Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là gì?

Việt Nam là một trong những quốc gia thu hút lượng lớn các nhà đầu tư quan tâm và đến bỏ vốn để xây dựng doanh nghiệp. Trong số đó, Trung Quốc cũng nhanh chóng thấy được tiềm năng của Việt Nam mà tập trung đến để mở rộng và đầu tư rất nhiều dự án quy mô lớn. Ở bài viết “giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là gì” này, chúng tôi sẽ giúp bạn – những doanh nghiệp/chủ đầu tư Trung Quốc hoặc Việt Nam hiểu hơn về giấy chứng nhận đầu tư trên 2 phương diện ngôn ngữ.

Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là gì?
Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là gì?

1. Giấy chứng nhận đầu tư là gì?

Giấy chứng nhận đầu tư (tên đầy đủ là giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) là văn bản bằng giấy hoặc là bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư. Giấy phép này do cơ quan có thẩm quyền cấp cho nhà đầu tư khi nhà đầu tư đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định và nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền.

Ngoài ra còn có tên gọi khác là: Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư có tên tiếng anh viết tắt là IRC (Investment Registration Certificate)

Tim Hieu Ve Giay Chung Nhan Dang Ky Dau Tu2

2. Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là gì? 

Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung là 投资许可【Tóuzī xǔkě.

快速浏览

  •         实施主体
  •         上海市市场监督管理局
  •         业务办理项编码
  •         11310000MB2F3067XN231010071700501
  •         办件类型
  •         承诺件
  •         服务对象
  •         自然人,企业法人,非法人企业,其他组织
  •         法定办结时限
  •         15(工作日)
  •         法定办结时限说明
  •         1.一般程序(设立、变更、注销登记)登记机关自收取材料之日起5日内,作出是否受理并准予登记的决定。作出准予登记决定的,告知申请人自决定之日起10日内,领取企业法人营业执照或营业执照;作出准予注销登记决定的,当场发给注销通知书。2.当场决定(变更登记)登记机关在收取材料的当日,作出是否受理并准予登记的决定。作出准予登记决定的,告知申请人自决定之日起10日内,领取企业法人营业执照或营业执照。3.核实程序(设立、变更、注销登记)登记机关自受理之日起15日内作出是否准予登记的决定。作出准予登记决定的,告知申请人自决定之日起10日内,领取企业法人营业执照或营业执照;作出准予注销登记决定的,发给注销通知书。
  •         承诺办结时限
  •         1(工作日)
  •         承诺办结时限说明
  •         一般程序:收件之日起1日内;核实程序:同法定时限
  •         办理地点
  •         上海市徐汇区斜土路街道肇嘉浜路301号4楼注册大厅2、3、4号窗口
  •         办理时间
  •         夏令时:星期一至星期五,上午09:00至11:30,下午13:30至16:30(法定节假日除外)冬令时:星期一至星期五,上午09:00至11:30,下午14:00至16:30(法定节假日除外)
  •         咨询方式
  •         电话咨询: (021)64220000-5475

网上咨询: http://fw.scjgj.sh.gov.cn/shaic/consult!toQuestion.action

窗口咨询: 上海市徐汇区肇嘉浜路301号政务服务大厅(上海市市场监督管理局);其他详见http://scjgj.sh.gov.cn/5001/

  •         监督投诉方式
  •         投诉电话: 021-12345

网上投诉: http://fw.scjgj.sh.gov.cn/shaic/12315/zxtsjb.htm

窗口投诉: 上海市徐汇区大木桥路1号 上海市市场监督管理局 信访接待大厅

信函投诉: 上海市徐汇区肇嘉浜路301号上海市市场监督管理局

  •         其他业务办理项
  •       外商投资的公司变更登记 外商投资的公司注销登记 外商投资的公司分公司设立登记 外商投资的公司分公司变更登记 外商投资的公司分公司注销登记 增发、补发营业执照

基本信息

  •         事项类型
  •         行政许可
  •         办件类型
  •         承诺件
  •         事项分类
  •         设立变更
  •         基本编码
  •         310100717005
  •         实施编码
  •         11310000MB2F3067XN2310100717005
  •         实施主体
  •         上海市市场监督管理局
  •         实施主体性质
  •         法定机关
  •         实施主体编码
  •         11310000MB2F3067XN
  •         联办机构
  •         无
  •         业务办理项编码
  •         11310000MB2F3067XN231010071700501
  •         服务对象
  •         自然人,企业法人,非法人企业,其他组织
  •         审批对象
  •         依法可以设立外商投资的公司的自然人、法人或其他组织。
  •         通办范围
  •         全市
  •         行使层级
  •         市级
  •         权力来源
  •         法定本级行使
  •         办理形式
  •         窗口办理、网上办理
  •         是否支持预约办理
  •         不支持
  •         是否支持网上支付
  •         不支持
  •         是否支持物流快递
  •         不支持
  •         是否支持自助终端办理
  •         不支持
  •         计算机端是否对接单点登录
  •         是
  •         中介服务
  •         无中介服务
  •         网上办理深度
  •         网上咨询,网上收件,网上预审
  •         数量限制
  •         无数量限制
  •         运行系统
  •         市级
  •         是否进驻办事大厅
  •         是
  •         是否网办
  •         是
  •         日常用语
  •         办理营业执照;设立登记
  •         适用范围
  •         本指南适用于上海市行政区域内企业及分支机构营业许可——外商投资的公司及分公司的申请和办理。
  •         审批条件
  •         登记申请材料符合本办事指南七要求,材料齐全且符合法定形式的,即予以核准。
  •         审批内容
  •         外商投资的公司设立登记。
  •         权限划分
  •         上海市市场监督管理局:主要负责登记负面清单内及金融类的外商投资企业及其分支机构、国家市场监管局授权的外商投资企业登记以及其他上海市市场监督管理局认为应由其登记的外商投资企业及其分支机构。

浦东新区市场监督管理局(自贸试验区市场监督管理局)主要负责登记浦东新区行政区域内(自贸试验区行政区域内)负面清单外的外商投资企业及分支机构。

自贸试验区临港新片区市场监督管理局主要负责自贸试验区临港新片区行政区域内负面清单外的外商投资企业及分支机构。

其他区市场监督管理局受上海市市场监督管理局委托,负责登记各区行政区域内除由上海市市场监督管理局登记以外的外商投资企业及分支机构。

  •         必须到场说明
  •         按现行法律、程序规定

受理条件

申请材料齐全,符合法定形式,具体见申请材料目录。

申请材料

填报须知

申报材料应当使用中文,根据外文资料翻译的申报资料,应当同时提供原文。

形式标准

  1. 申报资料按本办事指南申请表载明的顺序排列;2. 申请材料的复印件应清晰;3. 申请材料应当使用A4型纸,需要填写或签字的应当用黑色或蓝黑色钢笔、毛笔或签字笔书写,请勿使用圆珠笔。

申请材料目录

材料名称 来源渠道 来源渠道 材料 纸质材料份 材料形式 材料必要性
《公司登记(备案)申请书》

示例样表 空白表格

申请人自备 按国家市场监督管理总局标准版 原件 1 纸质 必要 查看详情
企业名称登记通知书 政府部门核发 市场监管部门 原件 1 纸质 非必要 查看详情
公司章程 申请人自备   原件 1 纸质 必要 查看详情
投资者的主体资格证明或自然人身份证明 申请人自备   原件或复印件 1 纸质 必要 查看详情
法定代表人、董事/联合管理委员会委员、监事和经理的任职文件及身份证明复印件 其他 任职文件由申请人自备 原件和复印件 1 纸质 必要 查看详情
住所(经营场所)合法使用证明 申请人自备   原件和复印件 1 纸质 必要 查看详情
股东大会会议记录或创立大会的会议记录 申请人自备   原件 1 纸质 必要 查看详情
批准文件或者许可证件的复印件 政府部门核发 相关审批部门 复印件 1 纸质 非必要 查看详情

申请文书名称

公司登记(备案)申请书

办理流程

申请与受理

办理步骤 办理时限(工作日 办理人员 审查标
收件 0 收件人员 申请材料齐全,形式符合要求
受理 0 受理人员 申请材料齐全,符合法定形式,具体见申请材料目录。

审查与决定

办理步骤 办理时限(工作日 办理人员 审查标
审查 1 审查人员 登记申请材料符合本办事指南七要求,材料齐全且符合法定形式的,即予以核准。
决定 0 部门负责人 登记申请材料符合本办事指南七要求,材料齐全且符合法定形式的,即予以核准。

颁证与送达

办理步骤 办理时限(工作日 办理人员 结果名 送达方式
颁证与送达 10 发证人员 营业执照 直接送达

查看流程图

特别程序

不含有特别程序

办理地点/时间

办理地点

上海市徐汇区斜土路街道肇嘉浜路301号4楼注册大厅2、3、4号窗口

办理时间

夏令时:星期一至星期五,上午09:00至11:30,下午13:30至16:30(法定节假日除外)冬令时:星期一至星期五,上午09:00至11:30,下午14:00至16:30(法定节假日除外.

3. Những trường hợp phải xin giấy chứng nhận đầu tư

Hiện nay, Điều 37 Luật Đầu tư quy định: Các trường hợp thực hiện thủ tục cấp xin cấp phép đầu tư bao gồm:

Thứ nhất, dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài.

Thứ hai, Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế thuộc các trường hợp sau:

(1) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế mà đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác

(2) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế mà đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế khác

(3) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC

Ba trường hợp trên, dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài phải xin cấp giấy chứng nhận đầu tư nếu tổ chức kinh tế đó thuộc một trong 03 trường hợp sau:

– Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ lớn hơn 50% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;

– Có tổ chức kinh tế quy như trên nắm giữ trên 50% vốn điều lệ;

– Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế như trên nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.

