Tiểu mục 4949 thuộc Phụ lục III Danh mục mã mục, tiểu mục kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC có vai trò phân loại về các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ).
1. Tiểu mục 4949 là gì?
Theo quy định tại Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, tiểu mục 4949 thuộc Mục 4900 - Các khoản thu khác trong Hệ thống Mục lục Ngân sách Nhà nước.
MÃ SỐ |
TÊN GỌI |
|
MỤC |
4900 |
Các khoản thu khác |
TIỂU MỤC |
4901 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách |
4902 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
4904 |
Các khoản thu khác của ngành Thuế |
|
4905 |
Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
|
4906 |
Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án |
|
4907 |
Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá |
|
4908 |
Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu |
|
4913 |
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
|
4914 |
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
|
4917 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân |
|
4918 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
4949 |
Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ánh ở các tiểu mục thu nợ) |
Dùng để phản ánh các khoản thu phát sinh mà chưa có tiểu mục riêng: Bao gồm các khoản thu phát sinh trong hoạt động của các đơn vị nhà nước nhưng chưa được quy định cụ thể vào tiểu mục nào khác.
Dùng để thu hồi nợ các khoản thu không có tên riêng: Bao gồm các khoản thu hồi nợ từ các khoản thu phát sinh trong quá khứ nhưng do chưa có quy định cụ thể về tiểu mục hạch toán nên được tạm thời hạch toán vào tiểu mục 4949.
Tiểu mục 4949 là gì?
2. Khoản thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Các nguồn thu nhập nào phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp? Theo Điều 3 của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008, đã được sửa đổi bởi Điều 1 của Luật 71/2014/QH13 về sửa đổi thuế năm 2014, quy định rằng:
Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác quy định tại khoản 2 Điều này.
Thu nhập khác bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng quyền góp vốn; thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; thu nhập từ quyền sử dụng tài sản, quyền sở hữu tài sản, kể cả thu nhập từ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật; thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản, trong đó có các loại giấy tờ có giá; thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ; khoản thu từ nợ khó đòi đã xóa nay đòi được; khoản thu từ nợ phải trả không xác định được chủ; khoản thu nhập từ kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót và các khoản thu nhập khác, kể cả thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam.
Do đó, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác theo quy định đã nêu.
3. Thu nhập khác chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Các nguồn thu nhập khác chịu thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm:
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, bao gồm chuyển nhượng cổ phần, chứng khoán và các hình thức khác theo luật;
Thu nhập từ chuyển nhượng dự án đầu tư, quyền tham gia dự án và quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản;
Thu nhập từ quyền sử dụng, sở hữu tài sản và quyền sở hữu trí tuệ;
Thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản;
Lãi tiền gửi, lãi cho vay, bán ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá hối đoái;
Khoản nợ khó đòi đã xóa và nợ phải trả không xác định chủ;
Thu nhập từ kinh doanh bị bỏ sót;
Phạt, thưởng theo hợp đồng;
Tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật;
Chênh lệch đánh giá lại tài sản và các khoản thu khác được miễn thuế theo luật.
Hy vọng bài viết trên của Công ty Luật ACC có thể cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích về tiểu mục 4949. Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
Nội dung bài viết:
Bình luận