Trong bối cảnh ngày càng tăng cường các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng, công tác vệ sinh an toàn thực phẩm đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn của các sản phẩm thực phẩm. Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm là vô cùng cần thiết, giúp tổng kết các hoạt động, kết quả và thách thức trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm và từ đó nằm bắt được tình hình, tìm ra được phương hướng giải quyết. Sau đây, hãy cùng ACC tìm hiểu rõ hơn về các thông tin liên quan đến Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm qua bài viết sau:

Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu
1. Báo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm là gì
Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm là một tài liệu tổng hợp và trình bày chi tiết các hoạt động, kết quả đạt được, cũng như những thách thức và giải pháp trong lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm của một cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 6 hàng năm.
2.Tầm quan trọng của báo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm
Đánh giá thực trạng công tác vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Tổng kết những hoạt động kiểm tra, giám sát, và quản lý các cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm.
- Đánh giá hiệu quả của các biện pháp đã triển khai nhằm nâng cao chất lượng và an toàn thực phẩm.
Xác định kết quả đạt được: Báo cáo các thành tựu và tiến bộ đã đạt được trong việc đảm bảo an toàn thực phẩm, như tỷ lệ cơ sở đạt tiêu chuẩn, giảm thiểu các vụ ngộ độc thực phẩm, nâng cao nhận thức về vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phân tích các thách thức và khó khăn:
- Xác định những hạn chế và khó khăn gặp phải trong quá trình triển khai công tác vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Đưa ra các nguyên nhân của những khó khăn này để tìm ra giải pháp khắc phục.
Đề xuất giải pháp và kế hoạch hành động:
- Đưa ra các đề xuất và giải pháp cụ thể nhằm cải thiện công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trong thời gian tới.
- Xây dựng kế hoạch hành động cho 6 tháng cuối năm để tiếp tục nâng cao chất lượng và an toàn thực phẩm.
Để biết thêm về lợi ích của việc báo cáo an toàn thực phẩm, vui lòng tham khảo: tại đây
3.Các nội dung cần thiết trong báo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm
- Mở đầu: Giới thiệu tổng quan về mục tiêu và phạm vi của báo cáo.
- Các hoạt động đã thực hiện: Mô tả chi tiết các hoạt động kiểm tra, giám sát, đào tạo, tuyên truyền, và phối hợp với các cơ quan liên quan.
- Kết quả đạt được: Trình bày các số liệu và thông tin cụ thể về kết quả của các hoạt động, như tỷ lệ cơ sở đạt tiêu chuẩn, số vụ ngộ độc thực phẩm, mức độ nhận thức về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Thách thức và giải pháp: Phân tích những khó khăn gặp phải và đề xuất các giải pháp khắc phục.
- Kế hoạch hành động: Đề ra các mục tiêu và hoạt động cụ thể cho 6 tháng tiếp theo nhằm nâng cao hiệu quả công tác vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Kết luận: Tóm tắt các điểm chính của báo cáo và đưa ra kết luận cuối cùng.
4.Một số mẫu báo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm.

Mẫu 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến xã)
UBND XÃ/PHƯỜNG… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., Ngày tháng năm 20..... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:.....................................................................................................................
- Hành chính
- Tên xã:…….........................................................................................................................
- Dân số (người):…………………………………………………………………………………
- Diện tích (Km2):………………………………………………………………………………..
- Số thôn/bản/tổ:………………………………………………………………………
- Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường:
1 Tên đơn vị :…………….…………………………………………………………………..……
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường……….…, phố/xóm thôn: …….…..….
Phường/xã:………………...……
Quận/huyện:……....………………………. Tỉnh/TP:……………………………..………..
Điện thoại: ……………
email:…………………
3 Cán bộ, nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ, nhân viên (*):…………………………..………..người
(b) Phân loại (ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ |
Số lượng (người) |
(1) Chuyên trách |
………. |
(2) Kiêm nhiệm |
………… |
(3) Khác (ghi rõ) |
………… |
(c) Trình độ học vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ |
Số lượng (người) |
(1) Sau đại học |
……………… |
(2) Đại học |
…………. |
(3) Cao đẳng, trung cấp |
…………. |
(4) Khác (ghi rõ) |
…………… |
4 Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị |
Số lượng |
(1) Máy tính (chiếc) |
……………. |
(*) Bao gồm cả cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017.
- Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT |
Nội dung báo cáo |
Tổng số cơ sở trên địa bàn xã (Cơ sở) |
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã (Cơ sở) |
Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN (Cơ sở) |
1 |
Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) |
............. |
............ |
.................. |
2 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm |
............. |
............ |
.................. |
3 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
............. |
............ |
.................. |
4 |
Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
............. |
............ |
.................. |
Tổng cộng |
……… |
............ |
.................. |
- Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
- Quản lý, chỉ đạo:
TT |
Nội dung hoạt động |
Kết quả |
|
Số lượng |
Ghi chú |
||
1 |
BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban: |
……… |
…… |
2 |
Họp BCĐLN ATTP |
……… |
……… |
3 |
Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ |
……… |
……… |
- Thông tin, truyền thông
TT |
Tên hoạt động/hình thức |
Kết quả |
|
Số lượng |
Ghi chú |
||
1 |
Nói chuyện/Hội thảo |
……… |
……… |
2 |
Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) |
……… |
……… |
3 |
Băng rôn, khẩu hiệu |
……… |
……… |
4 |
Tranh áp - phích/Posters |
……… |
……… |
5 |
Tờ gấp/tờ rơi |
……… |
……… |
6 |
Tài liệu khác (ghi rõ):…………………….. |
……… |
……… |
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn: ……..……
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở): ………….
3 Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
Tuyến xã |
||||
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) |
KD thực phẩm |
KD dịch vụ ăn uống |
KD thức ăn đường phố |
Tổng cộng |
||
1 |
Tổng số cơ sở |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
2 |
Cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
|
Đạt (số cơ sở/%) |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
Vi phạm (số cơ sở/%) |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
|
3 |
Xử lý vi phạm |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
3.1 |
Phạt tiền: |
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở: |
............ |
............ |
.......... |
............ |
............ |
- Tiền phạt (đồng): |
............. |
............ |
.......... |
............. |
............. |
|
3.2 |
Xử phạt bổ sung: |
............ |
............ |
.......... |
............ |
............ |
|
- Đình chỉ hoạt động (*) |
............. |
............ |
............ |
............. |
............. |
- Tịch thu tang vật... |
............ |
............ |
.......... |
............ |
............ |
|
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
............ |
............ |
.......... |
............ |
............ |
|
- Buộc thu hồi (*) |
............. |
............ |
.......... |
............. |
............. |
- Buộc tiêu hủy |
............. |
............ |
.......... |
............. |
............. |
|
- Khác (ghi rõ):........ |
............ |
............ |
.......... |
............ |
............ |
(*) Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định
- Kiểm nghiệm thực phẩm
TT |
Loại xét nghiệm nhanh |
Kết quả xét nghiệm mẫu |
||||
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu) |
Mẫu đạt |
Mẫu không đạt |
||||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
|||
1 |
Hóa lý |
....... |
....... |
....... |
....... |
....... |
2 |
Vi sinh |
....... |
....... |
....... |
....... |
....... |
- Ngộ độc thực phẩm
TT |
Nội dung |
Kết quả |
So sánh (số lượng/%) |
|
Năm nay |
Năm trước |
|
||
1 |
Số vụ (vụ) |
....... |
....... |
....... |
2 |
Số mắc (người) |
....... |
....... |
....... |
3 |
Số tử vong (người) |
....... |
....... |
....... |
4 |
Số vụ ≥ 30 người mắc (vụ) |
....... |
....... |
....... |
- Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP
TT |
Nguồn kinh phí |
Số lượng (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
....... |
....... |
2 |
Ngân sách từ địa phương |
....... |
....... |
3 |
Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)… |
....... |
....... |
Tông cộng |
....... |
....... |
- Các hoạt động khác (nếu có):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
III. Đánh giá chung
- Ưu điểm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tồn tại:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kiến nghị:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
LÃNH ĐẠO |
Mẫu 1B
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến huyện)
UBND QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., Ngày tháng năm 20..... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:............................................................................................................
- Hành chính
- Tên huyện:……….............................................................................................................
- Dân số (người):………………… ……………………………………………………
- Diện tích (Km2):…………………………………………..……………………….
- Số xã/phường/thị trấn:……………… ……………………………………………….
- Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến quận/huyện:
1 Tên đơn vị báo cáo:………………………………………………………….…….
2 Địa chỉ:………………………………………………………………………………..
Số nhà: ……… Đường, phố:………………..……. Phường/thị trấn:………………
Quận/huyện:…..……………………………………. Tỉnh/TP:…………..………..
Điện thoại: ……………….
e-mail: …………………….
3 Cán bộ, nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ, nhân viên (*)…………………..………..người
(b) Phân loại (ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ |
Số lượng (người) |
(1) Chuyên trách |
…………………. |
(2) Kiêm nhiệm |
….……………. |
(3) Quản lý |
………………. |
(4) Chuyên môn/kỹ thuật |
………………. |
(5) Khác (ghi rõ) |
………………….. |
(c) Trình độ học vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ |
Số lượng (người) |
(1) Sau đại học |
………. |
(2) Đại học |
……………. |
(3) Cao đẳng, trung cấp |
…………….. |
(4) Khác (ghi rõ) |
…………… |
- Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị |
Số lượng |
(1) Máy tính (chiếc) |
……………. |
- Năng lực kiểm nghiệm
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Số lượng |
(1) Xét nghiệm chỉ tiêu hóa lý (chỉ tiêu): |
……….. |
(2) Xét nghiệm chỉ tiêu vi sinh (chỉ tiêu): |
………….. |
(*) Bao gồm cả công chức tại phòng y tế và cán bộ viên chức tại Trung tâm y tế quận/huyện
- Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT |
Nội dung |
Tuyến huyện |
||
Tổng số cơ sở trên địa bàn huyện |
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND huyện |
Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN do UBND huyện quản lý |
||
1 |
Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) |
…… |
…… |
…… |
2 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm |
…… |
…… |
…… |
3 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
…… |
…… |
…… |
4 |
Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
…… |
…… |
…… |
Tổng |
…… |
…… |
…… |
- Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
- Quản lý, chỉ đạo:
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến huyện |
|
Số lượng |
Ghi chú |
||
1 |
BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn/quận/huyện do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban. |
……… |
……… |
2 |
Họp BCĐLN ATTP |
……… |
……… |
3 |
Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ |
……… |
……… |
- Hoạt động thông tin, truyền thông
TT |
Tên hoạt động/hình thức |
Tuyến huyện |
|
Số lượng |
Ghi chú |
||
1 |
Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) |
……… |
……… |
2 |
Tập huấn (lớp/tổng số người dự) |
……… |
……… |
3 |
Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) |
……… |
……… |
4 |
Truyền hình (buổi/tọa đàm/phóng sự) |
……… |
……… |
5 |
Báo viết (tin/bài/phóng sự) |
……… |
……… |
6 |
Băng rôn, khẩu hiệu |
……… |
……… |
7 |
Tranh áp - phích/Posters |
……… |
……… |
8 |
Tờ gấp/tờ rơi |
……… |
……… |
9 |
Tài liệu khác (ghi rõ):…………......... |
……… |
……… |
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra: ……………
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở): ……………
3 Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
Tuyến huyện |
||||||||||
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) |
KD thực phẩm |
KD dịch vụ ăn uống |
KD thức ăn đường phố |
Cộng |
||||||||
1 |
Tổng số cơ sở |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
2 |
Cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
|
Đạt (số cơ sở/%) |
............ |
...... |
............ |
............ |
............ |
||||||
Vi phạm (số cơ sở/%) |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
|||||||
3 |
Xử lý vi phạm |
|
|
|
|
|
||||||
3.1 |
Phạt tiền: |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
|
- Số cơ sở: |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
- Tiền phạt (đồng): |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
|||||||
3.2 |
Xử phạt bổ sung: |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
- Đình chỉ hoạt động |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
|||||||
|
- Tịch thu tang vật |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
|
|
|
|
|
||||||
|
- Buộc thu hồi |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
|
- Buộc tiêu hủy |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
- Khác (ghi rõ):................. |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
|||||||
4 |
Xử lý khác |
|
|
|
|
|
||||||
4.1 |
Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
4.2 |
Chuyển cơ quan điều tra |
............ |
....... |
............ |
............ |
............ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm nghiệm thực phẩm
TT |
Nội dung |
Tuyến huyện |
1 |
Xét nghiệm tại labo (tổng số mẫu) |
............ |
1.1 |
Hóa lý (tổng số mẫu) |
............ |
|
- Đạt (số mẫu/%) |
............ |
- Không đạt (số mẫu/%) |
............ |
|
1.2 |
Vi sinh |
............ |
|
- Đạt (số mẫu/%) |
............ |
- Không đạt (số mẫu/%) |
............ |
|
2 |
Xét nghiệm nhanh |
............ |
2.1 |
Hóa lý (tổng số mẫu) |
............ |
|
- Đạt (số mẫu/%) |
............ |
- Không đạt (số mẫu/%) |
............ |
|
2.2 |
Vi sinh |
............ |
|
- Đạt (số mẫu/%) |
............ |
- Không đạt (số mẫu/%) |
............ |
|
Tổng (1+2) |
............ |
- Ngộ độc thực phẩm
TT |
Nội dung |
Kết quả |
So sánh (Số lượng/%) |
|
Năm nay |
Năm trước |
|
||
1 |
Số vụ (vụ) |
....... |
....... |
....... |
2 |
Số mắc (người) |
....... |
....... |
....... |
3 |
Số tử vong (người) |
....... |
....... |
....... |
4 |
Vụ NĐTP lớn (>= 30 người/vụ) |
....... |
....... |
....... |
5 |
Nguyên nhân (vụ) |
....... |
....... |
....... |
|
- Vi sinh |
....... |
....... |
....... |
|
- Hóa học |
....... |
....... |
....... |
|
- Độc tố tự nhiên |
....... |
....... |
....... |
|
- Không xác định |
....... |
....... |
....... |
- Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm:
TT |
Nguồn kinh phí |
Số lượng (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
....... |
....... |
2 |
Ngân sách từ địa phương |
....... |
....... |
3 |
Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)……………. |
....... |
....... |
Tổng cộng |
....... |
....... |
- Các hoạt động khác (nếu có):
.........................................................................................................................................
III. Đánh giá chung
- Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Tồn tại:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Kiến nghị:
........................................................................................................................................
|
LÃNH ĐẠO |
Để biết thêm các mẫu báo an toàn thực phẩm, vui lòng tham khảo: tại đây
5.Mọi người cũng hỏi
Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm có vai trò gì trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng?
Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm có vai trò quan trọng trong việc theo dõi, đánh giá và cải thiện chất lượng và an toàn thực phẩm. Báo cáo giúp xác định các vấn đề cần khắc phục, đưa ra các giải pháp và kế hoạch hành động cụ thể, từ đó đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu các nguy cơ ngộ độc thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Các giải pháp nào được đề xuất để khắc phục những thách thức trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm?
Các giải pháp bao gồm tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo và tuyên truyền, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và vùng sâu, vùng xa; tăng cường hợp tác với các tổ chức xã hội, doanh nghiệp và cơ quan truyền thông để nâng cao nhận thức cộng đồng về vệ sinh an toàn thực phẩm; và tăng cường nguồn lực và trang thiết bị cho công tác kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm.
Những hoạt động chính nào thường được thực hiện trong công tác vệ sinh an toàn thực phẩm?
Các hoạt động chính thường bao gồm kiểm tra và giám sát các cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm; đào tạo và nâng cao nhận thức cho nhân viên và chủ cơ sở về các quy định và biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm; quản lý chất lượng thực phẩm thông qua việc lấy mẫu kiểm tra vi sinh, hóa chất, và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật; và phối hợp với các cơ quan chức năng để tăng cường hiệu quả kiểm tra, giám sát.
Nội dung bài viết:
Bình luận