>>> Để tìm hiểu thêm về Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài, mời bạn tham khảo bài viết: Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài.

4. Điều kiện cần đáp ứng khi xin cấp giấy chứng nhận đầu tư

Để tiến hành đề nghị cấp giấy chứng nhận, các nhà đầu tư cần phải đáp ứng các điều kiện sau:

Điều kiện 1: Dự án đầu tư không được thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều kiện 2: Nhà đầu tư có địa điểm thực hiện dự án đầu tư hợp pháp.

Điều kiện 3: Dự án đầu tư phải phù hợp với quy hoạch

(tham khảo thêm quy định tại khoản 3 điều 33 Luật Đầu tư 2020)

Điều kiện 4: Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất, số lượng lao động sử dụng (nếu có)

Điều kiện 5: Đáp ứng các điều kiện về tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.

>>> Để hiểu thêm về Thủ tục thành lập công ty 100% vốn nước ngoài, mời các bạn xem thêm bài viết tại đây: Thủ tục thành lập công ty 100% vốn nước ngoài.

5. Thành phần hồ sơ cần chuẩn bị

Nhà đầu tư khi có nhu cầu xin cấp phép trong trường hợp này cần chuẩn bị 01 bộ hồ sơ hoàn chỉnh gồm các giấy tờ dưới đây và nộp hồ sơ tới có quan có thẩm quyền cấp (Tham khảo thêm bài viết: Thẩm quyền cấp phép đầu tư hoặc mục 5 bài viết này):

(1) Nhà đầu tư cần chuẩn bị Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (theo mẫu)

(2) Tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của nhà đầu tư – Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (Áp dụng trong trường hợp nhà đầu tư là cá nhân); Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là pháp nhân).

(3) Nhà đầu tư chuẩn bị bản Đề xuất dự án đầu tư (quy mô, vốn,…)

(4) Bản sao một trong các tài liệu sau:

– Báo cáo tài chính 02 (hai) năm gần nhất của nhà đầu tư

– Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ

– Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính

– Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư

(5) Chuẩn bị bản Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.

(6) Chuẩn bị bản Giải trình về sử dụng công nghệ nếu dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (theo quy định hiện hành)

(7) Hợp đồng BCC đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư thực hiện theo hình thức hợp đồng BCC.

(8) Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành (nếu có).

>>> Để tìm hiểu thêm về Thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài, mời bạn tham khảo bài viết: Thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

6. Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư

Sau khi nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện nêu trên và đã chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ như hướng dẫn, nhà đầu tư cần thực hiện thủ tục sau:

Bước 1: Nộp hồ sơ

Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền (nơi nhà đầu tư dự kiến đặt trụ sở chính)

Bước 2: Thẩm định hồ sơ

Cơ quan đăng ký đầu tư tiến hành thẩm định hồ sơ

Bước 3: Thông báo sửa đổi bổ sung (trong trường hợp phải sửa đổi bổ sung hồ sơ)

Nếu hồ sơ cần phải sửa đổi, bổ sung thì Cơ quan đăng ký đầu tư gửi thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ cho Nhà đầu tư (gửi thông báo trong thời hạn 15 ngày làm việc) kể từ ngày Cơ quan đăng ký đầu tư nhận hồ sơ của Nhà đầu tư.

Bước 4: Trả kết quả (trong trường hợp KHÔNG phải sửa đổi bổ sung hồ sơ)

Trường hợp sau khi thẩm định xét thấy đủ điều kiện, Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhậm đầu tư cho Nhà đầu tư. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Mời bạn đọc tham khảo qua bài viết về Làm giấy phép kinh doanh để hiểu rõ hơn về các bước thủ tục khi làm giấy phép kinh doanh.

7. Câu hỏi thường gặp

7.1. Thẩm quyền cấp phép đầu tư ?

Cơ quan có thẩm quyền cấp là Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thì thẩm quyền thuộc về Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế đó)

7.2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đầu tư là bao nhiêu?

Khi xin cấp giấy chứng nhận đầu tư thì nhà đầu tư không phải nộp lệ phí và tùy thuộc vào địa bàn đầu tư và lĩnh vực đầu tư mà cơ quan có thẩm quyền sẽ cấp giấy phép cho nhà đầu tư với thời hạn phù hợp với dự án đầu tư.

7.3. Dịch vụ xin cấp giấy chứng nhận đầu tư ?

Với nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ pháp lý, công ty Luật ACC là đơn vị uy tín cung cấp dịch vụ trọn gói xin cấp giấy chứng nhận đầu tư. Là địa chỉ đáng tin cậy mà các nhà đầu tư có thể lựa chọn.

Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Trung ACC đã chia sẻ đến quý bạn đọc. Hy vọng rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho quý bạn đọc. Mọi thông tin thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi; ACC với đội ngũ chuyên viên với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẽ hỗ trợ quý bạn đọc một cách chuyên nghiệp và nhanh chóng nhất. Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo