Thông qua việc tra cứu biển số xe nói chung và tra cứu biển số xe tải nói riêng, người có nhu cầu mua xe cũ, đã qua sử dụng có thể xác minh, đối chiếu thông tin xe mình dự định mua có chính xác và hợp pháp hay không. Theo dõi bài viết dưới đây, ACC sẽ giúp bạn có thể tra cứu biển số xe tải chính xác và nhanh chóng.
1. Xe tải là gì?
Xe bán tải (xe pickup) có kết cấu thùng chở hàng đi liền với thân xe, có khối lượng chuyên chở cho phép xác định theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ nhỏ hơn 1.500 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống thì được xem là xe con.
Ngoài ra, xe tải (hay còn gọi là xe ô tô tải) là xe ô tô để chở hàng hoặc thiết bị chuyên dùng có khối lượng chuyên chở cho phép xác định theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ từ 1.500 kg trở lên.
Như vậy, xe bán tải – xe có kết cấu thùng hàng đi liền với thân xe được xác định là xe con khi đáp ứng được đồng thời hai điều kiện là có khối lượng chuyên chở cho phép dưới 1500kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống.
Ví dụ: Nếu xe được thiết kế có 6 chỗ ngồi và có khối lượng hàng chuyên chở là 750kg thì vẫn được xác định là xe bán tải không phải xe con.
Tra cứu biển số xe tải
2. Hướng dẫn cách tra cứu biển số xe tải
Việc tra cứu biển số xe tải và xe ô tô có giống nhau hay không?
Tra cứu biển số xe tải cũng tương tự như tra cứu biển xe ô tô
Có 3 bước đơn giản để có được thông tin chi tiết về biển số xe bạn cần tra cứu như sau:
Bước 1: Truy cập vào website Cục Đăng Kiểm Việt Nam
Các bạn vào website chính của Cục Đăng Kiểm, truy cập mục Phương Tiện Cơ Giới Đường Bộ.
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu biển số xe
Màn hình sẽ hiển thị có 3 ô cần phải nhập thông tin. Các bạn cần lưu ý 2 ô thông tin chính:
Ô thông tin biển số xe tải
Trên website là mục ‘Biển Đăng Ký’ lưu ý giữa biển số xe cũ 4 số và biển số xe 5 số:
- Đối với biển số xe 4 số: các bạn nhập chính xác thông tin tra cứu biển số xe theo các mẫu như ví dụ đều được. Ví dụ: 79C1234 hoặc 79c1234 hoặc 79C-1234 hoặc 79c-1234.
- Đối với biển số xe 5 số: các bạn cũng nhập thông tin như biển số xe 4 số nhưng khác ở chỗ là có biển số xe màu vàng. Nếu là biển số xe vàng bạn nhập thêm chữ V, biển số xe trắng bạn nhập thêm chữ T, biển số xanh nhập chữ X. Ví dụ: 79H12345V (biển số vàng) hoặc 79H12345T (biển số trắng) hoặc 79H12345X (biển số xanh)
- Bổ sung thông tin: biển số xe màu vàng là các xe kinh doanh dịch vụ vận tải theo thông tư số 15/2014 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020.
Ô thông tin giấy chứng nhận kiểm định xe tải
Trên website là mục ‘Số tem, giấy chứng nhận hiện tại’.
Các bạn cần lưu ý là nhập số của giấy chứng nhận kiểm định phải có dấu “-” giữa chữ và số. Ví dụ: KD-1234567.
Sau khi nhập đầy đủ thông tin biển số xe ô tô và số tem của phương tiện bạn cần tra cứu, bạn tiến hành nhập mã xác thực.
Ô ‘mã xác thực’ sẽ gồm 5 ký tự chữ và số, viết hoa và viết thường, sẽ thay đổi liên tục mỗi lần bạn truy cập để tra cứu thông tin biển số xe.
Bấm vào nút ‘Tra Cứu’ và đợi kết quả.
Bước 3: Đọc thông tin phương tiện bạn đang cần tìm
Nếu kết quả trả về ‘Không tìm thấy thông tin phương tiện này’ thì các bạn cần kiểm tra lại biển số xe nhập đã chính xác hay chưa hoặc có thể sai cú pháp.
Nếu thông tin tra biển số xe đã nhập đúng thì kết quả sẽ như sau:
- Thông tin chung: Nhãn hiệu; Loại phương tiện; Số khung; Số máy.
- Thông số kỹ thuật: Kích thước bao; Khối lượng bản thân; Số người cho phép chở; Số trục, chiều dài cơ sở; Kích thước thùng hàng; Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép; Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông; Khối lượng kéo theo cho phép.
- Lần kiểm định gần nhất: Ngày kiểm định; Số tem GCN; Đơn vị kiểm định; Hạn hiệu lực GCN.
- Lần nộp phí sử dụng đường bộ gần nhất: Ngày nộp phí; Số biên lai; Đơn vị thu phí; Phí nộp đến hết ngày.
3. Danh sách biển số xe các tỉnh
Để xác định được biển số xe tải thuộc tỉnh thành phố nào, bạn đọc tham khảo bảng thông tin dưới đây:
Biển số xe các tỉnh phía Bắc
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Biển số xe Hà Nội | 29,30,31,32,33,40 |
Thái Nguyên | 20 |
Phú Thọ | 19 |
Bắc Giang | 98 |
Hoà Bình | 28 |
Biển số xe Bắc Ninh | 99 |
Hà Nam | 90 |
Hải Dương | 34 |
Hưng Yên | 89 |
Vĩnh Phúc | 88 |
Biển số xe các tỉnh duyên hải Bắc Bộ
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Quảng Ninh | 14 |
Hải Phòng | 15,16 |
Nam Định | 18 |
Ninh Bình | 35 |
Thái Bình | 17 |
Biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Hà Giang | 23 |
Cao Bằng | 11 |
Lào Cai | 24 |
Bắc Cạn | 97 |
Lạng Sơn | 12 |
Tuyên Quang | 22 |
Yên Bái | 21 |
Điện Biên | 27 |
Sơn La | 26 |
Lai Châu | 25 |
Biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Thanh Hoá | 36 |
Nghệ An | 37 |
Hà Tĩnh | 38 |
Quảng Bình | 73 |
Quảng Trị | 74 |
Thừa Thiên Huế | 75 |
Biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Đà Nẵng | 43 |
Quảng Nam | 92 |
Quảng Ngãi | 76 |
Bình Định | 77 |
Phú Yên | 78 |
Khánh Hoà | 79 |
Ninh Thuận | 85 |
Bình Thuận | 86 |
Biển số xe các tỉnh miền Nam
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Biển số xe TPHCM | 41, 50, 51, 52 ,53, 57, 58, 59, 54, 55, 56 |
Bình Phước | 93 |
Bình Dương | 61 |
Biển số xe Đồng Nai | 39, 60 |
Tây Ninh | 70 |
Bà Rịa Vũng Tàu | 72 |
Biển số xe các tỉnh miền Tây
Tỉnh, thành phố | Biển số xe |
Cần Thơ | 65 |
Long An | 62 |
Đồng Tháp | 66 |
Tiền Giang | 63 |
An Giang | 67 |
Bến Tre | 71 |
Vĩnh Long | 64 |
Hậu Giang | 95 |
Kiên Giang | 68 |
Sóc Trăng | 83 |
Trà Vinh | 84 |
Bạc Liêu | 94 |
Cà Mau | 69 |
Trên đây là một số thông tin chi tiết về tra cứu biển số tải. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ tư vấn pháp lý hoặc sử dụng các dịch vụ pháp lý khác từ Công ty Luật ACC, hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn.
Gmail: [email protected]
Website: accgroup.vn
Nội dung bài viết:
Bình luận