Công ty bất động sản đóng vai trò quan trọng trong thị trường bất động sản, giúp kết nối người mua và người bán, thúc đẩy thị trường phát triển.Vậy Công ty bất động sản tiếng Trung là gì? Hãy để bài viết này của ACC giúp bạn hiểu rõ hơn.

Công ty bất động sản tiếng Trung là gì?
1. Công ty bất động sản tiếng Trung là gì?
Công ty bất động sản trong tiếng Trung có thể được dịch là:
- 房地产公司 (fángdichan gōngsī): Đây là cách dịch phổ biến nhất, có nghĩa là "công ty kinh doanh bất động sản".
- 不动产公司 (búdongchǎn gōngsī): Đây là cách dịch chính xác hơn, có nghĩa là "công ty tài sản bất động".
- 房产公司 (fángchǎn gōngsī): Đây là cách dịch ngắn gọn hơn, có nghĩa là "công ty nhà ở".
Ngoài ra, còn có một số cách dịch khác ít phổ biến hơn, chẳng hạn như:
- 房屋经纪公司 (fángwū jīngjì gōngsī): "công ty môi giới nhà ở"
- 建筑公司 (jiànzhù gōngsī): "công ty xây dựng"
- 开发商 (kāifāshāng): "nhà phát triển"
Cách dịch cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh và loại hình công ty bất động sản cụ thể.
Dưới đây là một số ví dụ về tên công ty bất động sản tiếng Trung:
- 万科集团 (Wànkē Jítuán): Tập đoàn Vanke
- 碧桂园 (Bìguìyuán): Evergrande Group
- 恒大集团 (Héngdá Jítuán): Evergrande Group
- 融创中国 (Róngchuàng Zhōngguó): Sunac China
- 保利地产 (Bǎolì Dìchǎn): Poly Real Estate
2. Một số từ vựng tiếng Trung về bất động sản
房产 /fángchǎn/: Bất động sản.
房基 /fángjī/: Nền nhà.
房契 /fángqì/: Giấy chủ quyền nhà.
抵押 /dǐyā/: Thế chấp.
房产税 /fángchǎnshuì/: Thuế bất động sản.
出售 /chūshòu/: Bán ra.
售价 /shòujià/: Giá bán.
定金 /dìngjīn/: Tiền đặt cọc.
转让 /zhuǎnràng/: Chuyển nhượng.
过户 /guòhù/: Sang tên.
契约 /qìyuē/ : Hợp đồng khế ước.
违约 /wéiyuē/: Vi phạm hợp đồng.
续约 /xùyuē/: Gia hạn khế ước.
洽谈契约 /qiàtánqìyuē/: Bàn về hợp đồng.
契约甲方 /qìyuē jiǎfāng/: Bên a trong hợp đồng.
契约乙方 /qìyuē yǐfāng/: Bên b trong hợp đồng.
合同 /hétong/ : Hợp đồng.
3. Ví dụ đặt câu với từ công ty bất động sản tiếng Trung là gì?
3.1. 我想找一家信誉好的房地产公司帮我看房子。
(Wǒ xiǎng zhǎo yī jiā xìnyù hǎo de fángdichan gōngsī bāng wǒ kàn fángzi.)
Dịch: Tôi muốn tìm một công ty bất động sản uy tín để giúp tôi xem nhà.
3.2. 这家房地产公司提供各种类型的房屋,包括公寓、别墅和商铺。
(Zhè jiā fángdichan gōngsī tígōng gè zhǒng lèixíng de fángwū, bāokuò gòngyù, biéshù hé shāngpù.)
Dịch: Công ty bất động sản này cung cấp nhiều loại hình nhà ở, bao gồm căn hộ, biệt thự và cửa hàng.
3.3. 房地产公司的经纪人带我去看了几套房子,但我还没有找到合适的。
(Fángdichan gōngsī de jīngjìrén dài wǒ kànle jǐ tào fángzi, dān wǒ hái méiyou zhǎodào héshì de.)
Dịch: Môi giới của công ty bất động sản đã dẫn tôi đi xem một vài căn nhà, nhưng tôi vẫn chưa tìm được căn nào phù hợp.
3.4. 房地产市场最近很火爆,房价一直在上涨。
(Fángdichan shìchǎng zuìjìn hěn huǒbào, fángjià yīzhí zài shàngzhǎng.)
Dịch: Thị trường bất động sản gần đây rất sôi động, giá nhà liên tục tăng cao.
3.5. 政府最近出台了一些政策来调控房地产市场。
(Zhèngfǔ zuìjìn chūtaìle yīxiē zhèngcè lái tiáokòng fángdichan shìchǎng.)
Dịch: Chính phủ gần đây đã đưa ra một số chính sách để kiểm soát thị trường bất động sản.
3.6. 我想投资房地产,但我不知道该怎么入手。
(Wǒ xiǎng tóuzī fángdichan, dān wǒ bù zhīdào gāi zěnme rùshǒu.)
Dịch: Tôi muốn đầu tư vào bất động sản, nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu.
3.7. 你对房地产市场有什么看法?
(Nǐ duì fángdichan shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?)
Dịch: Bạn có ý kiến gì về thị trường bất động sản?
3.8. 房地产行业竞争非常激烈,只有实力强的公司才能生存下去。
(Fángdichan hángyè jìngzhēng fēicháng jīliè, zhǐyǒu shìli qiáng de gōngsī cái néng chéngcún xiàqù.)
Dịch: Ngành bất động sản cạnh tranh rất gay gắt, chỉ có những công ty mạnh mới có thể tồn tại.
3.9. 房地产是国民经济的重要支柱。
(Fángdichan shì guómín jīngjì de zhòngyào zhīzhǔ.)
Dịch: Bất động sản là trụ cột quan trọng của nền kinh tế quốc dân.
3.10. 房地产与人们的生活息息相关。
(Fángdichan yǔ rénmen de shēnghuó xīxī xiāngguān.)
Dịch: Bất động sản gắn liền với đời sống của con người.
4. Mẫu hội thoại tiếng Trung liên quan đến Công ty bất động sản
4.1. Tìm kiếm nhà ở:
Khách hàng: 你好,我想找一套两居室的房子,面积要大一点,最好带个阳台。
(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zhǎo yī tào liǎng jūshì de fángzi, miànjī yào dà yīdiǎn, zuìhǎo dài ge yángtái.)
Dịch: Chào bạn, tôi muốn tìm một căn nhà hai phòng ngủ, diện tích rộng rãi một chút, tốt nhất là có ban công.
Nhân viên: 好的,请问您的预算大概是多少?
(Hǎo de, qǐngwèn nín de yùsuàn dàgài shì duōshao?)
Dịch: Vâng, cho hỏi ngân sách của bạn khoảng bao nhiêu?
Khách hàng: 我的预算大概是500万元左右。
(Wǒ de yùsuàn dàgài shì 500 wàn yuán zuǒyòu.)
Dịch: Ngân sách của tôi khoảng 5 triệu Nhân dân tệ.
Nhân viên: 我们这边正好有一套符合您要求的房子,您看您什么时候方便过来看看?
(Wǒmen zhèbiān zhèng hǎo yǒu yī tào fùhé nín yāoqiú de fángzi, nín kàn nín shénme shíhou fāngbiàn guòlái kànkan?)
Dịch: Bên chúng tôi vừa có một căn nhà đáp ứng yêu cầu của bạn, bạn xem bạn khi nào tiện qua xem?
Khách hàng: 明天下午可以吗?
(Míngtiān xiàwǔ kěyǐ ma?)
Dịch: Chiều mai được không?
Nhân viên: 可以,我到时候带您去看房。
(Kěyǐ, wǒ dào shíhou dài nín kàn fáng.)
Dịch: Được, lúc đó tôi sẽ dẫn bạn đi xem nhà.
4.2. Mua nhà:
Khách hàng: 我看中了你们公司的一套房子,想买下来。
(Wǒ kànzhòngle nǐmen gōngsī de yī tào fángzi, xiǎng mǎi xiàlái.)
Dịch: Tôi đã ưng ý một căn nhà của công ty bạn, muốn mua.
Nhân viên: 好的,请问您是全款付还是贷款?
(Hǎo de, qǐngwèn nín shì quánkuǎn fù hái shì dǎikuǎn?)
Dịch: Vâng, cho hỏi bạn thanh toán toàn bộ hay trả góp?
Khách hàng: 我想贷款,请问你们公司可以帮忙办理贷款吗?
(Wǒ xiǎng dǎikuǎn, qǐngwèn nǐmen gōngsī kěyǐ bāngmǎn bǎnlǐ dǎikuǎn ma?)
Dịch: Tôi muốn trả góp, cho hỏi công ty bạn có thể hỗ trợ办理贷款吗?
Nhân viên: 可以,我们可以帮您联系银行办理贷款。
(Kěyǐ, wǒmen kěyǐ bāng nín liánxì yínháng bǎnlǐ dǎikuǎn.)
Dịch: Được, chúng tôi có thể giúp bạn liên hệ ngân hàng để办理贷款.
Khách hàng: 好的,谢谢你们。
(Hǎo de, xièxie nǐmen.)
Dịch: Vâng, cảm ơn các bạn.
Nhân viên: 不用谢,这是我们应该做的。
(Búyòng xiè, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de.)
Dịch: Không có gì, đây là việc chúng tôi nên làm
5. Câu hỏi thường gặp
5.1. Làm thế nào để tìm kiếm thông tin về công ty bất động sản tiếng Trung?
Bạn có thể tìm kiếm thông tin về công ty bất động sản tiếng Trung bằng cách sử dụng các công cụ sau:
- Công cụ tìm kiếm tiếng Trung: Baidu, Bing, Sogou
- Trang web bất động sản tiếng Trung: Lianjia, Beike, Anjuke
- Mạng xã hội tiếng Trung: Weibo, WeChat
5.2. Một số công ty bất động sản lớn ở Trung Quốc là gì?
Evergrande Group: Tập đoàn bất động sản lớn nhất Trung Quốc.
- Vanke: Công ty bất động sản lớn thứ hai Trung Quốc.
- Country Garden Holdings: Công ty bất động sản lớn thứ ba Trung Quốc.
- China Resources Land: Công ty bất động sản thuộc tập đoàn China Resources.
- Gemdale Corporation: Công ty bất động sản có trụ sở tại Thâm Quyến.
Hy vọng qua bài viết, ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Công ty bất động sản tiếng Trung là gì? Đừng ngần ngại hãy liên hệ với ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận