Khi quyết định thành lập một doanh nghiệp cổ phần, việc chuẩn bị mẫu giấy đề nghị đăng ký là bước cơ bản và quan trọng nhất. Trong quá trinh điền mẫu đề nghị thành lập doanh nghiệp cổ phần. Hãy cùng ACC tìm hiểu về các yếu tố quan trọng trong mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần.
I. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp là gì?
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp là tài liệu bắt buộc trong hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, do chủ thể đăng ký kinh doanh nộp đến cơ quan có thẩm quyền. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp được lập theo Mẫu số 01-ĐK-ĐGĐKD ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BKHĐT bao gồm: Tên doanh nghiệp. Địa chỉ trụ sở chính. Ngành, nghề kinh doanh, Vốn điều lệ, Người đại diện theo pháp luật
II. Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần được quy định tại phụ lục I-4, Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày...... tháng...... năm......
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.......
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................................................................. ...............
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau:
- Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 |
- Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................
Điện thoại:......................................................... Fax (nếu có):...........................................................................
Email (nếu có):.................................................. Website (nếu có):...................................................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp |
|
|
Khu chế xuất |
|
|
Khu kinh tế |
|
|
Khu công nghệ cao |
Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số:... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:..../..../.....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh: Có Không
- Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
- Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):................................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):................................................................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
- Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
- Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:................................................................................................
Ngày cấp:........... /...... /....... Cơ quan cấp: .................................
- Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................... Giới tính:................................................................................................
Chức danh:................................................................................................
Sinh ngày:.......... /.... /......... Dân tộc:..................... Quốc tịch:.................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Chứng minh nhân dân |
Căn cước công dân |
Hộ chiếu |
Loại khác (ghi rõ):............ |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.......................................
Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................
Quốc gia:................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................
Quốc gia:................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................ Email (nếu có):....................................................................
- Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
|||||||||
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:......................................................... Điện thoại:.................................................................................................. |
|||||||||
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:............................................. Điện thoại:.................................................................................................. |
|||||||||
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.............................. Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................... Tỉnh/Thành phố:........................................................................................ Điện thoại (nếu có):............................... Fax (nếu có):.............................. Email (nếu có):........................................................................................... |
|||||||||
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):...../...../....... |
|||||||||
11.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
|||||||||
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày...../..... đến ngày...../..... (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|||||||||
11.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):................................................................ |
|||||||||
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
|||||||||
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|||||||||
|
Khấu trừ |
|||||||||
|
Trực tiếp trên GTGT |
|||||||||
|
Trực tiếp trên doanh số |
|||||||||
|
Không phải nộp thuế GTGT |
- Đăng ký sử dụng hóa đơn:
Tự in hóa đơn |
Đặt in hóa đơn |
Sử dụng hóa đơn điện tử |
Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
- Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Hàng tháng 03 tháng một lần 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
- Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):.................. Ngày cấp.../.../...... Nơi cấp:...........................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
- Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:................................................................................................
Ngày cấp:........... /...... /....... Nơi cấp:.................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):................................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:................................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Chứng minh nhân dân |
Căn cước công dân |
Hộ chiếu |
Loại khác (ghi rõ):............ |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):................................................................
Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...
- Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):............ Ngày cấp:.../.../...... Nơi cấp:
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Chứng minh nhân dân |
Căn cước công dân |
Hộ chiếu |
Loại khác (ghi rõ):............ |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):................
Ngày cấp:..../..../.... Nơi cấp:........... Ngày hết hạn (nếu có):.../.../...
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên) |
III. Các thông tin cần điền trong giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phầnTình trạng thành lập.
- Tên công ty.
- Địa chỉ trụ sở chính.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Vốn điều lệ
- Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán.
- Nguồn vốn điều lệ
- Danh sách cổ đông sáng lập.
>> Tham khảo thêm thông tin tại Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
IV. Lưu ý khi điền mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần
Thông tin chính xác: Đảm bảo rằng mọi thông tin điền vào mẫu đều chính xác và đầy đủ, bao gồm tên của công ty, địa chỉ, thông tin liên lạc và thông tin về các cổ đông và cơ cấu tổ chức.
Tuân thủ quy định pháp luật: Kiểm tra kỹ quy định của pháp luật về việc thành lập doanh nghiệp cổ phần và đảm bảo rằng mẫu đề nghị đăng ký tuân thủ đầy đủ các quy định này.
Chính sách và mục tiêu kinh doanh: Mô tả rõ ràng về chính sách, mục tiêu kinh doanh và lợi ích dự kiến của doanh nghiệp cổ phần để làm rõ cho cơ quan quản lý và các bên liên quan.
Chữ ký và chứng thực: Đảm bảo rằng mọi chữ ký đều được chứng thực đúng cách theo yêu cầu của pháp luật và các quy định cụ thể của mẫu giấy.
Thời hạn và phí: Chú ý đến thời hạn nộp đơn và các khoản phí liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp cổ phần để đảm bảo tiến độ và tuân thủ các quy định của cơ quan quản lý.
V. Câu hỏi thường gặp
1. Doanh nghiệp có thể đăng ký mẫu giấy đề nghị doanh nghiệp cổ phần trực tuyến không?
Có, hiện nay doanh nghiệp có thể nộp mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần trực tuyến thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2. Thời gian xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cổ phần là bao lâu?
Thời gian xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cổ phần thường từ 3 đến 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần cần nộp ở đâu?
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp cổ phần cần nộp tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Trong quá trình thành lập và phát triển doanh nghiệp cổ phần, việc nắm rõ và hoàn thiện mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp là bước quan trọng và không thể thiếu. Đây không chỉ là thủ tục pháp lý bắt buộc mà còn là nền tảng để doanh nghiệp xác lập tính hợp pháp và đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật. Việc chuẩn bị đầy đủ và chính xác mẫu giấy đề nghị đăng ký sẽ giúp doanh nghiệp khởi đầu thuận lợi, tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững và lâu dài.
Nội dung bài viết:
Bình luận