Bài 1: Bài tập nguyên lý kế toán
Yêu cầu 1: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
1. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng được khách hàng chấp nhận, giá vốn 30.000, giá bán 180.000 (chưa bao gồm 10% thuế GTGT), khách hàng thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại ghi nợ.

Mẫu bài tập nguyên lý kế toán chương 5 kèm lời giải
– Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 30.000
Có TK 155: 30.000
– Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111: 99.000
Nợ TK 131: 99.000
Có TK 511: 180.000
Có TK 333: 18.000
2. Tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 20.000, quản lý doanh nghiệp 30.000
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000
Có TK 334: 50.000
3. Hao mòn TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng 15.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000
Nợ TK 641: 15.000
Nợ TK 642: 20.000
Có TK 214: 35.000
4. Các khoản trích theo lương được trích theo tỷ lệ quy định (giả định toàn bộ là lương cơ bản)
Nợ TK 641: 4.800
Nợ TK 642: 7.200
Nợ TK 334: 5.250
Có TK 338(2,3,4,6): 17.250
5. Chi phí điện nước mua ngoài dùng cho bộ phận bán hàng 10.000 (chưa bao gồm 5% thuế GTGT), bộ phận quản lý doanh nghiệp 12.000 (chưa bao gồm 5% thuế GTGT) đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản
Nợ TK 641: 10.000
Nợ TK 642: 12.000
Nợ TK 133: 1.100
Có TK 112: 23.100
6. Xác định kết quả kinh doan
– Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911: 30.000
Có TK 632: 30.000
– Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 49.800
Có TK 641: 49.800
– Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 69.200
Có TK 642: 69.200
– Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 911: 149.000
Có TK 421: 31.000
Yêu cầu 2: Phản ánh vào tài khoản kế toán
Yêu cầu 3: Lập bảng cân đối tài khoản và Báo cáo kết quả kinh doanh
Yêu cầu 2: Phản ánh vào tài khoản kế toán
Dưới đây là cách phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản kế toán:
Tài khoản kế toán:
-
Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng:
- Tài khoản nợ 632: 30.000 (Giá vốn)
- Tài khoản có 155: 30.000 (Hao mòn TSCĐ)
-
Ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng:
- Tài khoản nợ 111: 99.000 (Doanh thu chưa thuế)
- Tài khoản nợ 131: 99.000 (Thuế GTGT chưa thanh toán)
- Tài khoản có 511: 180.000 (Doanh thu bán hàng)
- Tài khoản có 333: 18.000 (Thuế GTGT thu vào)
-
Chi trả tiền lương nhân viên:
- Tài khoản nợ 641: 20.000 (Tiền lương nhân viên bán hàng)
- Tài khoản nợ 642: 30.000 (Tiền lương quản lý doanh nghiệp)
- Tài khoản có 334: 50.000 (Cộng tổng tiền lương)
-
Hao mòn TSCĐ:
- Tài khoản nợ 641: 15.000 (Hao mòn TSCĐ bộ phận bán hàng)
- Tài khoản nợ 642: 20.000 (Hao mòn TSCĐ bộ phận quản lý)
- Tài khoản có 214: 35.000 (Hao mòn TSCĐ tổng cộng)
-
Trích các khoản trích theo lương:
- Tài khoản nợ 641: 4.800 (Trích tiền lương nhân viên)
- Tài khoản nợ 642: 7.200 (Trích tiền lương quản lý)
- Tài khoản nợ 334: 5.250 (Cộng tổng trích lương)
- Tài khoản có 338(2,3,4,6): 17.250 (Cộng tổng các khoản trích lương)
-
Chi phí điện nước mua ngoài:
- Tài khoản nợ 641: 10.000 (Chi phí điện nước bộ phận bán hàng)
- Tài khoản nợ 642: 12.000 (Chi phí điện nước bộ phận quản lý)
- Tài khoản nợ 133: 1.100 (Thuế GTGT trên chi phí điện nước)
- Tài khoản có 112: 23.100 (Tổng chi phí điện nước)
Yêu cầu 3: Lập bảng cân đối tài khoản và Báo cáo kết quả kinh doanh
Sau khi đã phản ánh các giao dịch vào tài khoản kế toán, bạn có thể lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo kết quả kinh doanh như sau:
Bảng cân đối tài khoản:
Tài khoản | Nợ (Debit) | Có (Credit) |
---|---|---|
632 | 30.000 | |
155 | 30.000 | |
111 | 99.000 | |
131 | 99.000 | |
511 | 180.000 | |
333 | 18.000 | |
641 | 69.800 | |
642 | 69.200 | |
334 | 50.000 | |
214 | 35.000 | |
133 | 1.100 | |
112 | 23.100 | |
338(2,3,4,6) | 17.250 | |
911 | 149.000 |
Báo cáo kết quả kinh doanh:
Loại | Số tiền (VND) |
---|---|
Doanh thu bán hàng | 180.000 |
Chi phí bán hàng | 30.000 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 40.000 |
Lợi nhuận thuần trước thuế | 110.000 |
Thuế GTGT | 18.000 |
Lợi nhuận sau thuế | 92.000 |
Đây là bảng cân đối tài khoản và báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên các giao dịch đã thực hiện. Chắc chắn rằng bạn đã kiểm tra kỹ các số liệu và tài khoản trước khi hoàn thiện quy trình kế toán.
>>> Xem thêm về Bài tập kế toán hợp tác xã có lời giải chi tiết, chính xác qua bài viết của ACC GROUP.
Bài 2: Bài tập nguyên lý kế toán
Yêu cầu 1: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán, giá mua chưa có thuế là 12.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là 500.000 đ
Nợ TK 211: 12.500.000
Nợ TK 133: 1.200.000
Có TK 111: 500.000
Có TK 331: 13.200.000
2. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331: 5.000.000
Có TK 112: 5.000.000
3. Vật liệu xuất kho sử dụng cho
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 2.000kg (10.000.000)
- Phục vụ ở phân xưởng:100kg (500.000)
Nợ TK 621: 10.000.000
Nợ TK 627: 500.000
Có TK 152: 10.500.000
4. Các khoản chi phí khác
Loại chi phí Đối tượng chịu chi phí | Tiền lương phải trả | Khấu hao | Tiền mặt |
-Bộ phận trực tiếp SX -Bộ phận PV và quản lý SX -Bộ phận bán hàng -Bộ phận QLDN | 1.800.000 1.300.000 1.200.000 1.500.000 | 1.000.000 500.000 500.000 | 100.000 200.000 400.000 |
Nợ TK 622: 1.800.000
Nợ TK 627: 2.400.000
Nợ TK 641: 1.900.000
Nợ TK 642: 2.400.000
Có TK 334: 5.800.000
Có TK 214: 2.000.000
Có TK 111: 700.000
5. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm: 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ
Nợ TK 154: 14.700.000
Có TK 621: 10.000.000
Có TK 622: 1.800.000
Có TK 627: 2.900.000
- Z = Dđk + C – Dck = 0 + 14.700.000 – 500.000 = 14.200.000
Nợ TK 156: 14.200.000
Có TK 154: 14.200.000
- Giá một sản phẩm: 14.200
6. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,4 giá thành, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH.
– Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 7.100.000
Có TK 156: 7.100.000
– Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 112: 10.934.000
Có TK 511: 9.940.000
Có TK 333: 994.000
7. Xác định kết quả kinh doanh
– Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911: 7.100.000
Có TK 632: 7.100.000
– Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 1.900.000
Có TK 641: 1.900.000
– Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 2.400.000
Có TK 642: 2.400.000
– Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 9.940.000
Có TK 911: 9.940.000
– Xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 421: 1.460.000
Có TK 911: 1.460.000
Yêu cầu 2: Lập bảng cân đối kế toán
Dưới đây là bảng cân đối kế toán cho nghiệp vụ kinh tế phát sinh của bạn:
Bảng Cân Đối Kế Toán:
TK Nợ | Tên TK Nợ | Số Tiền (VNĐ) | TK Có | Tên TK Có | Số Tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
211 | TSCĐ | 12,500,000 | |||
133 | Thuế GTGT | 1,200,000 | |||
111 | Tiền mặt | 500,000 | |||
331 | Cung cấp | 13,200,000 | |||
112 | Tiền gửi NH | 5,000,000 | |||
621 | Vật liệu sử dụng | 10,000,000 | |||
152 | Xử lý phân xưởng | 500,000 | |||
627 | Chi phí khác | 2,400,000 | 3,900,000 | ||
641 | Tiền lương phải trả | 1,900,000 | |||
642 | Khấu hao | 2,400,000 | |||
334 | Các khoản chi phí | 5,800,000 | |||
214 | Tiền mặt | 2,000,000 | |||
154 | Hàng hoàn thành | 14,200,000 | |||
156 | Chi phí sản xuất dở dang | 14,200,000 | |||
632 | Giá vốn hàng bán | 7,100,000 | |||
112 | Tiền gửi NH | 10,934,000 | |||
511 | Doanh thu | 9,940,000 | |||
333 | Thuế GTGT | 994,000 | |||
911 | Kết chuyển giá vốn | 7,100,000 | |||
911 | Kết chuyển chi phí bán hàng | 1,900,000 | |||
911 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 2,400,000 | |||
911 | Kết chuyển doanh thu | 9,940,000 | |||
421 | Kết quả kinh doanh | 1,460,000 |
Kết quả kinh doanh cuối cùng là 1,460,000 VNĐ.
>>> Xem thêm về Top 4 sách bài tập kế toán ngân hàng có lời giải qua bài viết của ACC GROUP.
Nội dung bài viết:
Bình luận