Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Phòng đăng ký kinh doanh tiếng Anh là business registration /ˈbɪz.nɪs. ˌredʒ.əˈstreɪ.ʃən/

Phòng Đăng ký kinh doanh, một tổ chức quan trọng dưới sự quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, được tọa lạc tại các cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cùng với các quận, huyện, thị xã, và thành phố thuộc tỉnh. Nhiệm vụ của Phòng Đăng ký kinh doanh đề cập tại Điều 15 của Nghị định 01/2021/NĐ-CP được thực hiện theo các quyền hạn và trách nhiệm sau:

  1. Phòng đăng ký kinh doanh trực tiếp tiếp nhận và xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đảm bảo tính hợp lệ của chúng và quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

  2. Hướng dẫn doanh nghiệp và người muốn thành lập doanh nghiệp về các thủ tục, trình tự và hồ sơ cần thiết để đăng ký doanh nghiệp, đồng thời hỗ trợ Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trong quá trình đăng ký hộ kinh doanh.

  3. Phối hợp xây dựng, quản lý và vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, bao gồm việc chuẩn hóa và cập nhật dữ liệu đăng ký doanh nghiệp tại địa phương vào cơ sở dữ liệu quốc gia.

  4. Cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp cho các cơ quan chức năng như Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan quản lý thuế địa phương và theo yêu cầu của các cơ quan phòng chống rửa tiền, ngân hàng nhà nước và tổ chức, cá nhân khác theo quy định của pháp luật.

  5. Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ luật doanh nghiệp theo quy định.

  6. Tiến hành kiểm tra, giám sát doanh nghiệp theo nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc yêu cầu các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

  7. Kiểm tra, giám sát Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về việc thực hiện đăng ký hộ kinh doanh.

  8. Yêu cầu tạm ngừng kinh doanh đối với các ngành, nghề có điều kiện hoặc đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định.

  9. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp cần thiết.

Như vậy, Phòng Đăng ký kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp và giúp đảm bảo tính minh bạch, công bằng và hiệu quả trong hoạt động kinh doanh trên địa bàn.

Ví dụ tiếng Anh về "Phòng đăng ký kinh doanh"

Ví dụ 1. The Business Registration Office shall directly receive applications for enterprise registration, examine their validity, issue or reject to issue enterprise registration certificates.

  • Phòng đăng ký kinh doanh trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh nghiệp

Ví dụ 2. She went to the Business Registration Office to recieve the Certificate of Business registration yesterday.

  • Ông ấy đã đến cơ quan đăng ký doanh nghiệp vào ngày hôm qua để nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Ví dụ 3. The Business Registration Office shall update enterprise information on the National Enterprise Registration Database 

  • Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến "Phòng đăng ký kinh doanh"

  • Đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì: business registration
  • Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh: Operation Registration Certifficate
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Certificate of Business registration Certificate
  • Giấy phép kinh doanh: Business license
  • Giấy chứng nhận đầu tư: Investment Certificates

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo