Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm hay còn gọi là biểu mẫu thống kê báo cáo về lĩnh vực an toàn thực phẩm được cơ quan tổ chức thực hiện chức năng và nhiệm vụ về an toàn thực phẩm tiến hành thực hiện đối với các cơ sở kinh doanh, sản xuất dịch vụ ăn uống trên một phạm vi do mình quản lý bằng hình thức: Báo cáo số liệu (báo cáo cơ sở và báo cáo tổng hợp) hoặc điều tra thông tin (báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất)
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm
1. Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền ban hành
1 Mẫu báo cáo Kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm
-
- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
- KẾT QUẢ KIỂM TRA
- Các nhóm đối tượng được kiểm tra;
- Địa bàn kiểm tra và số cơ sở được kiểm tra;
- Tình hình an toàn thực phẩm qua kiểm tra;
(Đánh giá tình hình an toàn thực phẩm theo nội dung kiểm tra quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư).
-
- Tình hình vi phạm, xử lý và kiến nghị xử lý vi phạm:
(Chi tiết tên cơ sở, hành vi, kiến nghị xử lý)
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG
-
- KIẾN NGHỊ
(Các phụ lục kèm theo báo cáo: ……………………………)
Nơi nhận: - ……; - Cục ATTP; - Lưu: VT,…… |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA Hoặc TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) |
2 Mẫu báo cáo tuyến xã về an toàn thực phẩm
UBND XÃ/PHƯỜNG… TRẠM Y TẾ..... ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
…….., Ngày tháng năm 20..... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:.................................................................................................. ....................
-
- Hành chính
- Tên xã:…….........................................................................................................................
- Dân số (người):…………………………………………………………………………………
- Diện tích (Km2):………………………………………………………………………………..
- Số thôn/bản/tổ:………………………………………………………………………
-
- Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường:
1 Tên đơn vị :…………….…………………………………………………………………..……
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường……….…, phố/xóm thôn: …….…..….
Phường/xã:………………...……
Quận/huyện:……....………………………. Tỉnh/TP:……………………………..………..
Điện thoại: ……………
email:…………………
3 Cán bộ, nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ, nhân viên (*):…………………………..………..người
(b) Phân loại (ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ | Số lượng (người) |
(1) Chuyên trách | ………. |
(2) Kiêm nhiệm | ………… |
(3) Khác (ghi rõ) | ………… |
(c) Trình độ học vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ | Số lượng (người) |
(1) Sau đại học | ……………… |
(2) Đại học | …………. |
(3) Cao đẳng, trung cấp | …………. |
(4) Khác (ghi rõ) | …………… |
4 Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị | Số lượng |
(1) Máy tính (chiếc) | ……………. |
(*) Bao gồm cả cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017.
-
- Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT | Nội dung báo cáo | Tổng số cơ sở trên địa bàn xã (Cơ sở) | Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã (Cơ sở) | Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN (Cơ sở) |
1 | Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) | ............. | ............ | .................. |
2 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm | ............. | ............ | .................. |
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | ............. | ............ | .................. |
4 | Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | ............. | ............ | .................. |
Tổng cộng | ……… | ............ | .................. |
-
- Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
- Quản lý, chỉ đạo:
TT | Nội dung hoạt động | Kết quả | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban: | ……… | …… |
2 | Họp BCĐLN ATTP | ……… | ……… |
3 | Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ | ……… | ……… |
-
- Thông tin, truyền thông
TT | Tên hoạt động/hình thức | Kết quả | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | Nói chuyện/Hội thảo | ……… | ……… |
2 | Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……… |
3 | Băng rôn, khẩu hiệu | ……… | ……… |
4 | Tranh áp - phích/Posters | ……… | ……… |
5 | Tờ gấp/tờ rơi | ……… | ……… |
6 | Tài liệu khác (ghi rõ):…………………….. | ……… | ……… |
-
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn: ……..……
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở): ………….
3 Kết quả chi tiết:
TT | Nội dung | Tuyến xã | ||||
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) | KD thực phẩm | KD dịch vụ ăn uống | KD thức ăn đường phố | Tổng cộng | ||
1 | Tổng số cơ sở | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
2 | Cơ sở được thanh tra, kiểm tra | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
Đạt (số cơ sở/%) | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... | |
Vi phạm (số cơ sở/%) | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... | |
3 | Xử lý vi phạm | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
3.1 | Phạt tiền: | |||||
- Số cơ sở: | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ | |
- Tiền phạt (đồng): | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. | |
3.2 | Xử phạt bổ sung: | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
- Đình chỉ hoạt động (*) | ............. | ............ | ............ | ............. | ............. | |
- Tịch thu tang vật... | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ | |
3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
- Buộc thu hồi (*) | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. | |
- Buộc tiêu hủy | ............. | ............ | .......... | ............. | ............. | |
- Khác (ghi rõ):........ | ............ | ............ | .......... | ............ | ............ |
(*) Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định
-
- Kiểm nghiệm thực phẩm
TT | Loại xét nghiệm nhanh | Kết quả xét nghiệm mẫu | ||||
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu) | Mẫu đạt | Mẫu không đạt | ||||
Số lượng | % | Số lượng | % | |||
1 | Hóa lý | ....... | ....... | ....... | ....... | ....... |
2 | Vi sinh | ....... | ....... | ....... | ....... | ....... |
-
- Ngộ độc thực phẩm
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh (số lượng/%) | |
Năm nay | Năm trước | |||
1 | Số vụ (vụ) | ....... | ....... | ....... |
2 | Số mắc (người) | ....... | ....... | ....... |
3 | Số tử vong (người) | ....... | ....... | ....... |
4 | Số vụ ≥ 30 người mắc (vụ) | ....... | ....... | ....... |
-
- Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP
TT | Nguồn kinh phí | Số lượng (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số | ....... | ....... |
2 | Ngân sách từ địa phương | ....... | ....... |
3 | Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)… | ....... | ....... |
Tông cộng | ....... | ....... |
-
- Các hoạt động khác (nếu có):
III. Đánh giá chung
-
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
- Kiến nghị:
Nơi nhận:
- Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu: VT. |
LÃNH ĐẠO (Ký tên đóng dấu) |
3 Mẫu báo cáo tuyến huyện về an toàn thực phẩm
UBND QUẬN/HUYỆN…
…ĐƠN VỊ….. ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
…….., Ngày tháng năm 20..... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:............................................................................................................
-
- Hành chính
- Tên huyện:……….............................................................................................................
- Dân số (người):………………… ……………………………………………………
- Diện tích (Km2):…………………………………………..……………………….
- Số xã/phường/thị trấn:……………… ……………………………………………….
-
- Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến quận/huyện:
1 Tên đơn vị báo cáo:………………………………………………………….…….
2 Địa chỉ:………………………………………………………………………………..
Số nhà: ……… Đường, phố:………………..……. Phường/thị trấn:………………
Quận/huyện:…..……………………………………. Tỉnh/TP:…………..………..
Điện thoại: ……………….
e-mail: …………………….
3 Cán bộ, nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ, nhân viên (*)…………………..………..người
(b) Phân loại (ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ | Số lượng (người) |
(1) Chuyên trách | …………………. |
(2) Kiêm nhiệm | ….……………. |
(3) Quản lý | ………………. |
(4) Chuyên môn/kỹ thuật | ………………. |
(5) Khác (ghi rõ) | ………………….. |
(c) Trình độ học vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ | Số lượng (người) |
(1) Sau đại học | ………. |
(2) Đại học | ……………. |
(3) Cao đẳng, trung cấp | …………….. |
(4) Khác (ghi rõ) | …………… |
-
- Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị | Số lượng |
(1) Máy tính (chiếc) | ……………. |
-
- Năng lực kiểm nghiệm
Chỉ tiêu kiểm nghiệm | Số lượng |
(1) Xét nghiệm chỉ tiêu hóa lý (chỉ tiêu): | ……….. |
(2) Xét nghiệm chỉ tiêu vi sinh (chỉ tiêu): | ………….. |
(*) Bao gồm cả công chức tại phòng y tế và cán bộ viên chức tại Trung tâm y tế quận/huyện
-
- Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT | Nội dung | Tuyến huyện | ||
Tổng số cơ sở trên địa bàn huyện | Số cơ sở thuộc quản lý của UBND huyện | Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN do UBND huyện quản lý | ||
1 | Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) | …… | …… | …… |
2 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm | …… | …… | …… |
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | …… | …… | …… |
4 | Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | …… | …… | …… |
Tổng | …… | …… | …… |
-
- Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
- Quản lý, chỉ đạo:
TT | Nội dung hoạt động | Tuyến huyện | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn/quận/huyện do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban. | ……… | ……… |
2 | Họp BCĐLN ATTP | ……… | ……… |
3 | Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ | ……… | ……… |
-
- Hoạt động thông tin, truyền thông
TT | Tên hoạt động/hình thức | Tuyến huyện | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) | ……… | ……… |
2 | Tập huấn (lớp/tổng số người dự) | ……… | ……… |
3 | Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……… |
4 | Truyền hình (buổi/tọa đàm/phóng sự) | ……… | ……… |
5 | Báo viết (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……… |
6 | Băng rôn, khẩu hiệu | ……… | ……… |
7 | Tranh áp - phích/Posters | ……… | ……… |
8 | Tờ gấp/tờ rơi | ……… | ……… |
9 | Tài liệu khác (ghi rõ):…………......... | ……… | ……… |
-
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra: ……………
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra (cơ sở): ……………
3 Kết quả chi tiết:
TT | Nội dung | Tuyến huyện | ||||||||||
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) | KD thực phẩm | KD dịch vụ ăn uống | KD thức ăn đường phố | Cộng | ||||||||
1 | Tổng số cơ sở | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | ||||||
2 | Cơ sở được thanh tra, kiểm tra | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | ||||||
Đạt (số cơ sở/%) | ............ | ...... | ............ | ............ | ............ | |||||||
Vi phạm (số cơ sở/%) | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
3 | Xử lý vi phạm | |||||||||||
3.1 | Phạt tiền: | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | ||||||
- Số cơ sở: | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
- Tiền phạt (đồng): | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
3.2 | Xử phạt bổ sung: | |||||||||||
- Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
- Đình chỉ hoạt động | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
- Tịch thu tang vật | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | |||||||||||
- Buộc thu hồi | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
- Buộc tiêu hủy | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
- Khác (ghi rõ):................. | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | |||||||
4 | Xử lý khác | |||||||||||
4.1 | Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | ||||||
4.2 | Chuyển cơ quan điều tra | ............ | ....... | ............ | ............ | ............ | ||||||
-
- Kiểm nghiệm thực phẩm
TT | Nội dung | Tuyến huyện |
1 | Xét nghiệm tại labo (tổng số mẫu) | ............ |
1.1 | Hóa lý (tổng số mẫu) | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
1.2 | Vi sinh | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
2 | Xét nghiệm nhanh | ............ |
2.1 | Hóa lý (tổng số mẫu) | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
2.2 | Vi sinh | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
Tổng (1+2) | ............ |
-
- Ngộ độc thực phẩm
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh (Số lượng/%) | |
Năm nay | Năm trước | |||
1 | Số vụ (vụ) | ....... | ....... | ....... |
2 | Số mắc (người) | ....... | ....... | ....... |
3 | Số tử vong (người) | ....... | ....... | ....... |
4 | Vụ NĐTP lớn (>= 30 người/vụ) | ....... | ....... | ....... |
5 | Nguyên nhân (vụ) | ....... | ....... | ....... |
- Vi sinh | ....... | ....... | ....... | |
- Hóa học | ....... | ....... | ....... | |
- Độc tố tự nhiên | ....... | ....... | ....... | |
- Không xác định | ....... | ....... | ....... |
-
- Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm:
TT | Nguồn kinh phí | Số lượng (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số | ....... | ....... |
2 | Ngân sách từ địa phương | ....... | ....... |
3 | Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)……………. | ....... | ....... |
Tổng cộng | ....... | ....... |
-
- Các hoạt động khác (nếu có):
.........................................................................................................................................
III. Đánh giá chung
-
- Ưu điểm:
- Tồn tại:
- Kiến nghị:
Nơi nhận:
- Chi cục ATVSTP/Ban QLATTP tỉnh/TP….; - UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - BCĐLN; - Lưu: VT. |
LÃNH ĐẠO (Ký tên đóng dấu) |
4 Mẫu báo cáo tuyến tỉnh về an toàn thực phẩm
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
SỞ Y TẾ (CHI CỤC)/BAN QLATTP TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
…….., Ngày tháng năm 20….. |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm
Kính gửi:............................................................................................................
-
- Hành chính
- Tên tỉnh:………..................................................................................................................
- Dân số (người):…… …..……………….……………………………………….
- Diện tích (Km2):…………… …………..…………………………………………
- Số xã/phường/thị trấn:……………… ……………………………………………
- Số huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh………………………………..….
-
- Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến tỉnh:
1 Tên đơn vị (Chi cục/Ban Quản lý ATTT tỉnh/TP):………………………………..
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường phố:……….…...…. Phường:………………...…… …………
Quận/huyện:……………...…… Tỉnh/TP:……………..…………………………..
Điện thoại: ………………………..
e-mail:………………………………..
3 Lãnh đạo đơn vị
Chức danh | Họ và tên | Số điện thoại |
Chi cục trưởng/Trưởng ban | ……………….. | ……………….. |
Phó Chi cục trưởng/Phó Trưởng ban | ||
(1)……………………………………… | ……………….. | ……………….. |
(2)……………………………………… | ……………….. | ……………….. |
(3)……………………………………… | ……………….. | ……………….. |
Tổng (1) | ……………….. | ……………….. |
4 Số lượng cán bộ, công chức, viên chức theo phòng/ban thuộc đơn vị
Tên phòng | ĐVT | Số lượng (người) |
(1) Phòng …………..…………………. | Người | ……………….. |
(2) Phòng …………..…………………. | ……… | ……………….. |
(3) Phòng …………..…………………. | …….. | ……………….. |
(4) Phòng …………..……………… | ……… | ……………… |
(5) Phòng …………..…………………. | ……… | ……………….. |
(6) Phòng …………..…………………. | ………. | ……………….. |
(7) Khác (ghi rõ)……………………… | ………. | ……………….. |
Tổng (2) | ……… | ……………….. |
Tổng cộng (1+2) | ……….. | ……………….. |
5 Trình độ học vấn cán bộ, công chức, viên chức (ghi số người vào cột tương ứng)
(1) Sau đại học | ……………………. |
(2) Đại học | ……………………. |
(3) Cao đẳng trở xuống | ……………………. |
(4) Khác (ghi rõ) | ……………………. |
6 Trụ sở làm việc của đơn vị (đánh dấu vào ô tương ứng)
(1) Trụ sở công vụ | ……………….. |
(2) Nhà đi thuê/mượn | ……………….. |
(3) Nhà kiên cố (nhà cấp 3, 2 và 1) | ……………….. |
(4) Nhà tạm (nhà cấp 4 …..) | ……………….. |
Tổng diện tích mặt bằng (m2) | ……………….. |
Diện tích phòng làm việc (m2) | ……………….. |
7 Phương tiện, thiết bị tin học của đơn vị
Tên phương tiện, thiết bị | Số lượng | Được cấp | Loại ≥ 7 chỗ |
(1) Ô tô công tác (chiếc) | ………… | …… | ………………. |
(2) Ô tô chuyên dụng (chiếc) | …………… | …… | ………………. |
(3) Máy tính (chiếc) | ………… | …… | ……………… |
-
- Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT | Nội dung | Tuyến tỉnh | ||
Số cơ sở trên địa bàn tỉnh | Số cơ sở thuộc quản lý của UBND tỉnh | Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp | ||
1 | Cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) | …… | …… | ……. |
2 | Cơ sở kinh doanh thực phẩm | …… | …… | ………… |
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | …… | …… | ……….. |
4 | Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | …… | …… | …………. |
Tổng cộng | …… | …… | ………… |
-
- Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm
- Quản lý, chỉ đạo:
TT | Nội dung hoạt động | Tuyến tỉnh | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | BCĐLN ATTP phường/xã/quận/huyện/tỉnh/thành phố do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban | ……………. | ……………. |
2 | Họp BCĐLN ATTP | ……. | ……. |
3 | Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ | ……… | ……… |
-
- Hoạt động thông tin, truyền thông
TT | Tên hoạt động/hình thức | Tuyến tỉnh | |
Số lượng | Ghi chú | ||
1 | Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) | ……… | ……… |
2 | Tập huấn (lớp/tổng số người dự) | ……… | ……… |
3 | Phát thanh loa, đài (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……. |
4 | Truyền hình (buổi/tọa đàm/phóng sự) | ……… | ……… |
5 | Báo viết (tin/bài/phóng sự) | ……… | ……… |
6 | Băng rôn, khẩu hiệu | ……… | ……… |
7 | Tranh áp - phích/Posters | ……… | ……… |
8 | Tờ gấp/tờ rơi | ……… | ……… |
9 | Tài liệu khác (ghi rõ):…… | ……… | .......... |
-
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra:
TT | Nội dung | Tuyến tỉnh | ||||||
Số lượng | Ghi chú | |||||||
1 | Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra: | ……… | ||||||
2 | Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | ………. | ||||||
3 | Tổng số sản phẩm được thanh tra, kiểm tra | ……… | ||||||
4 | Tổng số cơ sở vi phạm | ……… | ||||||
4.1 | Vi phạm về công bố sản phẩm | |||||||
Số sản phẩm vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
4.2 | Vi phạm về chất lượng sản phẩm | |||||||
Số sản phẩm vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
4.3 | Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm | |||||||
Số sản phẩm vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
4.4. | Vi phạm về quảng cáo thực phẩm | |||||||
Số sản phẩm vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
4.5 | Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm | |||||||
Số cơ sở vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
4.6 | Vi phạm khác | |||||||
Số cơ sở vi phạm/% | ……… | |||||||
Tổng số tiền xử phạt (đồng) | ……… | |||||||
5 | Kết quả chi tiết: | |||||||
TT | Nội dung | Tuyến tỉnh | ||||||
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) | KD thực phẩm | KD dịch vụ ăn uống | KD thức ăn đường phố | Cộng | ||||
5.1 | Tổng số cơ sở | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
5.2 | Cơ sở được thanh tra, kiểm tra | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
Đạt (số cơ sở/%) | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
Vi phạm (số cơ sở/%) | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
5.3 | Xử lý vi phạm | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
5.3.1 | Phạt tiền: | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
- Số cơ sở: | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
- Tiền phạt (đồng): | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
5.3.2 | Xử phạt bổ sung: | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
- Tước quyền sử dụng GCN | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
+ Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
+ Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
+ Tước giấy xác nhận nội dung quảng cáo | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
- Đình chỉ hoạt động; | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
- Tịch thu tang vật... | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
5.3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
- Buộc thu hồi | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
- Buộc tiêu hủy | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
- Khác (ghi rõ):........ | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | |||
5.4 | Xử lý khác | |||||||
5.4.1 | Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
5.4.2 | Chuyển cơ quan điều tra | ............ | ........... | ............ | ........... | ............ | ||
-
- Kiểm nghiệm thực phẩm
TT | Nội dung | Tuyến tỉnh |
1 | Xét nghiệm tại labo (tổng số mẫu) | ............ |
1.1 | Hóa lý (tổng số mẫu) | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
1.2 | Vi sinh | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
2 | Xét nghiệm nhanh | ............ |
2.1 | Hóa lý (tổng số mẫu) | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ | |
2.2 | Vi sinh (tổng số mẫu) | ............ |
- Đạt (số mẫu/%) | ............ | |
- Không đạt (số mẫu/%) | ............ |
-
- Ngộ độc thực phẩm
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh (số lượng/%) | |
Năm nay | Năm trước | |||
1 | Số vụ (vụ) | ....... | ....... | ....... |
2 | Số mắc (người) | ....... | ....... | ....... |
3 | Số tử vong (người) | ....... | ....... | ....... |
4 | Số vụ NĐTP lớn (≥ 30 người/vụ) | ....... | ....... | ....... |
5 | Nguyên nhân (vụ) | ....... | ....... | ....... |
- Vi sinh | ....... | ....... | ....... | |
- Hóa học | ....... | ....... | ....... | |
- Độc tố tự nhiên | ....... | ....... | ....... | |
- Không xác định | ....... | ....... | ....... | |
6 | Tỷ lệ ca ngộ độc thực phẩm/100.000 dân | ………. | ……… | …………. |
-
- Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo
TT | Tên nhóm sản phẩm | Số lượng giấy XNQC đã cấp | Số lượng giấy XNQC bị thu hồi |
1 | Thực phẩm dinh dưỡng y học | …………………… | …………………… |
2 | Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt | …………………… | …………………… |
3 | Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | ………….. | …………….. |
-
- Số liệu sản phẩm được cấp (thu hồi) giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm; sản phẩm tự công bố; sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp
7.1. Số liệu sản phẩm được cấp (thu hồi) giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm
(từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..…)
TT | Tên nhóm sản phẩm | Số lượng sản phẩm | Trong nước (số lượng sản phẩm) | Nhập khẩu (số lượng sản phẩm) | Ghi chú (tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận) | |||
Cấp | Thu hồi | Cấp | Thu hồi | Cấp | Thu hồi | |||
1 | Thực phẩm dinh dưỡng Y học | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
2 | Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
3 | Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
Tổng số sản phẩm | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
7.2. Số liệu sản phẩm tự công bố và sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp
(từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..…)
TT | Tên nhóm sản phẩm | Số lượng | Trong nước | Nhập khẩu | Ghi chú (tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận) | |||
Sản phẩm tự công bố | Sản phẩm tự công bố bị hủy | Sản phẩm tự công bố | Sản phẩm tự công bố bị hủy | Sản phẩm tự công bố | Sản phẩm tự công bố bị hủy | |||
1 | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
2 | Thực phẩm chức năng (Trừ các nhóm sau: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; 2. Thực phẩm dinh dưỡng Y học; 3. Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt; 4. Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi) | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
3 | Các vi chất bổ sung vào thực phẩm | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
4 | Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (Trừ phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng do Bộ Y tế quy định) | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
5 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
6 | Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
Tổng số sản phẩm | …… | …… | …… | …… | …… | …… | …… |
-
- Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm:
TT | Nguồn kinh phí | Số lượng (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số | ....... | ....... |
2 | Ngân sách từ địa phương | ....... | ....... |
3 | Nguồn kinh phí khác (ghi rõ)……………. | ....... | ....... |
Tổng cộng | ....... | ....... |
-
- Các hoạt động khác (nếu có):
III. Đánh giá chung
-
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
- Đề xuất, Kiến nghị:
Nơi nhận:
- BCĐLN tỉnh/TP.; - Cục ATTP; - Lưu: VT |
LÃNH ĐẠO (Ký tên đóng dấu) |
2. Các câu hỏi thường gặp.
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm dùng khi nào?
- Mẫu bão cáo được sử dụng khi cung cấp, tiêu dùng các loại thực phẩm. Xuất nhập khẩu thực phẩm.
Nội dung mẫu báo cáo gồm những gì?
- Cơ sở sản xuất thực phẩm
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm
- Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
Nội dung xử lý vi phạm an toàn thực phẩm?
- Phạt tiền
- Xử phạt bổ sung
- Đình chỉ hoạt động
- Tịch thu tang vật
- Tịch thu tang vật
- Buộc thu hồi
- Buộc tiêu hủy
ACC có cung cấp các dịch vụ mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm không?
- Công ty Luật ACC Đồng hành pháp lý cùng bạn, tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm. Với đội ngũ chuyên viên tận tình, giàu kinh nghiệm thực tế, khi quý khách hàng có với thủ tục đơn giản, nhanh gọn và đảm bảo đúng quy định.
- Để biết thêm thông tin về giấy phép an toàn vệ sinh thực phẩm, xin mời quý khách tham khảo bài viết dưới đây: hồ sơ vệ sinh an toàn thực phẩm
✅ Mẫu: | ⭕ báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm |
✅ Cập nhật: | ⭐ 2022 |
✅ Zalo: | ⭕ 0846967979 |
✅ Hỗ trợ: | ⭐ Toàn quốc |
✅ Hotline: | ⭕ 1900.3330 |
Nội dung bài viết:
Bình luận