
Công trình đang thi công tiếng Anh là gì?
Công trình đang thi công tiếng Anh là gì?
Công trình đang thi công tiếng Anh là project under construction.
Ví dụ tiếng Anh về "công trình đang thi công"
- "The workers are diligently following the safety protocols on the project under construction to ensure a secure and efficient working environment."
Các công nhân đang chăm chỉ tuân thủ các quy định an toàn trên công trình đang thi công để đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
- "The completion date of the office building, which is currently a project under construction, has been extended due to unexpected delays in the delivery of construction materials."
Ngày hoàn thành của tòa nhà văn phòng, hiện đang là một công trình đang thi công, đã được kéo dài do sự trễ hẹn không mong đợi trong việc cung cấp vật liệu xây dựng.
Điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
Sau khi hiểu rõ khái niệm về thi công xây dựng công trình, chúng ta sẽ tìm hiểu về các điều kiện kinh doanh cần đáp ứng nếu muốn tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực này.
Điều Kiện Về Năng Lực Thi Công
- Hạng I
-
Cá Nhân Phụ Trách Thi Công:
-
Trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với lĩnh vực chuyên môn.
-
Thời gian công tác ít nhất 03 năm (đối với đại học) hoặc 05 năm (đối với cao đẳng nghề).
-
-
Chức Danh Chỉ Huy Trưởng Công Trường:
-
Chỉ huy trưởng công trường hạng I phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận.
-
Được làm chỉ huy trưởng công trường đối với các công trình cùng loại.
-
-
Công Nhân Kỹ Thuật:
-
Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ.
-
Khả năng huy động máy móc, thiết bị chủ yếu để đáp ứng yêu cầu thi công.
-
-
Kinh Nghiệm:
-
Trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên; hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên cùng loại.
-
- Hạng II
-
Cá Nhân Phụ Trách Thi Công:
-
Trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc.
-
Thời gian công tác ít nhất 01 năm (đối với đại học) hoặc 03 năm (đối với cao đẳng nghề).
-
-
Chức Danh Chỉ Huy Trưởng Công Trường:
-
Chỉ huy trưởng công trường từ hạng II trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận.
-
Được làm chỉ huy trưởng công trường đối với công trình từ cấp II trở xuống cùng loại.
-
-
Công Nhân Kỹ Thuật:
-
Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ.
-
Khả năng huy động máy móc, thiết bị chủ yếu để đáp ứng yêu cầu thi công.
-
-
Kinh Nghiệm:
-
Trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên; hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên cùng loại.
-
- Hạng III
-
Cá Nhân Phụ Trách Thi Công:
-
Trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc.
-
-
Chức Danh Chỉ Huy Trưởng Công Trường:
-
Chỉ huy trưởng công trường từ hạng III trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận.
-
Được làm chỉ huy trưởng công trường đối với công trình cấp III, cấp IV cùng loại.
-
-
Công Nhân Kỹ Thuật:
-
Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ.
-
Khả năng huy động máy móc, thiết bị chủ yếu để đáp ứng yêu cầu thi công.
-
-
Kinh Nghiệm:
-
Tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên; hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên cùng loại.
-
Phạm Vi Hoạt Động
-
Hạng I: Thi công tất cả các cấp công trình cùng loại.
-
Hạng II: Thi công công trình từ cấp II trở xuống cùng loại.
-
Hạng III: Thi công công trình từ cấp III trở xuống cùng loại.
Thiết Bị Thi Công
Đơn vị kinh doanh cần đảm bảo sở hữu đầy đủ trang thiết bị thi công phù hợp, đảm bảo an toàn và chất lượng xây dựng công trình. Điều này cũng là một trong những yếu tố quan trọng để kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình.
Căn Cứ Pháp Lý
Các điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình phải tuân thủ theo các quy định của:
- Luật Xây Dựng 2014
- Nghị Định 100/2018/NĐ-CP
- Nghị Định 59/2015/NĐ-CP
Một số từ vựng khác liên quan đến chủ đề "công cụ thi công"
Dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề Công cụ Xây dựng mà có thể bạn đã biết qua:
Một số từ vựng khác thuộc chủ đề Công cụ Xây dựng |
Nghĩa của từ |
Bracing |
Giằng gió |
Brick |
Gạch |
Concrete |
Bê tông |
Drill |
Máy khoan |
Hard hat |
Nón bảo hộ |
Nail |
Đinh |
Sand |
Cát |
Saw |
Cái cưa |
Screwdriver |
Tua vít |
Steamroller |
Xe lu |
Câu hỏi thường gặp
-
Câu hỏi: Công trình đang thi công tiếng Anh là gì?
- Câu trả lời: Công trình đang thi công tiếng Anh là một "project under construction." Đây là một dự án đang trong quá trình xây dựng.
-
Câu hỏi: Điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình là gì?
- Câu trả lời: Điều kiện kinh doanh bao gồm các yêu cầu về năng lực thi công, phân loại hạng, kinh nghiệm, phạm vi hoạt động, thiết bị thi công, và tuân thủ pháp lý theo các quy định của Luật Xây Dựng 2014, Nghị Định 100/2018/NĐ-CP, và Nghị Định 59/2015/NĐ-CP.
-
Câu hỏi: Những yêu cầu về năng lực thi công là gì?
- Câu trả lời: Năng lực thi công được phân thành ba hạng, mỗi hạng đều có các yêu cầu về trình độ học vị, thời gian công tác, chức danh chỉ huy trưởng công trường, công nhân kỹ thuật, kinh nghiệm, phạm vi hoạt động, và đảm bảo sở hữu đầy đủ trang thiết bị thi công phù hợp.
-
Câu hỏi: Các từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề "công cụ thi công" là gì?
- Câu trả lời: Một số từ vựng quan trọng liên quan đến công cụ thi công bao gồm Bracing (Giằng gió), Brick (Gạch), Concrete (Bê tông), Drill (Máy khoan), Hard hat (Nón bảo hộ), Nail (Đinh), Sand (Cát), Saw (Cái cưa), Screwdriver (Tua vít), Steamroller (Xe lu). Đây là những thuật ngữ cơ bản trong lĩnh vực xây dựng.
Nội dung bài viết:
Bình luận