Giá trị pháp lý tiếng Anh là gì?

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc hiểu rõ về "giá trị pháp lý tiếng Anh là gì" trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bài viết này sẽ phân tích và đưa ra giải đáp chi tiết về ý nghĩa của khái niệm này trong lĩnh vực pháp luật quốc tế.

Giá trị pháp lý tiếng anh là gì?

Giá trị pháp lý tiếng anh là gì?

Giá trị pháp lý tiếng Anh là gì?

"Valid" là bản dịch của "giá trị pháp lý" sang tiếng Anh. Câu ví dụ: Hôn nhân đồng giới không còn bị cấm, nhưng không được coi là hợp pháp. (Same-sex marriages are no longer prohibited, but they are not considered legally valid.)

Bản dịch "Giá trị pháp lý" thành tiếng Anh trong ngữ cảnh

Bản dịch Giá trị pháp lý thành tiếng Anh trong ngữ cảnh

Bản dịch Giá trị pháp lý thành tiếng Anh trong ngữ cảnh

1. Hôn nhân đồng tính không còn bị cấm, nhưng không được công nhận có giá trị pháp lý.

Same-sex marriages are no longer prohibited, but they are not recognized as legally valid.

2. Anh nghĩ bút chì không có giá trị pháp lý.

I didn't think a pencil would be legally binding.

3. Hóa đơn có giá trị pháp lý và sẽ được cơ quan thuế địa phương chấp nhận. 

Invoices are legally valid and will be accepted by your local tax authorities. 

4. Thí dụ, ít nhất phải có hai người chứng thì lời tố cáo mới có giá trị pháp lý.

For instance, at least two witnesses are required to establish the validity of an accusation. 

5. Giá trị pháp lý của sự đồng ý có được trong trường hợp của Baby Fae cũng đã bị chỉ trích rộng rãi.

The validity of the consent obtained in the case of Baby Fae has also been widely criticized. 

6. (1 Cô-rinh-tô 15:50) Thay vì thế, ngài mang điều mà huyết ấy biểu trưng: giá trị pháp lý của mạng sống hoàn toàn mà ngài đã hy sinh.

(1 Corinthians 15:50) Rather, he took what that blood symbolized: the legal value of his sacrificed perfect human life. 

7. Điều đó đúng, tuy vậy có một số lần, Đức Chúa Trời đã nhân từ củng cố lời Ngài bằng các khế ước có giá trị pháp lý.

That is true, and yet, on a number of occasions, God has kindly backed his word with legal contracts. 

8. Mặc dù một ít trong số các quốc gia này đã công nhận qua lại chủ quyền của nhau, giá trị pháp lý không được công nhận tổng quát.

While a few of these countries have mutually recognized each other's claims, the legal validity is not universally acknowledged. 

9. Ngay cả khi nó như thế, ông vẫn cần phải chứng minh rằng nó không có bất cứ giá trị pháp lý, nghệ thuật hay tính văn học nào.

Even if it were, you'd still have to prove that it has no legal, artistic, or literary value.

10. Thỏa ước mua bán tập thể năm 1930 quy định rằng các thỏa thuận tập thể không có giá trị pháp lý mà không có sự chấp thuận của chính phủ.

The Collective Bargaining Agreement in 1930 stipulated that collective bargains were not legally valid without government approval. 

11. Từ buổi đầu của thời đại sao chép lấy mẫu, đã có rất nhiều tranh cãi không ngừng về giá trị pháp lý của những bản nhạc có chút sao chép.

Since the dawn of the sampling era, there's been endless debate about the validity of music that contains samples. 

12. Và đặt trên sự xác thực và lẽ thật của khải tử này là giá trị pháp lý của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.

And upon the reality and truth of this vision rests the legal validity of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. 

13. Mỗi năm chỉ riêng tại nước Mỹ có 2,077,000 cặp đôi thực hiện một quyết định có giá trị pháp lý lẫn tinh thần để bên nhau trải qua suốt phần đời còn lại...

Every year in the United States alone, 2,077,000 couples make a legal and spiritual decision to spend the rest of their lives together -- ted2019

14. Phần 2 của DOMA nói rằng không có nhà nước nào cần công nhận giá trị pháp lý của mối quan hệ đồng giới ngay cả khi được một quốc gia khác công nhận là hôn nhân.

DOMA's Section 2 says that no state needs to recognize the legal validity of a same-sex relationship even if recognized as marriage by another state. 

15. 27 tháng 3: Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Nghị quyết 68/262, công nhận bán đảo Krym trong biên giới quốc tế của Ukraina và bác bỏ giá trị pháp lý của Trưng cầu dân ý Krym 2014.

March 27 – The United Nations General Assembly passes Resolution 68/262, recognizing Crimea within Ukraine’s international borders and rejecting the validity of the 2014 Crimean referendum. 

16. Trong khi một khoanh nợ được coi là "được xóa bỏ như một khoản không có khả năng thu hồi" của các ngân hàng, các khoản nợ này vẫn có giá trị pháp lý, và vẫn như vậy sau thực tế này.

While a charge-off is considered to be "written off as uncollectable" by the bank, the debt is still legally valid and remains so after this fact. 

17. (Sáng-thế Ký 22:17, 18) Lời này còn có giá trị hơn cả một lời hứa; Đức Giê-hô-va diễn đạt lời ấy dưới hình thức một giao ước có giá trị pháp lý và củng cố giao ước ấy bằng lời thề không thể phá vỡ.

(Genesis 22:17, 18) This was more than a promise; Jehovah framed it in the form of a legal covenant and backed it by his unbreakable oath. 

18. Nó cũng bổ sung một điều khoản “tước quyền” (DRM) về giá trị pháp lý, để mọi người có thể phá vỡ bất cứ điều gì mà tòa án có thể nhận ra là DRM trên phần mềm GPL mà không vi phạm luật như DMCA.

It also added a provision that "stripped" Digital Rights Management (DRM) of its legal value, so people could break anything a court might recognize as DRM on GPL software without breaking laws like the DMCA.

19. Mỗi năm chỉ riêng tại nước Mỹ có 2, 077, 000 cặp đôi thực hiện một quyết định có giá trị pháp lý lẫn tinh thần để bên nhau trải qua suốt phần đời còn lại... ( Cười ) và không quan hệ tình dục với bất kỳ ai khác, không bao giờ.

Every year in the United States alone, 2, 077, 000 couples make a legal and spiritual decision to spend the rest of their lives together... ( Laughter ) and not to have sex with anyone else, ever. 

20. Để thích hợp với tính chất không chính thức của thủ tục trọng tài, nói chung luật pháp công nhận một cách mạnh mẽ giá trị pháp lý của điều khoản trọng tài, thậm chí ngay cả khi nó thiếu các từ ngữ chính thức, thông thường gắn liền với các hợp đồng pháp lý.

In keeping with the informality of the arbitration process, the law is generally keen to uphold the validity of arbitration clauses even when they lack the normal formal language associated with legal contracts.

21. John trông chờ Giáo hoàng sẽ dành cho ông sự ủng hộ giá trị về pháp lý và đạo đức nên tìm cách kéo dài thời gian; nhà vua đã tuyên bố trở thành một nước chư hầu của tòa thánh vào năm 1213 và tin rằng ông có thể nhận được sự hỗ trợ từ Giáo hoàng.

It was John's hope that the Pope would give him valuable legal and moral support, and accordingly John played for time; the King had declared himself to be a papal vassal in 1213 and correctly believed he could count on the Pope for help. 

22. Tất cả các tổ chức quốc tế của cộng đồng chỉ có chức trách tư vấn và hợp tác, những nghị quyết của các tổ chức này không có giá trị ràng buộc pháp lý đối với các giáo hội thành viên. 

All international bodies are consultative and collaborative, and their resolutions are not legally binding on the autonomous provinces of the Communion.

23. 12 tháng 3: Một trường hợp được ghi nhận về một cuộc hôn nhân dân sự đồng tính có giá trị về mặt pháp lý ở Campuchia: Khav Sokha và Pum Eth đã kết hôn tại làng Kro Bao Ach Kok, thuộc tỉnh Kandal. 12 March: One recorded case of a legally valid same-sex civil marriage contraction in Cambodia: Khav Sokha and Pum Eth were married in the village of Kro Bao Ach Kok, in Kandal Province.

Điều này trái ngược với một giá trị áp đặt, trong đó một cơ quan pháp lý (luật pháp, quy định thuế, tòa án, v.v.) đặt một giá trị tuyệt đối cho một sản phẩm hoặc dịch vụ. This is in contrast to an imposed value, in which a legal authority (law, tax regulation, court, etc.) sets an absolute value upon a product or a service.

Câu hỏi thường gặp

Câu hỏi: Định nghĩa "validity" trong ngữ cảnh pháp lý là gì?

Câu trả lời: "Validity" trong ngữ cảnh pháp lý ám chỉ khả năng của một vật, tài liệu, hay hợp đồng được công nhận là hợp lệ và có giá trị pháp lý theo quy định của luật lệ.

Câu hỏi: Trong ngữ cảnh pháp lý, thuật ngữ "không có giá trị pháp lý" được dịch sang tiếng Anh là gì?

Trả lời: Trong ngữ cảnh pháp lý, "không có giá trị pháp lý" được dịch sang tiếng Anh là "incompetent."

Câu hỏi: Hiệu lực hợp đồng là gì và nó có ảnh hưởng như thế nào đối với các bên tham gia?

Trả lời: Hiệu lực hợp đồng là giá trị pháp lý của hợp đồng, tạo ra các quyền và nghĩa vụ cho các bên tham gia. Nó ràng buộc các bên tham gia phải tôn trọng và thực hiện một cách nghiêm túc các quyền và nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng.

Câu hỏi: Trong ngữ cảnh pháp lý, "effect of the contract" nghĩa là gì?

Trả lời: "Effect of the contract" trong ngữ cảnh pháp lý ám chỉ hiệu lực hay tác động mà một hợp đồng mang lại, quy định về sự thay đổi hay cam kết giữa các bên hợp đồng sau khi nó được ký kết và có hiệu lực.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo