Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là văn bản kê khai thông tin về đất phi nông nghiệp mà cá nhân hoặc tổ chức đang sử dụng, để tính và nộp thuế theo quy định. Mẫu này bao gồm các thông tin về vị trí, diện tích đất, và giá trị tính thuế, nhằm đảm bảo việc đóng thuế đúng và đầy đủ theo quy định của pháp luật.

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

1. Đâu là đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp? Người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là ai?

Đối tượng chịu thuế: Là đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích kinh doanh.

Người nộp thuế: Là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế.

2. Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất

2.1. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)


 Mẫu số: 01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

  [01] Kỳ tính thuế: Năm .......

  [02] Lần đầu:                   [03] Bổ sung lần thứ:…      

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:                                 

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:       

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................   [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                  

[13] Tên đại lý thuế:.............................................................................................

..................

[14] Mã số thuế:               

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/HC

(trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................   [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:             

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:      

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: .................. [25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

   

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:       

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ...........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................   [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:      

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …................................................................................

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:…………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng                  

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

2.2. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)


 Mẫu số: 02/TK-SDDPNN

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                   [03] Bổ sung lần thứ:…      

1. Người nộp thuế:                                

[04] Tên người nộp thuế: ......................................................................................................

[05] Mã số thuế:       

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ...........................   [06.2] Đường/phố: ..............................................

[06.3] Tổ/thôn: ............................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[06.5] Quận/huyện: ........................ [06.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                             

[07] Tên đại lý thuế:..............................................................................................

[08] Mã số thuế:             

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Tên tổ chức/cá nhân

MST

CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ...........................   [11.2] Đường/phố: ..............................................

[11.3] Tổ/thôn: ............................... [11.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[11.5] Quận/huyện: ........................ [11.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: ..............[12.2] Ngày cấp: .................................................

[12.3] Thửa đất số: ...........................[12.4] Tờ bản đồ số: ...........................................

[12.5] Diện tích:................................[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:.....................

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ....................................................................................................................................

5. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................................................................................

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[17.2] Tên đường/vùng: .....................[17.3] Đoạn đường/khu vực:. ..................................

[17.4] Loại đường: .............................[17.5] Vị trí/hạng: ....................................................

[17.6] Giá đất: ................................... [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): ..................................

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………

6. Tính thuế

6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: ................. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):.................

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: ................. [21] Hệ số phân bổ: ...................................................................

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): .....................................................

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: ............... [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):....................................................

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: ................. [29] Giá 1m2 đất: ........................................................................

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): .........................................................

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:…................. [34] Giá 1m2 đất: .....................................................................

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): ...........................................................

7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]): ...............................................................................................................................................

8. Số thuế được miễn, giảm [37]: .......................................................................................

9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]-[37]): ................................................................

10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ..............................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

  ..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu                 có)/Ký điện tử)

2.3. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)


 Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:                                 

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:       

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................   [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                   

[13] Tên đại lý thuế:.............................................................................................

[14] Mã số thuế:               

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................   [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:             

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:      

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ...................[25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

   

­II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

  1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:       

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ..........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

  1. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................   [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

    [33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:      

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

  1. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................
  2. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

  1. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng                           

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

2.4. Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

   
 

 Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                [03] Bổ sung lần thứ:…

  1. Người nộp thuế:                                        

[04] Họ và tên: ......................................................... [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ................................   

[06.1] Tổ/thôn: ............................... [06.2] Phường/xã/thị trấn: ...................        [06.3] Quận/huyện: ...................... [06.4] Tỉnh/Thành phố: ................

[07] Điện thoại: ...........................   

  1. Đại lý thuế (nếu có):                                  

[08] Tên đại lý thuế: ..............................................   [09] Mã số thuế:

     [10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

  1. Kê khai tổng hợp tại *: ……………………. [11] Quận/Huyện: .................... [12] Tỉnh/Thành phố: ............. [13] Hạn mức đất lựa chọn:….. m2
  2. Tổng hợp các thửa đất trong cùng Tỉnh/Thành phố:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam 

Thửa đất chịu thuế

 

 

Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận

Giá 1 m2 đất

Diện tích trong hạn mức (m2)

(thuế suất 0,03%)

Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,07%)

Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,15%)

Số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp

Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế)

Số nhà

Đường/Phố

Thôn/tổ

Phường/Xã

Quận/ Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

[14]=Tổng cột (11)

[15] =Tổng cột (12)

(* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp)

[16] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp {[16]=[14] – [15]}: ………..................................... đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

- Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

       - Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

      - Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

3. Nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ở đâu?

Bạn có thể nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại các địa điểm sau:

  • Cơ quan thuế trực thuộc: Đây là nơi bạn trực tiếp quản lý đất. Bạn có thể tìm hiểu thông tin chi tiết về địa chỉ và số điện thoại của cơ quan thuế tại địa phương của mình.
  • Trung tâm hành chính công cấp huyện/thành phố: Tại các quầy một cửa, bạn có thể nộp hồ sơ khai thuế một cách nhanh chóng và thuận tiện.
  • Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế: Bạn có thể thực hiện khai thuế trực tuyến thông qua cổng thông tin này, tiết kiệm thời gian và công sức

4. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp lần đầu là bao lâu?

Đối với đất mới hình thành: Thông thường, bạn phải nộp hồ sơ khai thuế trong vòng 60 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đối với đất đã có từ trước: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế lần đầu có thể thay đổi tùy theo quy định của từng địa phương. Thông thường, bạn phải nộp hồ sơ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

5. Trường hợp nào người dân được miễn thuế đất phi nông nghiệp?

Căn cứ theo Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010, trường hợp người dân được miễn thuế đất phi nông nghiệp, bao gồm:

[1] Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư;

Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;

Đất của doanh nghiệp sử dụng trên 50% số lao động là thương binh, bệnh binh.

[2] Đất của cơ sở thực hiện xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường.

[3] Đất xây dựng nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết, cơ sở nuôi dưỡng người già cô đơn, người khuyết tật, trẻ mồ côi; cơ sở chữa bệnh xã hội.

[4] Đất ở trong hạn mức tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

[5] Đất ở trong hạn mức của người hoạt động cách mạng trước ngày 19/8/1945;

- Đất ở trong hạn mức của thương binh hạng 1/4, 2/4;

- Đất ở trong hạn mức của người hưởng chính sách như thương binh hạng 1/4, 2/4;

- Đất ở trong hạn mức của bệnh binh hạng 1/3;

- Đất ở trong hạn mức của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân;

- Đất ở trong hạn mức của mẹ Việt Nam anh hùng;

- Đất ở trong hạn mức của cha đẻ, mẹ đẻ, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ;

- Đất ở trong hạn mức của vợ, chồng của liệt sĩ;

- Đất ở trong hạn mức của con của liệt sĩ được hưởng trợ cấp hàng tháng;

- Đất ở trong hạn mức của người hoạt động cách mạng bị nhiễm chất độc da cam; người bị nhiễm chất độc da cam mà hoàn cảnh gia đình khó khăn.

[6] Đất ở trong hạn mức của hộ nghèo theo quy định của Chính phủ.

[7] Hộ gia đình, cá nhân trong năm bị thu hồi đất ở theo quy hoạch, kế hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì được miễn thuế trong năm thực tế có thu hồi đối với đất tại nơi bị thu hồi và đất tại nơi ở mới.

[8] Đất có nhà vườn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận là di tích lịch sử - văn hóa.

[9] Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

6. Mức thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hiện nay?

Mức thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo Điều 7 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 như sau:

- Thuế suất đối với đất ở bao gồm cả trường hợp sử dụng để kinh doanh áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần được quy định như sau:

Bậc thuế

Diện tích đất tính thuế (m2)

Thuế suất (%)

1

Diện tích trong hạn mức

0,03

2

Phần diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

0,07

3

Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

0,15

- Hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế là hạn mức giao đất ở mới theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kể từ ngày 01/01/2012.

Trường hợp đất ở đã có hạn mức theo quy định trước ngày 01/01/2012 thì áp dụng như sau:

+ Trường hợp hạn mức đất ở theo quy định trước ngày 01/01/2012 thấp hơn hạn mức giao đất ở mới thì áp dụng hạn mức giao đất ở mới để làm căn cứ tính thuế;

+ Trường hợp hạn mức đất ở theo quy định trước ngày 01/01/2012 cao hơn hạn mức giao đất ở mới thì áp dụng hạn mức đất ở cũ để làm căn cứ tính thuế.

- Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư, công trình xây dựng dưới mặt đất áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 3 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất sử dụng không đúng mục đích, đất chưa sử dụng theo đúng quy định áp dụng mức thuế suất 0,15%. Trường hợp đất của dự án đầu tư phân kỳ theo đăng ký của nhà đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì không coi là đất chưa sử dụng và áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất lấn, chiếm áp dụng mức thuế suất 0,2% và không áp dụng hạn mức. Việc nộp thuế không phải là căn cứ để công nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của người nộp thuế đối với diện tích đất lấn, chiếm.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết. 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo