
Biển số xe tiếng Anh là gì?
Biển số xe tiếng Anh là gì?
Biển số xe tiếng Anh là License plates /ˈlaɪ.səns ˌpleɪt/.
Đây là một khái niệm tổng quát ám chỉ các biển số đăng ký cho các loại phương tiện như xe máy, xe đạp điện, xe ô tô, và nhiều loại phương tiện khác.
Biển số xe, hay còn được gọi là bảng số xe, biển đăng ký xe, là một tấm kim loại có ghi chú thường là số và chữ nhằm mục đích nhận dạng và phân biệt. Đây là yếu tố xác định duy nhất cho mỗi chiếc xe trên một khu vực đăng ký, có thể là toàn quốc hoặc từng bang. Bằng cách nhìn vào biển số xe, người ta có thể xác định được địa phương mà xe đó đã đăng ký.
License plates là danh từ, có nghĩa là "một biển báo trên một phương tiện giao thông đường bộ có số đăng ký của nó".
Ví dụ tiếng Anh về "Biển số xe"
Ví dụ 1. Holland's licence plate sizes are similar to our own.
- Kích thước biển số của Hà Lan tương tự như của chúng tôi.
Ví dụ 2. Might not a licence plate for private cars be the best method to deal with this extremely difficult problem—a plate similar to that displayed by public service passenger vehicles?
- Có phải biển số cho ô tô cá nhân không phải là phương pháp tốt nhất để giải quyết vấn đề cực kỳ khó khăn này — một tấm biển tương tự như biển số của xe chở khách công cộng?
Ví dụ 3. The 1945 issue was the province's first licence plate that complied with these standards
- Số phát hành năm 1945 là biển số xe đầu tiên của tỉnh tuân theo các tiêu chuẩn này
Ví dụ 4. The first letter of a vehicle's licence plate designates its usage or owner's registered parish of residence.
- Chữ cái đầu tiên của biển số xe thể hiện việc sử dụng nó hoặc nơi cư trú đã đăng ký của chủ sở hữu.
Ví dụ 5. The 2015, the territory's first licence plate that fully complied with these standards
- Năm 2015, biển số xe đầu tiên của lãnh thổ tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn này
Ví dụ 6. Ontario considered issuing purple-on-pink licence plates for vehicles where an ignition interlock system has been installed, but never went through with the plan.
- Ontario đã xem xét cấp biển số màu tím-hồng cho những phương tiện đã được lắp đặt hệ thống khóa liên động đánh lửa, nhưng không thực hiện đúng kế hoạch.
Ví dụ 7. All Car licence plate numbers are held on a central computer
- Tất cả các biển số xe ô tô được lưu giữ trên một máy tính trung tâm
Ví dụ 8. We welcome the use of the automatic licence plate recognition equipment, which is already used at some of our ports.
- Chúng tôi hoan nghênh việc sử dụng thiết bị nhận dạng biển số xe tự động, đã được sử dụng tại một số cảng của chúng tôi.
Ví dụ 9. Does she also agree that the smaller the geographical area depicted on the licence plate, the better?
- Cô ấy cũng đồng ý rằng khu vực địa lý được mô tả trên biển số xe càng nhỏ thì càng tốt?
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến "biển số xe"
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
car |
ô tô |
|
motorbike |
xe máy |
|
Traffic |
Giao thông |
|
vehicle |
phương tiện |
|
Driver |
Người lái xe |
|
Public transport |
Phương tiện công cộng |
|
Nội dung bài viết:
Bình luận