
Lỗ vốn tiếng Anh là gì?
Lỗ vốn tiếng Anh là gì?
Lỗ vốn tiếng Anh là capital loss /ˈkæpətəl lɔs/
Lỗ vốn là sự mất mát tiền vốn, tức là số tiền gốc đã được đầu tư bị giảm đi hoặc mất hẳn trong quá trình kinh doanh.
Ví dụ tiếng Anh về "lỗ vốn"
1. Sự suy thoái kéo dài trong nông nghiệp bắt đầu từ năm 1920 đã làm bần cùng hóa nông dân Mỹ và khiến họ hoạt động thua lỗ vốn trong gần 1 thập kỷ.
- The long depression in agriculture that began in 1920 impoverished American farmers and caused them to operate at a capital loss during most of the decade.
2. Quyết định thực hiện dự phòng lỗ vốn có ưu điểm là nâng cao chất lượng thông tin kế toán, tuy nhiên vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- The decision to carry out the reservation for capital loss is advantageous to improve accounting information quality, but there still exist some problems.
Một số nghĩa khác của "loss"
-
Hụt Hẫng (Loss): Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy hụt hẫng khi con cái rời nhà, làm cho họ cảm thấy trống trải và thiếu vắng.
-
Mất Mát (Loss): Nếu bạn rời đi, đây sẽ là một mất mát lớn cho bộ phận, ảnh hưởng đến hiệu suất và khả năng hoạt động bình thường của đội ngũ.
Nội dung bài viết:
Bình luận