Cháu ngoại tiếng Anh là gì?

Cháu ngoại tiếng Anh là gì?

Cháu ngoại tiếng Anh là gì?

Cháu ngoại tiếng Anh là gì?

Cháu ngoại tiếng Anh là maternal grandchild /məˈtɜrnəl ˈgrændˌʧaɪld/.

Cháu ngoại là con của con gái mình.

Ví dụ tiếng Anh về "Cháu ngoại"

Ví dụ 1. Bố mẹ tôi yêu cháu ngoại của họ nhiều như họ yêu thương tôi và em gái tôi.

  • My parents love their maternal grandchild as much as they love me and my sister.

Ví dụ 2. Tôi muốn đến thăm cháu ngoại.

  • I wanna visit my maternal grandchild.

Một số từ vựng tiếng anh về gia đình bên ngoại (maternal side)

  • Maternal grandpa: Grandfather (Ông ngoại)

  • Maternal grandma: Grandmother (Bà ngoại)

  • Great-aunt: Aunt (Bà dì, bà bác - chị hoặc em của ông ngoại)

  • Great-uncle: Uncle (Ông cậu, ông bác - anh hoặc em của ông ngoại)

  • Maternal uncle: Uncle (Cậu)

  • Maternal aunt: Aunt (Dì)

  • Maternal grandchild: Grandchild (Cháu ngoại)

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo