
Cha đẻ tiếng Anh là gì?
Cha đẻ tiếng Anh là gì?
Cha đẻ tiếng Anh là biological father /ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ˈfɑðər/, natal father hoặc natural father
Bố đẻ là người bố có quan hệ huyết thống với mình.
Ví dụ tiếng Anh về "Cha đẻ"
Ví dụ 1. Tôi chưa bao giờ gặp bố đẻ của mình.
- I have never met my biological father.
Ví dụ 2. Bố đẻ của tôi có tiền sử bệnh tim.
- My biological father has a history of heart disease.
Các loại hình của mối quan hệ gia đình
Các Loại Hình của Mối Quan Hệ Gia Đình:
- Biological (adj): Mối quan hệ ruột thịt. Ví dụ như cha mẹ ruột (biological parents).
- God (parents) (noun): Chỉ những người cha mẹ đỡ đầu, có thể là người thân khác trong gia đình hoặc bạn thân của cha mẹ.
- Foster (adj): Chỉ các thành viên gia đình trong hệ thống chăm sóc thay thế tại gia. Ví dụ như cha nuôi (foster father).
- Step- (prefix): Chỉ các thành viên gia đình kế từ các hôn nhân khác của cha hoặc mẹ. Ví dụ như mẹ kế (step-mother).
Nội dung bài viết:
Bình luận