Bàn giao công việc tiếng Anh là gì?

Bàn giao công việc tiếng Anh là gì?

Bàn giao công việc tiếng Anh là gì?

Bàn giao công việc tiếng Anh là gì?

Bàn giao công việc tiếng Anh là "Hand over work" /ˈhæŋ.ɪŋ ˈoʊ.vɚ wɝːk/ hoặc "Hand over job". 

Đây là quy trình thống kê và chuyển giao các nhiệm vụ, công việc từ người thực hiện ban đầu sang người mới khi kết thúc một công việc hoặc khi chuyển sang một nhiệm vụ mới. Người bàn giao sẽ cung cấp thông tin và hướng dẫn cần thiết cho người tiếp nhận để đảm bảo công việc được hoàn thành một cách hiệu quả và chính xác nhất.

Mục tiêu cuối cùng của quá trình bàn giao là đảm bảo rằng công việc được hoàn thành đạt được chất lượng tốt nhất.

Quá trình này thường xuyên diễn ra khi có sự chuyển đổi vị trí, công tác hoặc khi cần sự chia sẻ và hỗ trợ giữa các thành viên trong tổ chức.

Ví dụ tiếng Anh về "Bàn giao công việc"

Ví dụ 1. Before transferring the job I will handing over work to a full newcomer

  • Trước khi chuyển công việc, tôi sẽ bàn giao công việc cho một người mới hoàn toàn

Ví dụ 2. His post-departure assignment is to handing over work to her

  • Nhiệm vụ sau khi rời đi của anh ấy là bàn giao công việc cho cô ấy

Ví dụ 3. She just met me and handed over the job so I have not memorized the information in time

  • Cô ấy mới gặp tôi và bàn giao công việc vì thế tôi chưa kịp ghi nhớ thông tin

Ví dụ 4. Each person coming to the company will hand over the work so it is easy to evaluate

  • Mỗi người khi đến với công ty sẽ bàn giao công việc nên dễ dàng đánh giá

Ví dụ 5. The director suggested he hand over the work before the fifteenth of February

  • Giám đốc đề nghị anh bàn giao công việc trước ngày mười lăm tháng hai

Ví dụ 6. Can you hand over the work to me as promised?

  • Bạn có thể bàn giao công việc cho tôi như đã hứa được không?

Ví dụ 7. He is handing over the job to a newcomer, it will be difficult to hold him back

  • Anh ấy đang bàn giao công việc cho người mới rồi, sẽ khó để giữ chân anh ấy lại

Ví dụ 8. The handover of work is a must-do task if you want to leave ask the company 

  • Việc bàn giao công việc là nhiệm vụ phải làm nếu muốn rời hỏi công ty 

Ví dụ 9. The things that you have to do before handing over are inventory statistics, data entry, …

  • Những thứ mà bạn phải làm trước khi bàn giao công việc là thống kế tồn kho, nhập liệu,...

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến "Bàn giao công việc"

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

office

văn phòng

  • Your office is so beautiful

  • Văn phòng làm việc của anh thật đẹp

desk 

bàn

  • Wait for me at the desk outside the reception area!

  • Anh ngồi đợi tôi ở phía bàn làm việc ngoài khu lễ tân nhé!

Chair

ghế

  • The new company provided each employee with a new Chair

  • Công ty mới sắm cho mỗi nhân viên một chiếc Ghế mới

deadline

hạn chót

  • The work that my team offered to each member is deadline tomorrow

  • Công việc mà nhóm của tôi giao cho từng thành viên là hạn chót vào ngày mai

budget

ngân sách

  • The company's budget to run ads every day is increasing

  • Ngân sách để chạy quảng cáo mỗi ngày của công ty đang tăng dần

contract

hợp đồng

  • My contract with the company has been terminated

  • Hợp đồng làm việc của tôi với công ty đã chấm dứt

presentation

thuyết trình

  • Anna is given a presentation at the meeting tomorrow

  • Anna được phân công thuyết trình trong buổi họp ngày mai

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo