Yếu tố tiếng Anh là gì?

Yếu tố tiếng Anh là gì?

Yếu tố tiếng Anh là gì?

Yếu tố tiếng Anh là gì?

Yếu tố tiếng Anh là "element", "factor"hoặc "atom", "component".

  • Element
    • yếu tố gây rủi ro
      risk-induced element
    • yếu tố giá trị
      element of value
    • yếu tố kế hoạch
      programme element
    • yếu tố phí tổn
      element of cost
    • yếu tố so sánh
      element of comparison
    • yếu tố thỉnh cầu
      appeal element
    • yếu tố thời gian
      time element
    • yếu tố thường
      bonus element
  • Factor
    • các thị trường yếu tố sản xuất
      factor markets
    • các tỉ lệ yếu tố sản xuất
      factor proportions
    • các tỉ phần yếu tố (sản xuất)
      factor proportions
    • các yếu tố ảnh hưởng
      factor of productions
    • các yếu tố sản xuất
      factor of productions
    • chi phí yếu tố sản xuất
      factor cost
    • cường độ yếu tố
      factor intensity
    • cường độ yếu tố (sản xuất)
      factor intensity
    • đảo ngược cường độ yếu tố
      factor intensive reversal
    • đảo ngược yếu tố (sản xuất)
      factor reversal
    • định lý về sự cân bằng yếu tố (sản xuất)
      factor price equalization theorem
    • giá yếu tố (sản xuất)
      factor price
    • hàm cầu có điều kiện cho yếu tố sản xuất
      conditional factor demand function
    • năng suất của tổng yếu tố
      total factor productivity
    • nguồn lực (các yếu tố sản xuất)
      factor endowment
    • phân tích yếu tố (sản xuất)
      factor analysis
    • phân tích yếu tố biên tế
      marginal factor cost
    • phí tổn yếu tố (sản xuất)
      factor cost
    • phí tổn yếu tố biên tế
      marginal factor cost
    • sự đảo ngược, hoán vị yếu tố
      factor reversals
    • sự dồi dào các yếu tố
      factor abundance
    • sự dồn dào các yếu tố sản xuất
      factor abundance
    • sự lưu động quốc tế của yếu tố sản xuất
      international factor mobility
    • sự lưu thông các yếu tố trong nước
      internal factor mobility
    • sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
      factor utilization
    • thị trường yếu tố
      factor market
    • thu lợi từ yếu tố đầu vào khả biến
      returns to the variable factor input
    • thu nhập từ yếu tố đầu vào khả biến
      return to the variable factor input
    • thu nhập yếu tố (sản xuất)
      factor income
    • tính lưu động của yếu tố
      factor mobility
    • tính lưu động của yếu tố sản xuất
      factor mobility
    • tổ hợp yếu tố sản xuất
      factor mix
    • việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
      factor utilization
    • yếu tố bảo quản
      storage factor
    • yếu tố đầu vào
      factor input
    • yếu tố đầu vào
      factor inputs
    • yếu tố đầu vào
      input factor
    • yếu tố kế toán
      accounting factor
    • yếu tố kìm hãm
      inhibiting factor
    • yếu tố quyết định
      decisive factor
    • yếu tố sản xuất
      factor
    • yếu tố sản xuất
      production factor
    • yếu tố sản xuất đặc định
      specific factor of production
    • yếu tố then chốt
      key factor
    • yếu tố trung thành
      loyalty factor

Ví dụ:

1. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ.

  • As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships.

2. Tưởng là sự vắng mặc của các yếu tố mẫn cảm và các yếu tố rủi ro.

  • It's the absence of susceptibility factors and risk factors for these disorders.

Ngoài ra, đôi khi người ta cũng sử dụng từ adposition để chỉ các yếu tố đặc biệt dùng trong ngữ pháp - a grammatical element.

