Câu ràng ngành nghề kinh doanh (Cập nhật 2024)

Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp hoặc thay đổi ngành nghề kinh doanh, doanh nghiệp cần chú ý các câu ràng ngành nghề kinh doanh này bên dưới ngành nghề đăng ký của doanh nghiệp. Dưới đây lchi tiết về câu ràng ngành nghề kinh doanh (Cập nhật 2023) được ACC tổng hợp.

Câu ràng ngành nghề kinh doanh (Cập nhật 2023)

Câu ràng ngành nghề kinh doanh (Cập nhật 2023)

1. Câu ràng ngành nghề kinh doanh là gì?

Câu ràng ngành nghề kinh doanh là một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh, được hiểu là những quy định, điều kiện bổ sung đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Câu ràng ngành nghề kinh doanh được quy định tại các văn bản pháp luật chuyên ngành, nhằm đảm bảo an toàn, trật tự xã hội, bảo vệ môi trường,...

Mời bạn tham khảo: Quy định mã ngành nghề kinh doanh (Cập nhật 2023) (accgroup.vn)

2. Các điều kiện câu ràng ngành nghề kinh doanh 

  • Điều kiện về vốn: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải có đủ vốn điều lệ hoặc vốn chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
  • Điều kiện về trình độ chuyên môn: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải có người quản lý hoặc người lao động có trình độ chuyên môn phù hợp với ngành nghề kinh doanh.
  • Điều kiện về cơ sở vật chất: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải có cơ sở vật chất phù hợp với ngành nghề kinh doanh.
  • Điều kiện về giấy phép: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải có giấy phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
  • Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải kinh doanh tại địa điểm phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
  • Điều kiện về môi trường: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
  • Điều kiện về an toàn, trật tự xã hội: Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn, trật tự xã hội.

Ví dụ về câu ràng ngành nghề kinh doanh:

Các loại ngành nghề kinh doanh

Các điều kiện câu ràng ngành nghề kinh doanh 

  • Điều kiện về vốn: Đối với ngành nghề kinh doanh bất động sản, doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải có vốn điều lệ tối thiểu là 20 tỷ đồng.
  • Điều kiện về trình độ chuyên môn: Đối với ngành nghề kinh doanh vận tải hàng không, người quản lý của doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành vận tải hàng không.
  • Điều kiện về cơ sở vật chất: Đối với ngành nghề kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy phải có địa điểm làm việc cố định, riêng biệt, có diện tích tối thiểu là 100 m2.
  • Điều kiện về giấy phép: Đối với ngành nghề kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh, doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh phải có giấy phép hoạt động khám chữa bệnh do Sở Y tế cấp.
  • Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Đối với ngành nghề kinh doanh dịch vụ giáo dục, doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh kinh doanh dịch vụ giáo dục phải kinh doanh tại địa điểm phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
  • Điều kiện về môi trường: Đối với ngành nghề kinh doanh sản xuất, doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
  • Điều kiện về an toàn, trật tự xã hội: Đối với ngành nghề kinh doanh kinh doanh vũ khí, vật liệu nổ, doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn, trật tự xã hội.

Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh cần lưu ý tuân thủ các câu ràng ngành nghề kinh doanh khi đăng ký kinh doanh hoặc thay đổi ngành nghề kinh doanh. Việc không tuân thủ các câu ràng ngành nghề kinh doanh có thể bị xử lý vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

3. Danh mục mã ngành kèm câu ràng cụ thể

STT Mã ngành Tên ngành Điều kiện Ghi chú
1 0111 Trồng lúa (Không hoạt động tại trụ sở)  
2 0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
3 0113 Trồng cây lấy củ có chất bột (Không hoạt động tại trụ sở)  
4 0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa (Không hoạt động tại trụ sở)  
5 0121 Trồng cây ăn quả (Không hoạt động tại trụ sở)  
6 0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm (Không hoạt động tại trụ sở)  
7 0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm (Không hoạt động tại trụ sở)  
8 0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm (Không hoạt động tại trụ sở)  
9 0141 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò (Không hoạt động tại trụ sở)  
10 0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa (Không hoạt động tại trụ sở)  
11 0144 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai (Không hoạt động tại trụ sở)  
12 0145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn (Không hoạt động tại trụ sở)  
13 0146 Chăn nuôi gia cầm (Không hoạt động tại trụ sở)  
14 0149 Chăn nuôi khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
15 0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt (Không hoạt động tại trụ sở)  
16 0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi (Không hoạt động tại trụ sở)  
17 0164 Xử lý hạt giống để nhân giống (Không hoạt động tại trụ sở)  
18 0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan (Không hoạt động tại trụ sở)  
19 0220 Khai thác gỗ (Không hoạt động tại trụ sở)  
20 0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (Không hoạt động tại trụ sở)  
21 0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ (Không hoạt động tại trụ sở)  
22 0321 Nuôi trồng thủy sản biển (Không hoạt động tại trụ sở)  
23 0322 Nuôi trồng thủy sản nội địa (Không hoạt động tại trụ sở)  
24 0722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt (Không hoạt động tại trụ sở)  
25 0730 Khai thác quặng kim loại quý hiếm (Trừ khai thác vàng)  
26 0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Không hoạt động tại trụ sở)  
27 0899 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Không hoạt động tại trụ sở  
28 1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Trừ giết mổ gia súc gia cầm) (không hoạt động tại trụ sở)  
29 1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (Không hoạt động tại trụ sở)  
30 1030 Chế biến và bảo quản rau quả (Không hoạt động tại trụ sở)  
31 1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (Không hoạt động tại trụ sở)  
32 1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Không hoạt động tại trụ sở)  
33 1061 Xay xát và sản xuất bột thô (Không hoạt động tại trụ sở)  
34 1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột (Không hoạt động tại trụ sở, trừ sản xuất thực phẩm tươi sống)  
35 1071 Sản xuất các loại bánh từ bột (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở)  
36 1072 Sản xuất đường (Không hoạt động tại trụ sở)  
37 1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo (Không hoạt động tại trụ sở)  
38 1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự (Không hoạt động tại trụ sở)  
39 1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở)  
40 1077 Sản xuất cà phê (Không hoạt động tại trụ sở).  
41 1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu (Trừ sản xuất thực phẩm tươi sống) (không hoạt động tại trụ sở)  
42 1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (Không hoạt động tại trụ sở)  
43 1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Không hoạt động tại trụ sở)  
44 1311 Sản xuất sợi (không tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở)  
45 1312 Sản xuất vải dệt thoi (Không hoạt động tại trụ sở)  
46 1391 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
47 1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) (Không hoạt động tại trụ sở)  
48 1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ trang phục từ da lông thú)
(trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su tại trụ sở)
 
49 1420 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú (Không hoạt động tại trụ sở)  
50 1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (Không hoạt động tại trụ sở)  
51 1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ (Không hoạt động tại trụ sở)  
52 1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
53 1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở)  
54 1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ (Không hoạt động tại trụ sở)  
55 1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện (Không hoạt động tại trụ sở)  
56 1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa (Không hoạt động tại trụ sở)  
57 1811 In ấn (Không hoạt động tại trụ sở).
(Trừ in tráng bao bì kim loại, in ấn trên sản phẩm vải, sợi, dệt, may)
 
