Mẫu Tờ khai hải quan là tài liệu bắt buộc khi thực hiện xuất nhập khẩu hàng hóa, dùng để khai báo thông tin về hàng hóa với cơ quan hải quan. Hướng dẫn cách điền mẫu này giúp người khai báo hiểu rõ các mục cần điền, từ thông tin hàng hóa, người gửi, người nhận, đến mã số thuế, nhằm đảm bảo việc thông quan diễn ra thuận lợi và đúng quy định pháp luật.
Mẫu Tờ khai hải quan mới nhất và hướng dẫn cách điền
1. Tờ khai hải quan là gì?
Tờ khai hải quan là một loại văn bản hành chính, có giá trị pháp lý, do người khai hải quan lập để khai báo với cơ quan hải quan về hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Tờ khai hải quan cung cấp thông tin chi tiết về hàng hóa, người khai báo, phương tiện vận chuyển, quốc gia xuất xứ và các thông tin liên quan khác, nhằm mục đích thực hiện các thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hàng hóa và thu thuế hải quan.
2. Mẫu Tờ khai hải quan mới nhất
2.1. Mẫu Tờ khai hàng hóa xuất khẩu theo Mẫu HQ/2015/XK
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Cục Hải quan:
HQ/2015/XK
Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai: |
|
|
Số tham chiếu: |
|
|
Số tờ khai: |
|
|
|
Công chức đăng ký tờ khai |
|||||||
|
|
|
Ngày, giờ gửi: |
|
|
Ngày, giờ đăng ký: |
|
||||||||||
Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất: |
|
|
|
|
|
Số lượng phụ lục tờ khai: |
|
||||||||||
1. Người xuất khẩu: |
5. Loại hình: |
||||||||||||||||
6. Giấy phép số: |
|
|
|
|
7. Hợp đồng: |
|
|
|
|||||||||
MST |
|
Ngày |
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|||||
2. Người nhập khẩu: |
Ngày hết hạn |
|
|
|
|
|
Ngày hết hạn |
|
|
|
|||||||
8. Hóa đơn thương mại: |
9. Cửa khẩu xuất hàng: |
||||||||||||||||
3. Người uỷ thác/ người được ủy quyền |
|||||||||||||||||
MST |
|
10. Nước nhập khẩu: |
|||||||||||||||
4. Đại lý hải quan |
|||||||||||||||||
11. Điều kiện giao hàng: |
12. Phương thức thanh toán: |
||||||||||||||||
MST |
|
13. Đồng tiền thanh toán: |
14. Tỷ giá tính thuế: |
||||||||||||||
Số TT |
15. Mô tả hàng hóa |
16. Mã số hàng hóa |
17. Xuất xứ |
18. Lượng hàng |
19. Đơn vị tính |
20. Đơn giá nguyên tệ |
21. Trị giá nguyên tệ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||
Cộng: |
|
||||||||||||||||
Số |
22. Thuế xuất khẩu |
23. Thu khác |
|||||||||||||||
TT |
a. Trị giá tính thuế |
b.Thuế suất (%) |
c. Tiền thuế |
a.Trị giá tính thu khác |
b.Tỷ lệ (%) |
c. Số tiền |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||
|
Cộng: |
|
Cộng: |
|
|||||||||||||
24. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22 + 23) bằng số: |
|||||||||||||||||
Bằng chữ |
|||||||||||||||||
25. Lượng hàng, số hiệu container |
|||||||||||||||||
Số TT |
a. Số hiệu container |
b. Số lượng kiện trong container |
c. Trọng lượng hàng trong container |
d. Địa điểm đóng hàng |
|||||||||||||
1 |
|
|
Cộng: |
|
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||
4 |
|||||||||||||||||
26. Chứng từ đi kèm |
27. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên tờ khai Ngày tháng năm (người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
||||||||||||||||
28. Kết quả phân luồng và hướng dẫn thủ tục hải quan |
30. Xác nhận thông quan |
31. Xác nhận của hải quan giám sát |
|||||||||||||||
29. Ghi chép khác |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
2.2.Mẫu Tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo Mẫu HQ/2015/NK
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Cục Hải quan:
HQ/2015/NK
Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai: |
|
|
Số tham chiếu: |
|
|
Số tờ khai: |
|
Công chức đăng ký tờ khai |
||||||
|
|
|
Ngày, giờ gửi: |
|
|
Ngày, giờ đăng ký: |
|
|||||||
Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập: |
|
|
|
|
|
Số lượng phụ lục tờ khai: |
||||||||
1. Người xuất khẩu: |
5. Loại hình: |
|
||||||||||||
6. Hóa đơn thương mại: |
7. Giấy phép số: |
|
8. Hợp đồng: |
|
||||||||||
2. Người nhập khẩu: |
Ngày |
|
Ngày |
|
||||||||||
Ngày hết hạn |
|
Ngày hết hạn |
|
|||||||||||
MST |
|
9. Vận đơn (số/ngày): |
10. Cảng xếp hàng: |
11 Cảng dỡ hàng: |
||||||||||
3. Người uỷ thác/người được ủy quyền: |
||||||||||||||
MST |
|
12. Phương tiện vận tải: |
|
|
|
13. Nước xuất khẩu: |
||||||||
4.Đại lý Hải quan: |
Tên, số hiệu: |
|
|
|
Ngày đến |
|||||||||
14. Điều kiện giao hàng: |
15. Phương thức thanh toán: |
|||||||||||||
MST |
|
16. Đồng tiền thanh toán: |
17. Tỷ giá tính thuế: |
|||||||||||
Số |
18. Mô tả hàng hóa |
19.Mã số hàng hóa |
20. Xuất xứ |
21. Chế |
22. Lượng hàng |
23. Đơn |
24. Đơn giá |
25. Trị giá |
||||||
TT |
độ ưu đãi |
vị tính |
|
nguyên tệ |
nguyên tệ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Loại thuế |
Trị giá tính thuế/ Số lượng chịu thuế |
Thuế suất (%)/ Mức thuế |
Tiền thuế |
|||||||||||
26. Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|||||||||||
27. Thuế TTĐB |
|
|
|
|||||||||||
28. Thuế BVMT |
|
|
|
|||||||||||
29. Thuế GTGT |
|
|
|
|||||||||||
30. Tổng số tiền thuế (ô 26+27+ 28+29): |
||||||||||||||
Bằng chữ: |
||||||||||||||
31. Lượng hàng, số hiệu container |
||||||||||||||
Số TT |
a. Số hiệu container |
b. Số lượng kiện trong container |
c. Trọng lượng hàng trong container |
|||||||||||
1 |
|
|
Cộng: |
|||||||||||
2 |
||||||||||||||
32. Chứng từ đi kèm |
33. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên tờ khai Ngày tháng năm (Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|||||||||||||
|
34. Kết quả phân luồng và hướng dẫn làm thủ tục hải quan |
|
36. Xác nhận của hải quan giám sát |
37. Xác nhận giải phóng hàng/ đưa hàng về bảo quản/chuyển cửa khẩu |
38. Xác nhận thông quan |
|||||||||
35. Ghi chép khác: |
|
|
||||||||||||
3. Hướng dẫn cách điền tờ khai hải quan
3.1. Hướng dẫn khai tờ khai hải quan (đối với hàng hóa nhập khẩu)
Thông tin chung: Điền đầy đủ thông tin về người khai báo, người nhập khẩu, phương tiện vận chuyển, cảng nhập khẩu, quốc gia xuất xứ hàng hóa.
Thông tin về hàng hóa:
- Mô tả hàng hóa: Ghi rõ tên hàng, số lượng, đơn vị tính, giá trị, mã HS (Hệ thống hài hòa mô tả và mã số hàng hóa).
- Xuất xứ hàng hóa: Ghi rõ quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất ra hàng hóa.
- Giấy tờ đi kèm: Liệt kê các giấy tờ cần thiết như hóa đơn thương mại, vận đơn, chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ...
Thông tin về thuế: Tính toán và khai báo các loại thuế phải nộp theo quy định (thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng).
Ký và đóng dấu: Người khai báo ký và đóng dấu vào tờ khai.
3.2. Hướng dẫn khai tờ khai hải quan (đối với hàng hóa xuất khẩu)
Thông tin chung: Tương tự như khi khai báo hàng hóa nhập khẩu.
Thông tin về hàng hóa:
- Mô tả hàng hóa: Ghi rõ tên hàng, số lượng, đơn vị tính, giá trị, mã HS.
- Nước đến: Ghi rõ quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nhập khẩu hàng hóa.
- Giấy tờ đi kèm: Liệt kê các giấy tờ cần thiết như hợp đồng mua bán, vận đơn, chứng nhận chất lượng...
Ký và đóng dấu: Người khai báo ký và đóng dấu vào tờ khai.
4. Lưu ý khi điền tờ khai hải quan
Lưu ý quan trọng khi khai tờ khai hải quan:
- Đọc kỹ hướng dẫn: Trước khi khai báo, cần đọc kỹ hướng dẫn điền tờ khai để đảm bảo đầy đủ và chính xác các thông tin.
- Sử dụng phần mềm hỗ trợ: Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ khai báo hải quan, giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu lỗi sai.
- Kiểm tra kỹ lại thông tin trước khi nộp: Sau khi hoàn thành việc khai báo, cần kiểm tra lại kỹ lưỡng tất cả các thông tin để đảm bảo không có sai sót.
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia hải quan hoặc các công ty dịch vụ khai báo hải quan.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu Tờ khai hải quan mới nhất và hướng dẫn cách điền. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu
Nội dung bài viết:
Bình luận