for

capitalization

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

 

3368

Other internal payables

Phải trả nội bộ khác

337

 

Progress billings for construction contract

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

338

 

Other payables

Phải trả, phải nộp khác

 

3381

Surplus of assets awaiting for resolution

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

3382

Trade Union fees

Kinh phí công đoàn

 

3383

Social insurance

Bảo hiểm xã hội

 

3384

Health insurance

Bảo hiểm y tế

 

3385

Privatization payable

Phải trả về cổ phần hoá

 

3386

Unemployment insurance

Bảo hiểm thất nghiệp

 

3387

Unearned revenue

Doanh thu chưa thực hiện

 

3388

Others

Phải trả, phải nộp khác

341

 

Borrowings and finance lease liabilities

Vay dài hạn

 

3411

Borrowings

Các khoản đi vay

 

3412

Finance lease liabilities

Nợ thuê tài chính

343

 

Issued bonds

Trái phiếu phát hành

 

3431

Ordinary bonds

Trái phiếu thường

 

34311

Par value of bonds

Mệnh giá trái phiếu

 

34312

Bond discounts

Chiết khấu trái phiếu

 

34313

Bond premiums

Phụ trội trái phiếu

 

3432

Convertible bonds

Trái phiếu chuyển đổi

344

 

Deposits received

Nhận ký quỹ, ký cược

347

 

Deferred tax liabilities

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

352

 

Provisions payables

Dự phòng phải trả

 

3521

Product warranty provisions

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

 

3522

Construction warranty provisions

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

 

3523

Enterprise restructuring provisions

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

 

3524

Other provisions

Dự phòng phải trả khác

353

 

Bonus and welfare fund

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

3531

Bonus fund

Quỹ khen thưởng

 

3532

Welfare fund

Quỹ phúc lợi

 

3533

Welfare fund used for fixed asset

acquisitions

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

3534

Management bonus fund

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

356

 

Science and technology development fund

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

3561

Science and technology development fund

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

3562

Science and technology development fund used for fixed asset acquisition

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

357

 

Price stabilization fund

Quỹ bình ổn giá

TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU – OWNER'S EQUITY

411

 

Owner’s equity

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

4111

Contributed capital

Vốn góp của chủ sở hữu

 

41111

Ordinary shares with voting rights

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

 

41112

Preference shares

Cổ phiếu ưu đãi

 

4112

Capital surplus

Thặng dư vốn cổ phần

 

4113

Conversion options on convertible bonds

Thặng dư vốn cổ phần

 

4118

Other capital

Vốn khác

412

 

Revaluation differences on asset

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

413

 

Foreign exchange differences

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

4131

Exchange rate differences on revaluation of monetary

items denominated in foreign currency

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có

gốc ngoại tệ

 

4132

Exchange rate differences in pre-operating period

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

414

 

Investment & development funds

Quỹ đầu tư phát triển

417

 

Enterprise reorganization assistance fund

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

418

 

Other equity funds

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

Treasury stocks

Cổ phiếu quỹ

421

 

Undistributed profit after tax

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

4211

Undistributed profit after tax of previous year

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 

4212

Undistributed profit after tax of current year

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

441

 

Capital expenditure funds

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

461

 

Government sourced funds

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

4611

Government sourced funds of previous year

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

4612

Government sourced funds of current year

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

466

 

Non-business funds used for fixed asset acquisitions

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

TÀI KHOẢN DOANH THU – REVENUE

511

 

Revenues

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

5111

Revenue from sales of merchandises

Doanh thu bán hàng hóa

 

5112

Revenue from sales of finished goods

Doanh thu bán các thành phẩm

 

5113

Revenue from services rendered

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

5114

Revenue from government grants

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 

5117

Revenue from investment properties

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 

5118

Other revenue

Doanh thu khác

515

 

Financial income

Doanh thu hoạt động tài chính

521

 

Revenue deductions

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

5211

Sales discounts

Chiết khấu thương mại

 

5212

Sales allowances

Giảm giá hàng bán

 

5213

Sales returns

Hàng bán bị trả lại

TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH – COST OF PRODUCTION & BUSINESS

611

 

Purchases

Mua hàng

 

6111

Raw material purchases

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

6112

Goods purchases

Mua hàng hóa

621

 

Direct raw materials costs

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622

 

Direct labor costs

Chi phí nhân công trực tiếp

623

 

Costs of construction machinery

Chi phí sử dụng máy thi công

 

6231

Labor cost

Chi phí nhân công

 

6232

Material cost

Chi phí vật liệu

 

6233

Tools and instruments

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

6234

Depreciation expense

Chi phí khấu hao máy thi công

 

6237

Outside services

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6238

Other expenses

Chi phí bằng tiền khác

627

 

Production overheads

Chi phí sản xuất chung

 

6271

Factory staff costs

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

6272

Material cost

Chi phí nguyên, vật liệu

 

6273

Tools and instruments

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

6274

Fixed asset depreciation

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6277

Outside services

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6278

Other expenses

Chi phí bằng tiền khác

631

 

Production costs

Giá thành sản xuất

632

 

Costs of goods sold

Giá vốn hàng bán

635

 

Financial expenses

Chi phí tài chính

641

 

Selling expenses

Chi phí bán hàng

 

6411

Employees costs

Chi phí nhân viên

 

6412

Materials and packing materials

Chi phí vật liệu, bao bì

 

6413

Tools and instruments

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

6414

Fixed asset depreciation

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6415

Warranty expenses

Chi phí bảo hành

 

6417

Outside services

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6418

Other costs

Chi phí bằng tiền khác

642

 

General & administration expenses

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

6421

Employees cost

Chi phí nhân viên quản lý

 

6422

Office supply expenses

Chi phí vật liệu quản lý

 

6423

Stationery cost

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

6424

Fixed asset depreciation

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6425

Taxes, fees, charges

Thuế, phí và lệ phí

 

6426

Provision expenses

Chi phí dự phòng

 

6427

Outside services

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6428

Other costs

Chi phí bằng tiền khác

TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC – OTHER INCOME

711

 

Other income

Thu nhập khác

TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC – OTHER EXPENSES

811

 

Other expenses

Chi phí khác

821

 

Income tax expenses

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

8211

Current tax expenses

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

8212

Deferred tax expenses

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – INCOME SUMMARY

911

 

Income Summary

Xác định kết quả kinh doanh

>>> Xem thêm về Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 theo quy định mới nhất qua bài viết của Công ty Luật ACC nhé!

3. Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán Thông tư 200

Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán Thông tư 200

Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán Thông tư 200

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ kế toán doanh nghiệp, đối tượng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán bao gồm:

Tất cả các doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam, bất kể quy mô, ngành nghề hay thành phần kinh tế, đều có thể áp dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư này.

Doanh nghiệp vừa và nhỏ:

  • Doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng có thể áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 nếu có nhu cầu.
  • Nếu đang sử dụng Thông tư 133/2016/TT-BTC (dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ), doanh nghiệp có thể lựa chọn chuyển đổi sang áp dụng Thông tư 200 nhưng phải thông báo với cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Thông tư 200 áp dụng cho hầu hết các doanh nghiệp tại Việt Nam, bao gồm các doanh nghiệp lớn và cả những doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu sử dụng hệ thống kế toán chi tiết và phù hợp với chuẩn mực quốc tế.

>>> Xem thêm về Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng qua bài viết của Công ty Luật ACC nhé!

4. Câu hỏi thường gặp

Tại sao cần sử dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Anh?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Anh giúp các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường quốc tế thuận tiện trong việc giao tiếp, báo cáo với các đối tác nước ngoài, cơ quan kiểm toán quốc tế và các nhà đầu tư. Ngoài ra, sử dụng bảng hệ thống này còn giúp doanh nghiệp dễ dàng hội nhập với chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS).

Lợi ích khi sử dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Anh là gì?

Sử dụng bảng hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích như:

  • Dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và hợp tác với đối tác nước ngoài.
  • Phù hợp với các chuẩn mực kế toán quốc tế, giúp báo cáo tài chính minh bạch và dễ hiểu hơn cho các nhà đầu tư nước ngoài.
  • Thuận lợi trong quá trình kiểm toán quốc tế và mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường quốc tế.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán tiếng Anh có bắt buộc phải sử dụng không?

Không bắt buộc. Ở Việt Nam, các doanh nghiệp có thể sử dụng bảng hệ thống tài khoản bằng tiếng Việt theo quy định của Thông tư 200 hoặc Thông tư 133. Tuy nhiên, nếu doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh quốc tế hoặc làm việc với các đối tác, nhà đầu tư nước ngoài, việc sử dụng bảng hệ thống tài khoản bằng tiếng Anh là rất cần thiết.

Hệ thống tài khoản kế toán bằng Tiếng Anh không chỉ là công cụ giúp doanh nghiệp quản lý tài chính tốt hơn, mà còn đảm bảo sự tuân thủ quy định pháp luật và chuẩn mực kế toán quốc tế. Công ty Luật ACC tự hào cung cấp bảng hệ thống tài khoản chi tiết cùng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, nhằm hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động hiệu quả và minh bạch hơn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo