Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và báo cáo tài chính của doanh nghiệp tại Việt Nam. Được Bộ Tài chính ban hành, Thông tư 200 quy định chi tiết về việc phân loại, sử dụng và hạch toán các tài khoản kế toán, nhằm đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong việc lập báo cáo tài chính. Với những điều chỉnh theo quy định mới nhất, Công ty Luật ACC sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ thống tài khoản này, đồng thời nắm bắt những thay đổi cần thiết để áp dụng đúng quy định pháp luật.

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 theo quy định mới nhất
1. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC được ban hành nhằm giúp doanh nghiệp Việt Nam tổ chức và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế theo quy chuẩn chung. Cụ thể, hệ thống bao gồm 76 tài khoản cấp 1, được ký hiệu bằng 3 chữ số.
Quy tắc ký hiệu:
- Chữ số đầu tiên: loại tài khoản.
- Chữ số thứ hai: nhóm tài khoản trong loại.
- Chữ số thứ ba: thứ tự của tài khoản.
Mối liên hệ giữa các tài khoản trên với báo cáo tài chính của doanh nghiệp được thể hiện như sau:
Tài khoản |
Báo cáo tài chính |
|
Chi tiêu trong bảng cân đối kế toán |
||
Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn |
Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn |
Lập phần 1: Tài sản |
Tài sản loại 3: Nợ phải trả |
Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu |
Lập phần 2: Nguồn vốn |
Tài khoản loại 5, 7: Doanh thu và thu nhập khác |
Tài khoản loại 6, 8: Chi phí đơn vị sử dụng |
Chi tiêu báo cáo kết quả kinh doanh |
Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh |
Các tài khoản cấp 2 là tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1 do vậy các tài khoản chi tiết này phải tuân theo sự phù hợp giữa tài khoản chi tiết và tài khoản tổng hợp.
2. Ý nghĩa của việc áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Ý nghĩa của việc áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
- Đảm bảo tính thống nhất: Tất cả các doanh nghiệp đều sử dụng cùng một hệ thống tài khoản, tạo điều kiện cho việc so sánh, đánh giá và kiểm tra.
- Phản ánh chính xác: Hệ thống tài khoản đầy đủ, chi tiết, giúp phản ánh trung thực tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Cung cấp thông tin hữu ích: Dữ liệu kế toán được ghi chép đầy đủ, chính xác, phục vụ cho việc ra quyết định quản lý.
- Tuân thủ pháp luật: Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán.
Lưu ý: Việc áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đòi hỏi doanh nghiệp phải có đội ngũ kế toán có trình độ chuyên môn cao, nắm vững các quy định của pháp luật và sử dụng thành thạo phần mềm kế toán.
>>> Xem thêm về Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp sản xuất qua bài viết của Công ty Luật ACC nhé!
3. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC chi tiết
Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC như sau:
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
|
|
|
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
04 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
|
1212 |
Trái phiếu |
|
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
|
05 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
1282 |
Trái phiếu |
|
|
1283 |
Cho vay |
|
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
06 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
07 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
08 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
09 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
10 |
141 |
|
Tạm ứng
|
11 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường
|
12 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
13 |
153 |
1531 1532 1533 1534 |
Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế
|
14 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
15 |
155 |
1551 1557 |
Thành phẩm Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản
|
16 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản
|
17 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
18 |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
|
|
|
19 |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
20 |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
21 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
2118 |
TSCĐ khác |
|
|
|
|
22 |
212 |
2121 2122 |
Tài sản cố định thuê tài chính TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
|
|
|
|
23 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
|
24 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
25 |
217 |
|
Bất động sản đầu tư
|
26 |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con
|
27 |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
|
28 |
228 |
2281 2288 |
Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác
|
29 |
229 |
2291 2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
30 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
31 |
242 |
|
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
32 |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
33 |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
|
34 |
331 |
|
Phải trả cho người bán
|
35 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
3338 33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
36 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác
|
37 |
335 |
|
Chi phí phải trả
|
38 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
|
3361 3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác
|
39 |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
|
|
|
|
40 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác
|
41 |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
42 |
343 |
3431 34311 34312 34313 3432 |
Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi
|
43 |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược
|
44 |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
45 |
352 |
3521 3522 3523 3524 |
Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác
|
46 |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
|
47 |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
48 |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
49 |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
4111 41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
|
4118 |
Vốn khác |
|
|
|
|
50 |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
51 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
|
|
|
|
52 |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
53 |
417 |
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
|
54 |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
55 |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ
|
56 |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
|
57 |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
58 |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
|
59 |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|
|
|
|
60 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
|
5113 5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
|
5118 |
Doanh thu khác |
|
|
|
|
61 |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
62 |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
|
5212 |
Giảm giá hàng bán |
|
|
5213 |
Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
63 |
611 |
|
Mua hàng |
|
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
|
6112 |
Mua hàng hóa |
|
|
|
|
64 |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
65 |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
66 |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác
|
67 |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
68 |
631 |
|
Giá thành sản xuất
|
69 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
70 |
635 |
|
Chi phí tài chính
|
71 |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác
|
72 |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|
|
|
|
73 |
711 |
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
|
74 |
811 |
|
Chi phí khác
|
75 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
|
|
|
76 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
3. Câu hỏi thường gặp
Thông tư 200 có những điểm mới so với các thông tư trước đó không?
Có, Thông tư 200 đã đưa ra nhiều quy định mới và cập nhật so với các thông tư trước đó nhằm phù hợp với thực tiễn kinh doanh hiện nay và các chuẩn mực kế toán quốc tế. Một số điểm mới đáng chú ý bao gồm:
- Chi tiết hóa các nhóm tài khoản: Thông tư 200 đã chi tiết hóa hơn các nhóm tài khoản, giúp cho việc phân loại và ghi nhận các giao dịch kế toán trở nên chính xác hơn.
- Cập nhật các khái niệm kế toán mới: Thông tư đã đưa vào các khái niệm kế toán mới như tài sản vô hình, tài sản tài chính, hợp đồng xây dựng,...
- Quy định rõ ràng về các nghiệp vụ kế toán phức tạp: Thông tư đã đưa ra hướng dẫn cụ thể cho các nghiệp vụ kế toán phức tạp như hợp đồng xây dựng, hợp đồng thuê tài chính,...
Các doanh nghiệp nào phải áp dụng Thông tư 200?
Tất cả các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh tại Việt Nam, kể cả doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp tư nhân,... đều phải áp dụng Thông tư 200.
Nguyên tắc song nhập trong kế toán là gì và có vai trò như thế nào trong việc áp dụng Thông tư 200?
Nguyên tắc song nhập là nguyên tắc cơ bản trong kế toán, theo đó mỗi nghiệp vụ kế toán đều tác động đến ít nhất hai tài khoản có số dư đối ứng nhau. Nguyên tắc này đảm bảo sự cân bằng giữa các tài khoản và giúp kiểm soát tính chính xác của các số liệu kế toán.
Việc không tuân thủ Thông tư 200 sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Nếu doanh nghiệp không tuân thủ Thông tư 200, doanh nghiệp có thể bị cơ quan thuế xử phạt hành chính, đồng thời làm giảm tính tin cậy của báo cáo tài chính, ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các nhà đầu tư.
Việc hiểu và áp dụng đúng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp đảm bảo tính chính xác, minh bạch trong quản lý tài chính. Với những điều chỉnh mới, Công ty Luật ACC luôn sẵn sàng hỗ trợ doanh nghiệp bạn trong việc cập nhật và tuân thủ các quy định pháp luật một cách hiệu quả.
Nội dung bài viết:
Bình luận