Cá nhân tiếng Anh là gì?

Cá nhân tiếng Anh là gì?

Cá nhân tiếng Anh là gì?

Cá nhân tiếng Anh là gì?

Cá nhân tiếng Anh là individual /ˌɪndəˈvɪʤəwəl/.

Cá nhân là một thực thể sống, như con người chẳng hạn, được trang bị những khả năng và đặc tính riêng biệt tạo nên cá tính độc đáo của mỗi người.

Ví dụ tiếng Anh về "Cá nhân"

Ví dụ 1. Cá nhân nào cũng có những quyền lợi mà không ai được quyền tước đoạt.

  • Every individual has rights which must never be taken away.

Ví dụ 2. Họ thúc đẩy một triết lý hy sinh quyền của cá nhân vì lợi ích công cộng.

  • They promote a philosophy that sacrifices the rights of the individual for the public welfare.

Phân biệt "individual" và "personal"

Individual: Được dùng để chỉ từng cá thể có thể là người/vật trong một nhóm nào đó.

  • Ví dụ: Every individual has rights which must never be taken away. (Cá nhân nào cũng có những quyền lợi mà không ai được quyền tước đoạt.)

Person: một người riêng lẻ; đề cập đến một kiểu người/tính cách; nói chung chung về một người bất kì nào đó

  • Ví dụ: Who was the first person to swim the English Channel? (Ai là người đầu tiên bơi qua eo biển Măng-sơ?)

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo