Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là tài liệu quan trọng xác nhận tính hợp pháp của doanh nghiệp. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được ban hành để đáp ứng yêu cầu quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp tốt hơn. ACC sẽ giới thiệu và phân tích về mẫu giấy mới, giúp doanh nghiệp nắm bắt và tuân thủ đúng quy định pháp luật.

I. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?

mau-giay-chung-nhan-dang-ky-kinh-doanh-moi
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới

Theo quy định tại khoản 15, điều 4, Luật doanh nghiệp 2020, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được định nghĩa như sau: 

"15. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp."

Theo đó, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản được cấp bởi cơ quan đăng ký kinh doanh. Trong đó bao gồm các thông tin về đăng ký doanh nghiệp.

II. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới

1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

  1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax:.................................................................................

Email:....................................................................... Website:...................................................................

  1. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):................................................................................................
  2. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................ Giới tính:................................................................................................

Sinh ngày:................... /............ /........... Dân tộc:.................................... Quốc tịch:.........

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Ngày cấp:........................ /.................. /.................. Nơi cấp:........................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH 1 thành viên

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp:...................

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày..... tháng..... năm......

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax:.................................................................................

Email:....................................................................... Website:...................................................................

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):................................................................................................
  2. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................... Giới tính:................................................................................................

Sinh ngày:.................... /........... /........... Dân tộc:...................................... Quốc tịch:.......

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Ngày cấp:........................ /.................. /.................. Nơi cấp:........................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:................................................................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:................................................................................................

Ngày cấp:................. /...... /....... Nơi cấp:.................................

Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1[1]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................... Giới tính: ................................................................................................

Chức danh:................................................................................................

Sinh ngày:.................. /........ /.......... Dân tộc:................................... Quốc tịch:....

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Ngày cấp:........................ /.................. /.................. Nơi cấp:..................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH 2 thanh viên trở lên

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:............................................................... Fax:.................................................................................

Email:....................................................................... Website:...................................................................

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):................................................................................................
  2. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1[1]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................... Giới tính:................................................................................................

Chức danh:................................................................................................

Sinh ngày:.................. /........ /.......... Dân tộc:................................... Quốc tịch:....

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Ngày cấp:........................ /.................. /.................. Nơi cấp:..................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:................................................................................................

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp:.................

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax:.................................................................................

Email:....................................................................... Website:.................................................................................

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):................................................................................................

Mệnh giá cổ phần:................................................................................................

Tổng số cổ phần:................................................................................................

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1[1]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................... Giới tính:................................................................................................

Chức danh:................................................................................................

Sinh ngày:.................. /........ /.......... Dân tộc:................................... Quốc tịch: ...

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.......... ............................................................... ...............................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................

Ngày cấp:........................ /.................. /.................. Nơi cấp:........................................

Địa chỉ thường trú:................................................................................................

Địa chỉ liên lạc:................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Hợp danh

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:...............

Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng...... năm......

Đăng ký thay đổi lần thứ:......, ngày...... tháng...... năm......

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có):................................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Fax:.................................................................................

Email:....................................................................... Website:.................................................................................

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):................................................................................................
  2. Danh sách thành viên hợp danh

STT

Tên thành viên hợp danh

Quốc tịch 

Địa chỉ liên lạc

Phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

III. Cách điền Mẫu Giấy chứng nhận

Mục 1: Thông tin về cơ quan đăng ký kinh doanh.

Mục 2: Thông tin về doanh nghiệp (tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, trụ sở chính, ngày đăng ký kinh doanh…).

Mục 3: Thông tin về người đại diện theo pháp luật (họ tên, địa chỉ, quốc tịch, số CMND/CCCD).

Mục 4: Thông tin về vốn điều lệ (đối với doanh nghiệp).

Mục 5: Ngành nghề kinh doanh.

Mục 6: Ký tên và đóng dấu (đối với doanh nghiệp) hoặc xác nhận của chủ hộ kinh doanh (đối với hộ kinh doanh).

Mục 7: Thông tin về tài khoản ngân hàng.

Mục 8: Thông tin về con dấu.

Mục 9: Thông tin về người lập.

IV. Một số lưu ý về mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1. Chọn mẫu GCHKĐ phù hợp:

Hiện nay có nhiều loại hình doanh nghiệp khác nhau, do đó, cũng có nhiều mẫu GCHKĐ khác nhau. Bạn cần chọn mẫu GCHKĐ phù hợp với loại hình doanh nghiệp mà bạn muốn đăng ký.

2. Điền thông tin chính xác và đầy đủ:

Tất cả các thông tin trong GCHKĐ đều phải được điền chính xác và đầy đủ theo quy định.

Một số thông tin quan trọng cần lưu ý khi điền:

Tên doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp phải tuân thủ theo quy định của pháp luật, đảm bảo không trùng lặp với tên doanh nghiệp khác đã được đăng ký trước đó.

Địa chỉ trụ sở chính: Địa chỉ trụ sở chính phải là địa điểm thực tế nơi doanh nghiệp hoạt động và có thể liên hệ được.

Ngành nghề kinh doanh: Ngành nghề kinh doanh phải nằm trong danh mục ngành nghề kinh doanh được phép đăng ký theo quy định của pháp luật.

Vốn điều lệ: Vốn điều lệ phải phù hợp với loại hình doanh nghiệp và ngành nghề kinh doanh.

Thông tin về người đại diện theo pháp luật: Thông tin về người đại diện theo pháp luật phải chính xác và đầy đủ, bao gồm họ tên, địa chỉ, quốc tịch, số CMND/CCCD.

3. Ký tên và đóng dấu (đối với doanh nghiệp) hoặc xác nhận của chủ hộ kinh doanh (đối với hộ kinh doanh):

Sau khi hoàn tất việc điền thông tin, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cần ký tên và đóng dấu vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với hộ kinh doanh, chủ hộ kinh doanh cần xác nhận thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

4. Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh:

Sau khi hoàn tất giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bạn cần chuẩn bị thêm các hồ sơ liên quan khác theo quy định và nộp tại cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền.Danh sách hồ sơ đăng ký kinh doanh chi tiết bạn có thể tham khảo tại: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn

Lưu ý một số điểm khác:

giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một văn bản pháp lý quan trọng, do đó, bạn cần lưu ý bảo quản giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cẩn thận.Khi có bất kỳ thay đổi nào về thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bạn cần làm thủ tục thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy định.

dang-ky-giay-chung-nhan-dang-ky-kinh-doanh-4

V. Câu hỏi thường gặp

1. Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì?

Mỗi doanh nghiệp sẽ được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số thuế và mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp.

2. Ai là người chịu trách nhiệm điền thông tin vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

Đối với doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật có trách nhiệm điền thông tin vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với hộ kinh doanh, chủ hộ kinh doanh là người chịu trách nhiệm điền thông tin vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

3. Thời gian hoàn thành thủ tục đăng ký kinh doanh là bao lâu? 

Thời gian hoàn thành thủ tục đăng ký kinh doanh thông thường là 3 ngày làm việc. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, thời gian hoàn thành thủ tục có thể lâu hơn do cần bổ sung hồ sơ hoặc xác minh thông tin.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới không chỉ giúp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước mà còn tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động. Việc nắm vững các thông tin và quy định liên quan đến mẫu giấy mới này là điều cần thiết để doanh nghiệp tuân thủ pháp luật và phát triển bền vững. Hy vọng rằng những thông tin trong bài viết sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới và áp dụng một cách hiệu quả.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo