![Cam kết tiếng Anh là gì?](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2024/02/cam-ket-tieng-anh-la-gi.jpg)
Cam kết tiếng Anh là gì?
Cam kết tiếng Anh là gì?
Cam kết tiếng Anh là commit /kəˈmɪt/.
Ví dụ tiếng Anh về "Cam kết"
Ví dụ 1. Các cầu thủ phải cam kết thi đấu trọn vẹn một mùa giải.
- Players must commit to a full season.
Ví dụ 2. Hai bên cam kết giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.
- Both sides committed themselves to settle the dispute peacefully.
Một số cách dùng khác nhau của "commit"
-
commit suicide (tự sát) (Her father had committed suicide. – Bố cô ấy đã tự sát)
-
commit time/money (dành tiền/thời gian) When you learn a skill you have to commit your time for it. (Khi học kỹ năng nào thì bạn cũng phải dành thời gian cho nó cả.)
-
commit sth to memory (học thuộc nằm lòng): She committed the instructions to memory. (Cô ấy thuộc nằm lòng các hướng dẫn)
-
commit to sb (cam kết ở cạnh ai): Why are so many men scared to commit? (Sao đàn ông ai cũng sợ cam kết thế nhỉ?)
Nội dung bài viết:
Bình luận