58 1812 Dịch vụ liên quan đến in (Trừ rèn lập khuôn tem)  
59 1920 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (Không hoạt động tại trụ sở)  
60 2011 Sản xuất hóa chất cơ bản (Không hoạt động tại trụ sở)  
61 2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (Không hoạt động tại trụ sở)  
62 2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (Trừ Sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b)  
63 2021 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp (Không hoạt động tại trụ sở)  
64 2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít (Không hoạt động tại trụ sở)  
65 2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (Không hoạt động tại trụ sở)  
66 2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu (Không hoạt động tại trụ sở)  
67 2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su (Không hoạt động tại trụ sở)  
68 2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic (Trừ Sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b).  
69 2310 Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh (Trừ sản xuất vật liệu xây dựng)  
70 2391 Sản xuất sản phẩm chịu lửa (Không hoạt động tại trụ sở)  
71 2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Không hoạt động tại trụ sở)  
72 2393 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
73 2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (Không hoạt động tại trụ sở)  
74 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao (Không hoạt động tại trụ sở)  
75 2410 Sản xuất sắt, thép, gang (Không hoạt động tại trụ sở)  
76 2431 Đúc sắt, thép (Không hoạt động tại trụ sở)  
77 2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại (Không hoạt động tại trụ sở)  
78 2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (Không hoạt động tại trụ sở)  
79 2513 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) (Không hoạt động tại trụ sở)  
80 2520 Sản xuất vũ khí và đạn dược (Trừ vàng miếng)  
81 2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (Không hoạt động tại trụ sở)  
82 2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (Không hoạt động tại trụ sở; không sản xuất, gia công tại chi nhánh; trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại).  
83 2593 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (Không hoạt động tại trụ sở)  
84 2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu trừ tái chế phế thải kim loại, luyện kim đúc, xi mạ điện)  
85 2610 Sản xuất linh kiện điện tử (Không hoạt động tại trụ sở)  
86 2620 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính (Không hoạt động tại trụ sở)  
87 2630 Sản xuất thiết bị truyền thông (Không hoạt động tại trụ sở)  
88 2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng (Không hoạt động tại trụ sở)  
89 2651 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)  
90 2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (Không hoạt động tại trụ sở)  
91 2720 Sản xuất pin và ắc quy (Không hoạt động tại trụ sở)  
92 2731 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học (Không hoạt động tại trụ sở)  
93 2732 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
94 2733 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại (Không hoạt động tại trụ sở)  
95 2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng (Không hoạt động tại trụ sở)  
96 2750 Sản xuất đồ điện dân dụng (Không hoạt động tại trụ sở)  
97 2790 Sản xuất thiết bị điện khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
98 2811 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) (Không hoạt động tại trụ sở)  
99 2812 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu (Không hoạt động tại trụ sở)  
100 2813 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
101 2814 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động (Không hoạt động tại trụ sở)  
102 2815 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung (Không hoạt động tại trụ sở)  
103 2816 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp (Không hoạt động tại trụ sở)  
104 2817 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) (Không hoạt động tại trụ sở)  
105 2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén (Không hoạt động tại trụ sở)  
106 2819 Sản xuất máy thông dụng khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
107 2822 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại (Không hoạt động tại trụ sở)  
108 2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
109 2920 Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc (Không hoạt động tại trụ sở)  
110 3011 Đóng tàu và cấu kiện nổi (Không hoạt động tại trụ sở)  
111 3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (Không hoạt động tại trụ sở)  
112 3211 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan (Không hoạt động tại trụ sở)  
113 3240  Sản xuất đồ chơi, trò chơi (trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội)  
114 3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng (Không hoạt động tại trụ sở)  
115 3290 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở).
(Trừ Sản Xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b; vật liệu xây dựng; hóa chất tại trụ sở)
 
116 3311 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
117 3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
118 3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
119 3314 Sửa chữa thiết bị điện (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
120 3315 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
121 3319 Sửa chữa thiết bị khác (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
122 3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
123 3511 Sản xuất điện (Không hoạt động tại trụ sở)  
124 3512 Truyền tải và phân phối điện (Không hoạt động tại trụ sở)  
125 3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá (Trừ sản xuất và lắp ráp điều hòa không khí gia dụng (điều hòa không khí có công suất từ 48.000 BTU trở xuống) sử dụng ga lạnh R22)  
126 3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước (Không hoạt động tại trụ sở)  
127 3700 Thoát nước và xử lý nước thải (Không hoạt động tại trụ sở)  
128 3811 Thu gom rác thải không độc hại (Không hoạt động tại trụ sở)  
129 3830 Tái chế phế liệu (Không hoạt động tại trụ sở)  
130 3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác (Không hoạt động tại trụ sở)  
131 4321 Lắp đặt hệ thống điện (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở)  
132 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí (Trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
133 4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở)  
134 4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở)  
135 4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở)  
136 4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy  (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)  
137 4610 Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (Trừ môi giới bất động sản)  
138 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Không hoạt động tại trụ sở)  
139 4631 Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ (Không hoạt động tại trụ sở)  
140 4632 Bán buôn thực phẩm (Không hoạt động tại trụ sở)  
141 4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào    
142 4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Trừ kinh doanh dược phẩm)  
143 4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)  
144 4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan   Đối với xăng dầu và các sản phẩm liên quan: (Trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn).
Đối với khí đốt và các sản phẩm liên quan: (Không hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh).
 
145 4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ mua bán vàng miếng)  
146 4663  Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (không hoạt động tại trụ sở)  
147 4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Đối với xăng dầu: (Trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dung đi săn hoặc thể thao và tiên khí; trừ buôn bán hóa chất tại trụ sở) (Không tồn trữ hóa chất).
Đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (Không bao gồm hóa chất cấm theo quy định của Luật đầu tư).
Đối với phế liệu, phế thải kim loại: (Không bao gồm bán buôn các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường).
Đối với bán buôn hóa chất: (Trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp).
 
148 4690 Bán buôn tổng hợp (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm)  
149 4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp    
150 4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

(Trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí)

Mời bạn tham khảo bài viết: Ngành nghề của địa điểm kinh doanh [Cập nhật 2023] (accgroup.vn)

4. Câu hỏi thường gặp

1. Doanh nghiệp có thể thành lập địa điểm kinh doanh ở đâu?

Doanh nghiệp có thể lập địa điểm kinh doanh tại địa chỉ khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc đặt chi nhánh:

  • Thành lập địa điểm kinh doanh cùng phường với trụ sở công ty hoặc trụ sở chi nhánh;
  • Thành lập địa điểm kinh doanh cùng quận với trụ sở công ty hoặc trụ sở chi nhánh;
  • Thành lập địa điểm kinh doanh cùng tỉnh với trụ sở công ty hoặc trụ sở chi nhánh;
  • Thành lập địa điểm kinh doanh khác tỉnh với trụ sở công ty hoặc trụ sở chi nhánh.

2. Hệ thống mã ngành nghề kinh doanh tại Việt Nam bao gồm?

Hệ thống mã ngành kinh tế Việt Nam quy định danh mục gồm có 5 cấp theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg, gồm:

- Ngành cấp 1: Mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U, gồm 21 ngành;

- Ngành cấp 2: Mã hóa bằng 2 số theo mã ngành cấp 1 tương ứng, gồm có 88 ngành;

- Ngành cấp 3: Mã hóa bằng 3 số theo mã ngành cấp 2 tương ứng, gồm 242 ngành;

- Ngành cấp 4: Mã hóa bằng 4 số theo mã ngành cấp 3 tương ứng, gồm 486 ngành;

- Ngành cấp 5: Mã hóa bằng 5 số theo mã ngành cấp 4 tương ứng, gồm 734 ngành.

3. Dịch vụ xin giấy phép kinh doanh tại ACC?

  • Tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc hỗ trợ chuẩn bị thủ tục và xin cấp giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp, giấy phép kinh doanh với thời gian nhanh chóng nhất cho quý khách. ACC sẽ không nhận dự án nếu nhận thấy mình không có khả năng chắc chắn ra giấy cho quý khách
  • Luôn báo giá trọn gói và không phát sinh
  • Không phải đi lại nhiều (từ khâu tư vấn, báo giá, ký hợp đồng, nhận hồ sơ, ký hồ sơ). ACC có đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình và tận nơi
  • Cung cấp hồ sơ rất đơn giản, đối với những giấy tờ phức tạp và đòi hỏi nhiều Chuyên môn ACC sẽ thay mặt quý khách soạn thảo
  • Luôn hướng dẫn set up đúng quy định với chi phí hợp lý, tiết kiệm cho cơ sở kinh doanh

4. Quy trình xin giấy phép kinh doanh tại ACC như thế nào?

  • Lắng nghe, nắm bắt thông tin khách hàng cung cấp để tiến hành tư vấn chuyên sâu và đầy đủ những vướng mắc, vấn đề khách hàng đang gặp phải.
  • Báo giá qua điện thoại để khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định có hợp tác với ACC không.
  • Cung cấp các mẫu giấy tờ cần thiết để hỗ trợ khách hàng trong quá trình chuẩn bị hồ sơ.
  • Kiểm tra tính hợp pháp và phù hợp của các giấy tờ như bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật. bảo đảm thực hiện các nghiệp vụ, điều lệ công ty,… một cách tận tình nhất.
  • Ký kết hợp đồng và tiến hành soạn hồ sơ trong vòng 3 ngày nếu khách hàng cung cấp đủ hồ sơ chúng tôi yêu cầu.
  • Khách hàng cung cấp hồ sơ theo quy định tại Mục 5.
  • Nhận giấy phép và bàn giao cho khách hàng.
  • Hỗ trợ tư vấn miễn phí các vướng mắc sau khi đã được cấp giấy chứng nhận.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (351 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo