
Chế độ làm việc tiếng Anh là gì?
Chế độ làm việc tiếng Anh là gì?
Chế độ làm việc tiếng Anh là work regime /wɜrk rəʒˈim/ hoặc working regime.
Chế độ làm việc là một phác thảo tổng quan về cách mà các nhiệm vụ, quy trình và công việc của một cá nhân sẽ được thực hiện trong một tổ chức hay đơn vị nào đó.
Ví dụ tiếng Anh về "Chế độ làm việc"
Ví dụ 1. Văn phòng của chúng tôi có chế độ làm việc linh hoạt.
- Our office has a flexible work regime.
Ví dụ 2. Chế độ làm việc mới đã cải thiện năng suất.
- The new work regime has improved productivity.
Nghĩa khác của từ "regime"
Từ "regime" ngoài nét nghĩa là chế độ chính trị còn có các nét nghĩa sau đây:
1. một phương pháp hoặc hệ thống tổ chức hoặc quản lý một cái gì đó
- Ví dụ: Our tax regime is one of the most favourable in Europe. (Chế độ thuế của chúng tôi là một trong những chế độ thuận lợi nhất ở châu Âu.)
2. một bộ quy tắc về thực phẩm và tập thể dục hoặc điều trị y tế mà bạn tuân theo để giữ sức khỏe hoặc cải thiện sức khỏe của bạn
- Ví dụ: I'm going swimming every day as part of my new fitness regime. (Tôi sẽ đi bơi mỗi ngày như là một phần của chế độ tập thể dục mới của tôi.)
Regime không chỉ là về cách tổ chức chính trị mà còn là về cách tổ chức cuộc sống và sức khỏe của bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận