
Tiền tiết kiệm tiếng Anh là gì?
Tiền tiết kiệm tiếng Anh là gì?
Tiền tiết kiệm tiếng Anh là savings /ˈseɪvɪŋz/.
Tiền tiết kiệm là phương tiện mà người dân dùng để gửi tiền vào các ngân hàng, từ đó nhận được lãi suất tiết kiệm phù hợp với thời gian gửi tiền. Điều này giúp họ tích lũy và tăng lên dư nợ tiền trong tương lai, cung cấp một khoản tiền dự trữ dựa trên lợi nhuận tích lũy.
Ví dụ tiếng Anh về "Tiền tiết kiệm"
Ví dụ 1. Người dân ngày càng tham lam hơn, ném tiền tiết kiệm và tiền hưu trí của họ vào thị trường.
- Folks got more and more greedy, throwing their life savings and retirement money into the market.
Ví dụ 2. Nhiều người đã dành hết tiền tiết kiệm của họ để đầu tư vào mua nhà và kinh doanh.
- Many people had put their life savings in their homes and in their businesses.
Thành ngữ với "savings"
Dip into one's savings (Trích Một Khoản Từ Tiền Tiết Kiệm)
Ví dụ: I had to dip into my savings in order to pay for my vacation.
- Tôi đã phải trích một khoản từ tiền tiết kiệm để chi trả cho kỳ nghỉ của mình.
Nội dung bài viết:
Bình luận