Mẫu thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP

Mẫu Thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP là văn bản được sử dụng khi cơ quan có thẩm quyền quyết định không tiếp công dân trong các trường hợp nhất định theo quy định. Thông báo này giúp cơ quan thực hiện đúng quy trình và minh bạch trong việc giải quyết các yêu cầu của công dân.

Mẫu thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP

Mẫu thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP

1. Việc từ chối tiếp công dân được pháp luật quy định như thế nào? Trường hợp nào được từ chối tiếp công dân?

Việc tiếp công dân là một trong những quyền cơ bản của công dân và là nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, việc tiếp công dân có thể bị từ chối.

Theo quy định tại Thông tư 04/2021/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ, có các trường hợp người tiếp công dân được quyền từ chối tiếp:

  • Người trong tình trạng say xỉn, sử dụng chất kích thích, mắc bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình: Trong trường hợp này, việc tiếp nhận ý kiến của người dân có thể gây ảnh hưởng đến công tác tiếp công dân và không đảm bảo hiệu quả.
  • Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ quan, tổ chức, đơn vị, người tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội quy nơi tiếp công dân: Việc từ chối tiếp những người này nhằm đảm bảo an ninh, trật tự và tạo điều kiện làm việc thuận lợi cho cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Mẫu thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân)

Mẫu số 01 - Thông báo về việc từ chối tiếp công dân

...........................(1)
...........................(2)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /TB-….(2)

………., ngày ... tháng ... năm ...…...

THÔNG BÁO

Kính gửi: ............................................. (3)

Ngày ... tháng ... năm ..., ông (bà) ............................................(3)

Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ..., ngày cấp: .../..../...., nơi cấp ...........

Địa chỉ: ....................... đến .................... (2) để khiếu nại (tố cáo) về việc ................... (4)

Vụ việc đã được giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát và thông báo trả lời bằng văn bản theo đúng quy định của pháp luật.

Căn cứ khoản 3 Điều 9 Luật Tiếp công dân, ................ (2) từ chối tiếp nhận nội dung khiếu nại (tố cáo) của ông (bà) .............. (3) và thông báo để ông (bà) được biết./. 

Nơi nhận:

- Như trên;

- (1)... (để b/c);

- (5) ... (để p/h);

- Lưu: VT, hồ sơ.

Thủ trưởng, cơ quan, tổ chức, đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp (nếu có).

(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.

(3) Họ tên người khiếu nại (tố cáo).

(4) Tóm tắt nội dung khiếu nại (tố cáo).

(5) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan. 

Mẫu số 02- Giấy biên nhận thông tin, tài liệu

...........................(1)
...........................(2)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ...…...

GIẤY BIÊN NHẬN

Thông tin, tài liệu

Vào ... giờ ... ngày ... tháng ... năm ..tại: ..................................................(2)

Tôi là .............................................. (3) Chức vụ: ..............................................

Đã nhận của ông (bà) ................................................................................. (4)

Số CMND/Hộ chiếu (hoặc giấy tờ tùy thân): ....., ngày cấp: .../..../.... nơi cấp ..........

Địa chỉ: ............................................................................................................

các thông tin, tài liệu sau:

1 ................................................................................................................... (5)

2 ........................................................................................................................

3 ........................................................................................................................

Giấy biên nhận thông tin, tài liệu, được lập thành ... bản, giao cho người cung cấp thông tin, tài liệu 01 bản./.

Người cung cấp thông tin, tài liệu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người nhận

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên (nếu có).

(2) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp công dân.

(3) Họ tên cán bộ nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng.

(4) Người khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh); người có liên quan đến vụ việc khiếu nại (tố cáo, kiến nghị, phản ánh).

(5) Ghi rõ tên, số trang, tình trạng của thông tin, tài liệu, bằng chứng (tài liệu, bằng chứng là bản phô tô hoặc bản sao công chứng).

Mẫu số 03- Sổ tiếp công dân

SỔ TIẾP CÔNG DÂN

STT

Ngày tiếp

Họ tên - Địa chỉ

CMND/Hộ chiếu của công dân

Nội dung vụ việc

Phân loại đơn/Số người

Cơ quan đã giải quyết

Hướng xử lý

Theo dõi kết quả giải quyết

Ghi chú

Thụ lý để giải quyết

Trả lại đơn và hướng dẫn

Chuyển đơn đến cơ quan, tổ chức đơn vị có thẩm quyền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số thứ tự.

(2) Ngày tiếp.

(3) Họ tên, địa chỉ.

(4) CMND/Hộ chiếu của công dân (nếu công dân không có CMND/CCCD/Hộ chiếu thì ghi các thông tin theo giấy tờ tùy thân)

(5) Tóm tắt nội dung vụ việc.

(6) Phân loại đơn của công dân (khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), số công dân có đơn cùng một nội dung.

(7) Ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị đã giải quyết hết thẩm quyền.

(8) Đánh dấu (x) nếu thuộc thẩm quyền giải quyết.

(9) Ghi rõ hướng dẫn công dân đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nào, số văn bản hướng dẫn.

(10) Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền thụ lý giải quyết, số văn bản chuyển đơn.

(11) Người tiếp dân ghi chép, theo dõi quá trình, kết quả giải quyết đơn của công dân.

3. Mục đích của việc từ chối tiếp công dân

Mục đích chính của việc từ chối tiếp công dân là:

  • Bảo đảm an ninh, trật tự: Ngăn chặn những hành vi gây rối, đe dọa, xúc phạm đến cơ quan, tổ chức, đơn vị và người khác.
  • Bảo vệ quyền lợi của người khác: Ngăn chặn những thông tin sai lệch, vu khống, ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm của người khác.
  • Tạo điều kiện làm việc hiệu quả: Đảm bảo công tác tiếp công dân được diễn ra một cách trật tự, chuyên nghiệp, hiệu quả.

4. Cần lưu ý những gì khi từ chối tiếp công dân?

Căn cứ pháp lý rõ ràng: Việc từ chối tiếp công dân phải có căn cứ pháp lý rõ ràng, cụ thể.

Giải thích rõ ràng lý do: Người tiếp công dân cần giải thích rõ ràng lý do từ chối cho người dân hiểu.

Trân trọng, lịch sự: Việc từ chối cần được thực hiện một cách lịch sự, tôn trọng người dân.

Báo cáo cấp trên: Sau khi từ chối, cần báo cáo ngay với cấp trên để được hướng dẫn, chỉ đạo.

5. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong việc tiếp công dân

Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:

  • Tổ chức thực hiện công tác tiếp công dân: Xây dựng quy chế tiếp công dân, phân công người phụ trách, đảm bảo điều kiện làm việc cho người tiếp công dân.
  • Giám sát việc thực hiện: Kiểm tra, giám sát việc thực hiện công tác tiếp công dân, xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh.
  • Rà soát, sửa đổi bổ sung quy chế: Rà soát, sửa đổi bổ sung quy chế tiếp công dân định kỳ hoặc khi có yêu cầu.
  • Nâng cao nhận thức: Tổ chức tập huấn, nâng cao nhận thức cho cán bộ, công chức về công tác tiếp công dân.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu thông báo từ chối tiếp công dân ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-TTCP. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo