
Hợp đồng tiếng Anh là gì?
Hợp đồng là gì?
Theo Điều 385 Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự. Hình thức của hợp đồng có thể là lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể. Một số loại hợp đồng như Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất yêu cầu công chứng, trong khi những loại khác thì không.
So với Bộ luật Dân sự 2005, Bộ luật Dân sự 2015 đã loại bỏ cụm từ "dân sự" trong khái niệm hợp đồng, điều này thể hiện sự tiến bộ và hợp lý. Định nghĩa mới của hợp đồng là súc tích và bao quát hơn, bao gồm các loại hợp đồng khác nhau như hợp đồng lao động, kinh tế, chuyển giao công nghệ, không chỉ hợp đồng dân sự hẹp hơn.
Một bản hợp đồng thường bao gồm các phần sau:
- Đối tượng: Người hay tổ chức hướng đến của hợp đồng.
- Nội dung: Số lượng, chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ, công việc cụ thể.
- Giá trị và thanh toán: Giá trị của hợp đồng và cách thanh toán.
- Thực hiện: Địa điểm, thời gian và phương thức thực hiện hợp đồng.
- Quyền và nghĩa vụ: Các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên.
- Thông tin bên ký kết: Thông tin về các bên tham gia ký kết hợp đồng.
- Giải quyết tranh chấp: Hình thức giải quyết khi có tranh chấp phát sinh.
Qua đó, hợp đồng không chỉ là một thỏa thuận giữa các bên mà còn là cơ sở pháp lý quan trọng định rõ quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong giao dịch.
Hợp đồng tiếng Anh là gì?
Hợp đồng tiếng Anh là Contract.
Đây là một thỏa thuận pháp lý giữa hai hoặc nhiều bên về việc thiết lập, thay đổi, bổ sung và chấm dứt quyền và nghĩa vụ. Hợp đồng có thể được thể hiện dưới các hình thức sau: bằng lời nói, hành động hoặc bằng văn bản.
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hợp đồng có thể được công chứng hoặc không công chứng để có hiệu lực, trừ một số trường hợp cụ thể. Trừ khi các bên đã thỏa thuận về thời gian có hiệu lực của hợp đồng, hợp đồng sẽ có hiệu lực từ thời điểm các bên ký kết hợp đồng.
Một hợp đồng thông thường thường chứa các nội dung chính sau:
- Mục tiêu của hợp đồng.
- Thông tin của các bên tham gia hợp đồng.
- Số lượng, chất lượng sản phẩm, công việc.
- Giá trị của hợp đồng và phương thức thanh toán.
- Địa điểm, phương thức và thời gian thực hiện hợp đồng.
- Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên trong thời gian hợp đồng.
- Lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp hợp đồng.
Các cụm từ tiếng Anh từ liên quan đến hợp đồng
Hợp đồng là một phần quan trọng trong thương mại và pháp luật. Việc hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến hợp đồng là điều cần thiết để đảm bảo sự hiểu biết và tuân thủ đúng đắn các điều khoản. Dưới đây là một số thuật ngữ quan trọng cùng với ý nghĩa của chúng:
Contract (Hợp Đồng)
-
Sign a contract: Ký hợp đồng.
-
Cancel a contract: Hủy hợp đồng.
-
Renew a contract: Gia hạn hợp đồng.
-
Terminate a contract: Chấm dứt hợp đồng.
-
Draft a contract: Soạn thảo hợp đồng.
Deadline (Hạn Cuối)
-
Meet the deadline: Làm đúng hạn cuối.
-
Miss the deadline: Lỡ hạn cuối.
-
Extend the deadline: Kéo dài hạn cuối.
-
Push back the deadline: Đẩy lùi hạn cuối.
Take (Thực Hiện)
-
Take effect: Có hiệu lực.
-
Take steps: Có động thái.
-
Take actions: Có động thái.
-
Take advantage of: Tận dụng.
-
Take safety measures/precautions: Có biện pháp an toàn.
Các Từ Khác
- Breach of contract: Vi phạm hợp đồng.
- Contract performance: Thực hiện hợp đồng.
- Types of contracts: Các loại hợp đồng.
- The object of the contract: Đối tượng của hợp đồng.
- The general terms of the contract: Các điều khoản chung của hợp đồng.
- Purchase contract: Hợp đồng mua bán.
- Operative provisions: Điều khoản hoạt động.
- Consideration: Các điều khoản bồi hoàn.
- Testimonium clause: Điều khoản chứng thực.
- Commercial contracts: Hợp đồng thương mại.
- Economic contracts: Hợp đồng kinh tế.
- Contract of employment: Hợp đồng lao động.
- Building contract: Hợp đồng tạm thời.
- Short-term contract: Hợp đồng ngắn hạn.
- Long-term contract: Hợp đồng dài hạn.
- Binding contract: Hợp đồng ràng buộc.
- Contract dispute: Tranh chấp hợp đồng.
- Contract employees: Nhân viên hợp đồng.
- Contract extension: Gia hạn hợp đồng.
- Contract farming: Hợp đồng canh tác.
- Contract provision: Cung cấp hợp đồng.
- Contract negotiation: Đàm phán hợp đồng.
- Current contract: Hợp đồng hiện tại.
- Exclusive contract: Hợp đồng độc quyền.
- Five-year contract: Hợp đồng năm năm.
- Future contract: Hợp đồng tương lai.
- Proposed contract: Hợp đồng đề xuất.
- Rental contract: Hợp đồng cho thuê.
- Rookie contract: Hợp đồng tân binh.
- Standard contract: Hợp đồng tiêu chuẩn.
- Television contract: Hợp đồng truyền hình.
- Written contract: Hợp đồng bằng văn bản.
Cấu trúc chuẩn hợp đồng thương mại tiếng Anh
1. Cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh
Phần Mở Đầu
-
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam: Socialist Republic of Vietnam
-
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc: Independence - Freedom - Happiness
-
Tên Gọi Hợp Đồng: [Tên hợp đồng] - [Loại hình hợp đồng]
-
Số Hiệu Hợp Đồng: No.
-
Luật Áp Dụng: Căn Cứ vào ... Có Hiệu Lực Ngày ...
-
Ngày Ký Kết: Today, Dated [Ngày], at [Địa điểm]
Các Bên Tham Gia Hợp Đồng
-
Bên A (Party): [Tên], [Địa chỉ], [Mã số thuế], [Tài khoản], Đại Diện Bởi [Người đại diện], Chức Vụ [Chức vụ]
-
Bên B (Party B): [Tên], [Địa chỉ], [Mã số thuế], [Tài khoản], Đại Diện Bởi [Người đại diện], Chức Vụ [Chức vụ]
Các Điều Khoản Thực Thi
Các Điều Khoản Định Nghĩa (Definition Terms)
-
Tên Hàng: Name of Goods
-
Số Lượng: Quantity
-
Giá Cả: Price
-
Thời Gian: Time of Delivery
-
Địa Điểm: Place of Delivery
-
Phương Thức Giao Nhận: Method of Delivery
-
Chứng Từ Yêu Cầu: Documents Required
Điều Khoản Thanh Toán (Payment Terms)
-
Giá Trị Thanh Toán: Total Payment
-
Hình Thức Thanh Toán: Method of Payment
Điều Khoản Chung (General Terms)
- Điều Khoản Về Quyền Sở Hữu: Ownership Terms
- Điều Khoản Nghĩa Vụ: Obligation Terms
- Điều Khoản Ngôn Ngữ: Language Terms
- Điều Khoản Hiệu Lực Từng Phần: Severability Terms
- Điều Khoản Bảo Hành: Warranties Terms
- Điều Khoản Hạn Chế và Miễn Trách Nhiệm: Limitation and Disclaimer Terms
- Điều Khoản Kết Thúc Hợp Đồng: Contract Termination Terms
2. Mẫu hợp đồng mua bán bằng tiếng Anh
Nhấn để tải về Mẫu hợp đồng mua bán bằng tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
-------------------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
PURCHASE AND SALE CONTRACT
Số: ....../SV/HĐMB
No.: ...../SV/HDMB
- Pursuant to the Civil Code 2015;
- Based on the application (order or the implementation of the two parties).
Hôm nay, ngày ..... tháng .... năm ......, tại ...............
Chúng tôi gồm:
Today, dated ..............., at .......................
We are:
BÊN A (Bên mua): ............
PARTY A (Buyer):
Địa chỉ: .................................................
Address:............................
Mã số thuế: ..........................
Tax code: ....................
Tài khoản: .............................
Account No.: ..............................
Do Ông: .......................... làm đại diện
Represented by: ....................................
Chức vụ: ............................................
Position: .................................
BÊN B (Bên bán):
PARTY B (Seller):
Địa chỉ: ...............
Address: ...................................
Mã số thuế: ........................
Tax code: .................................
Tài khoản: ...........................................
Account No.: ..............................
Do Ông: ..................................... làm đại diện
Represented by: .......................................
Chức vụ: ..........................................
Position: ............................................
The two sides agreed on the contract content agreement as followes:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC GIAO DỊCH
ARTICLE 1: TRANSACTION WORK CONTENT:
- Bên A bán cho Bên B:
Party A sells to Party B:
STT st
|
Tên hàng Row name |
Đơn vị tính Unit |
Số lượng Amount |
Đơn giá Unit price |
Thành tiền Into money |
Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: ....................................
Plus: ..........................................
Tổng giá trị (bằng chữ): .........................
Total value (in words): ................................
- Bên B bán cho bên A
Party B sells to Party A
STT st |
Tên hàng Row name |
Đơn vị tính Unit |
Số lượng Amount |
Đơn giá Unit price |
Thành tiền Into money |
Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: ......................
Plus: .................
Tổng giá trị (bằng chữ): ...............................
Total value (in words): .............................
ĐIỀU 2: GIÁ CẢ
ARTICLE 2: PRICE
Đơn giá mặt hàng trên là giá ............... (theo văn bản ................ (nếu có).
The price of the above item is the price ...................(according to the document ............(if any)).
ĐIỀU 3: CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CÁCH HÀNG HÓA
ARTICLE 3: QUALITY AND SPECIFICATIONS:
- Quality items .................................. are prescribed.
2...................................................................................
- ...............................................................................
ĐIỀU 4: BAO BÌ VÀ KỸ MÃ HIỆU:
ARTICLE 4: PACKAGING AND SIGNING CODE
- Bao bì làm bằng: .........................................
- Packaging is made of: .........................
- Quy cách bao bì: ..................................... cỡ .............. kích thước ...............
- Packaging specifications: ........................... size ................size ...............
- Cách đóng gói:
- How to pack
Trọng lượng cả bì: ..........
Packaging weight:............
Trọng lượng tình: .............
Pure weight: ....................
ĐIỀU 5: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN:
ARTICLE 5: METHOD OF DELIVERY:
- Bên A giao cho bên B theo lịch sau:
Party A assigned to Party B according to the following calendar:
STT st |
Tên hàng Row name |
Đơn vị tính Unit |
Số lượng Amount |
Thời gian Time |
Địa điểm Location |
Bốc dỡ Loading |
Vận chuyển Transport |
Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bên B giao cho bên A theo lịch sau:
Party B assigned to Party A according to the following calender:
STT st |
Tên hàng Row name |
Đơn vị tính Unit |
Số lượng Amount |
Thời gian Time |
Địa điểm Location |
Bốc dỡ Loading |
Vận chuyển Transport |
Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên .... chịu.
Transportation and shipping costs by the side ............ tolerance.
- Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc ..........).
Cost of loading and unloading (each side bears one end or..)
- Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là đồng/ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
- Regulating the delivery schedule that the buyer does not come to receive the goods shall be subject to warehouse storage cost of VND/day. If the transportation means the buyer and the seller does not have the delivery, the seller must bear the actual cost for the vehicle mobilization.
- Khi mua hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v... thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
- When buying, the buyer is responsible for checking the quality and specifications of the goods on the spot. If the goods are detected or not in accordance with the quality standards, ect,.. make a record on the spot to request the seller to confirm. The goods have been out of the seller warehouse is not responsible (except for the type of goods with the warranty period).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vina control) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
In casr of delivery and receipt of goods according to the whole belt, the whole lawsuit, if the buyer after being transported to the warehouse will detect a violation, it must make a record to call the intermeduary inspection agency (Vina control) to confirm and send it to the seller is within 10 days from the time of making the record. After 15 days, if the seller has received the minutes without any ideas, it is responsible for compensation for that shipment.
- Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân;
- Each shipment when delivery must have confirmation of quality by votes or testing records; when receiving the goods, the recipient must have:
- The introduction certificate of the buyer agency;
- Warehouse export slip of the seller;
- Nation ID.
ĐIỀU 6: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HÀNG HÓA:
ARTICLE 6: WARRANTY AND USER MANUAL
- Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sửu dụng loại hàng .... cho bên mua trong thời gian là: ........ tháng.
- The seller is responsible for quality warranty and value of using goods ...... for the buyer in the time: .... month.
- Bên bán cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).
- The seller must provide enough each unit of goods a manual (if necessary).
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
ARTICLE 7: PAYMENT METHOD:
- Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức ...... trong thời gian.
- Party A pays Party b in form ..... in the time.
- Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức ...... trong thời gian.
- Party B pays Party A in form ..... in time.
ĐIỀU 8: CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (NẾU CẤN)
ARTICLE 8: CONTRACT PERFORMANCE GUARANTEE MEASURES (IF NECESSARY)
Lưu ý: chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.
Note: Shortly record the way, the name of the guaranteed object and must make a separate record.
ĐIỀU 9: TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT TRONG VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG:
ARTICLE 9: MATERIAL RESPONSIBILITIES IN CONTRACT PERFORMANCE:
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ....% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
- The two sides pledged to strictly implement the above terms, not unilaterally change or cancel the contract, which parties do not perform or unilaterally suspend the contract without a good reason will be fined to ... % of the value of the contract with a violated contract (the highest is 12%).
- Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạm vi chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành,...v..v... mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
- The party who violates the above provisions will be physically responsible according to the provisions of the current effective legal documents for penalties for quality, quantity, time, location and payment, warranty, ... the specific penalty is agrees upon by the two parties based on the state penalty framework prescribed in the legal documents on economuc contracts.
ĐIỀU 10: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
ARTICLE 10: PROCEDURES FOR CONTRACT DISPUTES:
- The two sides should actively notify each other of contract performanve progress. If any disadvantage issuses arise the partise must promptly notify each other and actively discuss and solve (it is necessary to make a record of the entire content).
- Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải ghi kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
- Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.
- In case the parties do not resolve themselves, they will be sent to the Court.
ĐIỀU 11: CÁC THỎA THUẬN KHÁC (NẾU CẦN):
ARTICLE 11: OTHER AGREEMENTS (IF NECESSARY):
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Other conditions and terms not stated in this will be implemented by the current provisions of legal documents on economic contracts.
ĐIỀU 12: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
ARTICLE 12: EFFECT OF THE CONTRACT
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ........ đến ngày ...........
This contract takes effect from .......the date ....
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý.
The two sides will hold a meeting and make a liquidation record of this contract after expiry of no more than 10 days. The party is redponsible for organizing and preparing the time and place of liquidation.
Hợp đồng này được làm thành .... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ .... bản, gửi cơ quan ... bản (nếu cần).
This contract is made to ...... the same value, each side holds .......copy, send it ti the agency (if necessary).
ĐẠI DIỆN BÊN A REPRESENTATIVE OF PARTY A |
ĐẠI DIỆN BÊN B REPRESENTATIVE OF PARTY B |
Câu hỏi thường gặp
1. Hợp đồng là gì và có những yếu tố gì cấu thành?
Trả lời: Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự. Nó có thể được thể hiện dưới các hình thức như lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể. Một bản hợp đồng thường bao gồm các phần: Đối tượng, Nội dung, Giá trị và thanh toán, Thực hiện, Quyền và nghĩa vụ, Thông tin bên ký kết, và Giải quyết tranh chấp.
2. Hợp đồng tiếng Anh là gì và làm thế nào để hiểu về nó?
Trả lời: Hợp đồng tiếng Anh được gọi là "Contract." Đây là một thỏa thuận pháp lý giữa hai hoặc nhiều bên về việc thiết lập, thay đổi, bổ sung và chấm dứt quyền và nghĩa vụ. Để hiểu về nó, bạn cần nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong hợp đồng như "sign a contract," "cancel a contract," "renew a contract," và nhiều thuật ngữ khác.
3. Những loại hợp đồng phổ biến nhất là gì?
Trả lời: Có nhiều loại hợp đồng phổ biến như Hợp đồng mua bán, Hợp đồng lao động, Hợp đồng thương mại, Hợp đồng cho thuê, Hợp đồng cung cấp dịch vụ, và nhiều loại khác tùy thuộc vào mục đích sử dụng và ngữ cảnh cụ thể.
4. Các thuật ngữ tiếng Anh quan trọng nào liên quan đến hợp đồng mà tôi nên biết?
Trả lời: Các thuật ngữ tiếng Anh quan trọng liên quan đến hợp đồng bao gồm "breach of contract," "contract performance," "types of contracts," "the object of the contract," và nhiều thuật ngữ khác như được liệt kê trong danh sách trên. Hiểu các thuật ngữ này sẽ giúp bạn tăng cường sự hiểu biết và tuân thủ đúng đắn các điều khoản hợp đồng.
Nội dung bài viết:
Bình luận