Bán lẻ tiếng Anh là gì?

Bán lẻ tiếng Anh là gì?

Bán lẻ tiếng Anh là gì?

Bán lẻ tiếng Anh là gì?

Bán lẻ tiếng Anh là Retail /ˈRiːteɪl/

Loại từ: Danh từ không đếm được, động từ, tính từ, và trạng từ.

Loại từ và nghĩa của "retail"

Retail (danh từ không đếm được): hoạt động bán hàng trực tiếp cho khách hàng tại nơi công cộng hoặc trong các cửa hàng.

  • Ví dụ 1. In the mall, all the shop needs applicants for the job who have more than six months’s experience in retail. ("Ở trung tâm thương mại, tất cả các cửa hàng đều cần ứng viên có kinh nghiệm bán lẻ hơn sáu tháng cho công việc này.")
  • Ví dụ 2. The shops usually sell in retail and the price is pretty expensive so there is just a little amount of people  really buying things in shops and even on Christmas which is the time for giving gifts, it can not save all the retail stores. (Các cửa hàng thường áp dụng hình thức bán lẻ với giá khá cao, dẫn đến số lượng khách hàng thực sự mua hàng ở cửa hàng là rất ít. Ngay cả vào dịp Giáng Sinh, thời điểm thích hợp để mua quà, không thể cứu vãn tất cả các cửa hàng bán lẻ.)

Retail (động từ): hành động bán hàng cho công chúng thông qua các kênh như cửa hàng, trang web, v.v.

  • Ví dụ 1. Local brands, which are fashion clothes for local people, are made and retailed in their own pop up store. Their store is usually in the place that many young people usually go because most of their clothes are streetstyle and it is suitable for young people. ("Những thương hiệu địa phương, với quần áo thời trang dành cho cư dân địa phương, được sản xuất và bán lẻ tại cửa hàng tạ temporary. Cửa hàng của họ thường nằm ở những địa điểm được giới trẻ ưa chuộng vì phong cách thời trang phản ánh phong cách đường phố và phù hợp với đối tượng này.")
  • Ví dụ 2. The price they pay on the production process and marketing through the internet is a huge amount of money. That is the reason why the local brand retails their clothes with the high price. (Giá trả cho quá trình sản xuất và tiếp thị qua internet là số tiền lớn, đây là lý do khiến thương hiệu địa phương bán lẻ quần áo với giá cao.)

Retail (tính từ): liên quan đến việc bán hàng trực tiếp cho khách hàng để họ sử dụng cá nhân.

  • Ví dụ 1. We have to check out the new retail outlets. It is just opened and offered with a lot of discount. ("Chúng ta cần kiểm tra các cửa hàng bán lẻ mới mở. Chúng vừa mới ra mắt và đang có nhiều chương trình giảm giá.")
  • Ví dụ 2. There is an increase in the retail price of petrol and it affects a lot in people’s lives. (Sự tăng giá trong bán lẻ của xăng đã ảnh hưởng đến đời sống của nhiều người.)

Retail (trạng từ): chỉ việc bán hàng thông qua cửa hàng và internet.

  • Ví dụ 1. I would rather buy wholesale than buy retail. It is a way of saving money that you need to learn. (Tôi thích mua hàng với giá sỉ hơn là giá bán lẻ. Đây là một cách để tiết kiệm tiền mà bạn nên áp dụng.)
  • Ví dụ 2. The first time, they sell their new design clothes. All the people have to line up and camp for a long time to have a chance to have one. And now the clothes are sold retail in the shop. (Ban đầu, họ bán các mẫu thiết kế mới của mình. Mọi người phải xếp hàng và chờ đợi một thời gian dài để có cơ hội sở hữu. Và bây giờ, các sản phẩm này được bán lẻ trong cửa hàng.)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến "Bán lẻ"

  • Retail price: giá bán lẻ

Ví dụ 1. The retail price depends on the shop which different store there will be a different price. (Giá bán lẻ phụ thuộc vào cửa hàng mà cửa hàng khác nhau thì cũng có giá khác nhau.)

Ví dụ 2. On the Internet retail web, there are a lot of things which look the same and have the same function but the retail price is different. You need to be careful. (Trên những trang mạng bán lẻ, có rất nhiều thứ nhìn giống nhau và có chức năng giống nhau nhưng giá bán lại khác. Bạn cần phải cẩn thận.)

  • Retail trading, retail sales: việc buôn bán lẻ

Ví dụ 1. Retail trading is not as easy as you thought you need to have a lot of communication skills. (Việc buôn bán lẻ không đơn giản như bạn nghĩ đâu. Bạn cần nhiều kĩ năng giao tiếp.) 

Ví dụ 2. Retail sales in stores are not working well during the covid 19, people are not allowed to go out to buy things instead they buy everything online and that is becoming a new trend in sales. (Việc buôn bán lẻ ở các cửa hàng không hoạt động trong đợt dịch covid 19, người ta không được phép ra ngoài để mua thay vào đó họ mua tất cả mọi thứ trực tuyến và điều đó trở thành xu hướng trong ngành bán hàng.)

  • Retail dealer: người buôn bán lẻ

Ví dụ. Retail dealers make the price become so expensive and all they think about is their profit. (Người buôn lẻ khiến cho giá tiền trở nên đắt đỏ và tất cả những gì họ nghĩ là về lợi ích.)

  • Retailer: người bán lẻ

Ví dụ. The fact that all the retailers are a part of the reason why the local brand T shirt has such an expensive price. (Sự thật là tất cả những người bán lẻ là một phần lí do tại sao áo thun của những hãng nội địa lại có một giá đắt như vậy.)

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo