Mẫu giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh

Đăng ký thành lập công ty hợp danh là quá trình pháp lý để đưa một doanh nghiệp vào hoạt động với hình thức sở hữu chung giữa hai hoặc nhiều thành viên. Sau đây, Công ty Luật ACC sẽ cung cấp cho quý khách hàng Mẫu giấy đăng ký thành lập công hợp danh. 

Mẫu giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh

Mẫu giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh

1. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh gồm những gì?

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh bao gồm các giấy tờ cần thiết để chứng minh sự tồn tại hợp pháp và thông tin chi tiết về công ty. Cụ thể, hồ sơ thường bao gồm:

1.1. Giấy tờ pháp lý của thành viên:

Cá nhân: Bản sao có công chứng/chứng thực CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

Tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập còn hiệu lực.

1.2. Giấy tờ liên quan đến công ty:

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp: Mẫu giấy này thường được cung cấp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

Điều lệ công ty: Văn bản này quy định quyền và nghĩa vụ của các thành viên, cơ cấu quản lý, hoạt động kinh doanh của công ty.

Danh sách thành viên: Liệt kê đầy đủ thông tin về các thành viên của công ty (tên, địa chỉ, số CMND/CCCD, số vốn góp).

1.3. Giấy tờ khác:

Giấy ủy quyền: (nếu có) Nếu người đại diện pháp luật ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ thì cần có giấy ủy quyền có công chứng/chứng thực.

Giấy tờ chứng minh địa chỉ trụ sở: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê nhà,...

Các giấy tờ khác: Tùy theo yêu cầu của cơ quan đăng ký kinh doanh, có thể cần thêm các giấy tờ khác như giấy phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện (nếu có).

>>> Tìm hiểu thêm: Công ty hợp danh là gì? Đặc điểm của công ty hợp danh

2. Mẫu Giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh 

Mẫu Giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh 

Mẫu Giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

……, ngày…… tháng…… năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................. Giới tính: …………...

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………… Quốc tịch: ........................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                 □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                      □ Loại khác (ghi rõ): ……………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp:............................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/……….

Nơi đăng ký thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

Quốc gia: .........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

Quốc gia: ..........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có): ..................................................

Email (nếu có): ………………………… Website (nếu có):............................................

Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                                                                               □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp                                                                □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh                                                       □      

  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ............................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ............................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................

Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................

Điện thoại: ………………………… Fax (nếu có): .........................................................

Email (nếu có): …………………… Website (nếu có): .................................................

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .........................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..............................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

  1. Thành viên công ty (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
  2. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

 

8.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ................................................................

Điện thoại: ...........................................................................................................

 

8.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ......................................................

Điện thoại: ...........................................................................................................

 

8.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................

Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................

Điện thoại: …………………………… Fax: ......................................................

Email: ..................................................................................................................

 

8.4

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/……

 

8.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập □

Hạch toán phụ thuộc □

 

8.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ……/…… đến ngày ……/……

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

8.7

Tổng số lao động (dự kiến): ...................................................................................

8.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                       Không □

8.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ                                                        □

Trực tiếp trên GTGT                                     □

Trực tiếp trên doanh số                                 □

Không phải nộp thuế GTGT                          □

8.10

Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

………………………………………...

…………………………………………

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

□ Tự in hóa đơn                          □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử        □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                      □ 03 tháng một lần                      □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):    

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):    

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ................................................................................

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ........................................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .................................................

Địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ...................................................................................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                  □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..............................................................

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp:................................ Ngày hết hạn (nếu có): …/…/……

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

(Ký và ghi họ tên từng thành viên)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

 Tìm hiểu thêm về: Quy trình, thủ tục thành lập công ty hợp danh mới nhất

3. Hướng dẫn điền

Lưu ý các thông tin chung sau:

  • Tên công ty: Chọn tên công ty độc đáo, chưa trùng với tên công ty nào khác, phù hợp với ngành nghề kinh doanh.
  • Địa chỉ trụ sở chính: Ghi rõ số nhà, đường phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
  • Ngành, nghề kinh doanh: Liệt kê cụ thể các ngành nghề mà công ty sẽ hoạt động, theo mã ngành kinh tế Việt Nam.
  • Vốn điều lệ: Xác định số vốn điều lệ của công ty và nguồn gốc vốn.
  • Nguồn vốn điều lệ: Chỉ rõ nguồn gốc của vốn điều lệ (ví dụ: vốn góp của thành viên, vốn vay...).

Thông tin về các thành viên:

  • Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND/CCCD, địa chỉ thường trú của từng thành viên.
  • Tỷ lệ góp vốn của từng thành viên.

Thông tin về người đại diện pháp luật:

  • Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND/CCCD, địa chỉ thường trú của người đại diện pháp luật.
  • Chức danh của người đại diện pháp luật trong công ty.

Ký và đóng dấu:

  • Tất cả các thành viên và người đại diện pháp luật phải ký tên vào mẫu giấy.
  • Nếu có dấu, cần đóng dấu vào đúng vị trí quy định.

Các giấy tờ kèm theo:

  • Điều lệ công ty: Văn bản này quy định quyền và nghĩa vụ của các thành viên, cơ cấu quản lý, hoạt động kinh doanh của công ty.
  • Danh sách thành viên: Liệt kê đầy đủ thông tin về các thành viên của công ty.
  • Giấy tờ chứng minh địa chỉ trụ sở: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê nhà,...
  • Các giấy tờ khác: Tùy theo yêu cầu của cơ quan đăng ký kinh doanh, có thể cần thêm các giấy tờ khác như giấy phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng nắm rõ hơn về Mẫu giấy đăng ký thành lập công ty hợp danh. Nếu quý khách hàng còn có những thắc mắc liên quan đến đăng ký thành lập công ty hợp danh có thể liên hệ qua số hotline 1900.3330.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo