Người xác nhận tiếng Anh là gì?
Người xác nhận tiếng Anh là gì?
Người xác nhận tiếng Anh là validators /ˈvæl.ə.deɪter/. Tuy nhiên, từ này vẫn chưa thực sự phổ biến và ít được sử dụng.
Hầu hết trong nhiều ngữ cảnh, người ta sử dụng who confirmed, who confirms để mô tả một ai đó là người xác nhận cho một vấn đề nào đó.
Ví dụ tiếng Anh về "Người xác nhận"
Ví dụ 1. Ông Pompeo, người xác nhận lá thư mà Trump gửi cho[...]
- Pompeo, who confirmed Trump's letter to Kim before departing Washington[...]
Ví dụ 2. Mọi người xác nhận, phải không?
- You guys validate, right?
Ví dụ 3. [...]theo một viên chức LHQ, người xác nhận đang có đàm phán.
- [...]according to a UN official who confirmed talks are underway.
Ví dụ 4. Chỉ trong vài ngày, lời mời này đã đến với hơn 1 triệu người và hơn 100 000 người xác nhận tham gia.
- In just a few days, the invitation reached over a million people, and over 100,000 people confirmed attendance.
Ví dụ 5. Việc tìm kiếm người sống sót kết thúc vào ngày 13 tháng 8, với hai mươi hai người xác nhận đã chết.
- The search for survivors ended on August 13, with twenty-two people confirmed dead.
Nội dung bài viết:
Bình luận