Các cụm từ tương tự như "Yếu tố" trong tiếng Anh

  • Có yếu tố xêri: ceric
  • Yếu tố môi trường trong thiên hướng tình dục: environment and sexual orientation
  • Yếu tố sản xuất: factor of production
  • Yếu tố chủ yếu: staple
  • Yếu tố cần thiết: essential
  • Yếu tố phạm tội: criminal element
  • Yếu tố suy giảm: damping factor
  • Yếu tố cơ sở: accidence

Ví dụ tiếng Anh về từ "Yếu tố" trong các ngữ cảnh

  1. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
    • So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.
  2. M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó.
    • M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors.
  3. Những yếu tố này được gọi là những nguyên thủy (primitives).
    • These elements are referred to as primitives.
  4. Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ.
    • The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude.
  5. Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
    • What factors may be considered in planning one’s education?
  6. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
    • Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.
  7. Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
    • It is a protection and a factor bringing relief from troubles.
  8. Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt
    • Friendship Factor #3 —Positive Influence
  9. Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên
    • Or is it too late, and there's already too many competitors?
  10. Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
    • What factors determine how much material to cover during a Bible study?
  11. 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân?
    • 22. (a) What other factors can affect a marriage for good?
  12. Không điều gì có giá trị nếu thiếu một yếu tố chính yếu—sự sống.
    • Nothing has any value without one primary ingredient —life.
  13. Vì vậy, các yếu tố đi từ số không đến y ba.
    • So the elements go from a zero up to y three.
  14. Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì?
    • What are some factors that help to strengthen a marriage?
  15. Bạn có thể thay đổi cách hiển thị biểu tượng, nhãn và các yếu tố khác.
    • You can change how icons, labels, and other elements are displayed.
  16. Đây là yếu tố rất quan trọng làm tăng độ bền của đồng tiền.
    • That’s definitely a factor in raising money.
  17. "Birthday" còn chứa các yếu tố của funk-pop, synthpop và disco house.
    • "Birthday" contains elements of funk-pop, synthpop, and disco house.
  18. Đó là những yếu tố logic mà được rải rát khắp nước Mỹ.
    • These are logistics elements that are scattered across the United States.
  19. Và đó là một yếu tố cần thiết cho sự bất biến này.
    • So that's one more element for this continuity.
  20. Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê?
    • What factors contributed to the violence in Noah’s day?
  21. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
    • 1 Simplicity is a key ingredient in effective teaching.
  22. Bài tiếp theo sẽ xem xét một số yếu tố giúp thực hiện điều đó.
    • The next article will consider some factors that make this possible.
  23. Lý luận như thế là không nghĩ đến một số yếu tố quan trọng.
    • Such thinking fails to take some important factors into account.
  24. Xác định các yếu tố
    • Identify the Different Elements
  25. Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở.
    • The defining factor is never resources; it's resourcefulness.

Câu hỏi thường gặp

1. Yếu tố tiếng Anh là gì?

Câu trả lời: Yếu tố tiếng Anh có thể được hiểu là "element," "factor," hoặc "atom" trong tiếng Việt.

2. Tại sao người ta sử dụng từ "yếu tố" trong các ngữ cảnh khác nhau?

Câu trả lời: Từ "yếu tố" thường được sử dụng để mô tả các thành phần, yếu tố hay nguyên tố cụ thể liên quan đến một tình huống hoặc vấn đề. Ví dụ, trong môi trường văn hóa, "yếu tố" có thể chỉ đến các yếu tố ảnh hưởng đến quan hệ giữa các nhóm xã hội.

3. Có những từ tiếng Anh tương đương với "yếu tố" khác nhau như thế nào?

Câu trả lời: Có một số từ tương đương với "yếu tố" như "ceric" (yếu tố xêri), "environment and sexual orientation" (yếu tố môi trường trong thiên hướng tình dục), "factor of production" (yếu tố sản xuất), và nhiều từ khác như "essential," "criminal element," "damping factor,"...

4. Làm thế nào các yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự học tập, sự phát triển, hoặc quan hệ?

Câu trả lời: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh, ví dụ như "Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2" hay "Những yếu tố này được gọi là những nguyên thủy (primitives)."

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo