Tra cứu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nhanh chóng

Việc nắm bắt thông tin về giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu không chỉ giúp doanh nghiệp duy trì sự tuân thủ theo quy định pháp luật mà còn giảm thiểu rủi ro và trục trặc trong quá trình thương mại quốc tế. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách tra cứu giấy phép xuất nhập khẩu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tra cứu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nhanh chóng

Tra cứu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nhanh chóng

1. Giấy phép xuất nhập khẩu là gì?

Giấy phép xuất nhập khẩu là một văn bản chính thức được cấp phép bởi cơ quan quản lý chính sách thương mại của quốc gia, chấp thuận cho việc di chuyển, mua bán hoặc chuyển động của hàng hóa qua biên giới quốc gia. Đây là một công cụ quan trọng để kiểm soát và quản lý quá trình xuất nhập khẩu, đồng thời đảm bảo rằng các hoạt động này diễn ra theo đúng quy định pháp luật và tiêu chuẩn quốc tế.

Giấy phép xuất nhập khẩu thông thường chứa đựng thông tin chi tiết về hàng hóa, bao gồm mô tả, số lượng, giá trị, và quốc gia xuất xứ. Ngoài ra, nó cũng xác nhận rằng hàng hóa đó đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cần thiết. Quá trình xin và cấp giấy phép này giúp tăng cường sự minh bạch, quản lý rủi ro và thúc đẩy sự công bằng trong thương mại quốc tế.

2. Cách thức tra cứu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nhanh chóng

Để tra cứu danh mục biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, mã HS của sản phẩm và các thông tin liên quan nhanh chóng, cần làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Truy cập vào Trang thông tin điện tử của Hải quan Việt Nam
Trang thông tin điện tử của Hải quan Việt Nam

Trang thông tin điện tử của Hải quan Việt Nam

  • Bước 2: Nhấp vào mục cần tra cứu như tra cứu Biểu thuế - Mã HS, tra cứu nợ thuế, tra cứu nộp thuế của tờ khai hải quan,...
Mục cần tra cứu

Mục cần tra cứu

  • Bước 3: Nhập tên sản phẩm cần tìm kiếm (ví dụ như Gia cầm,...)
Nhập tên sản phẩm cần tìm kiếm (ví dụ như Gia cầm,...)

Nhập tên sản phẩm cần tìm kiếm (ví dụ như Gia cầm,...)

  • Bước 4: Đợi kết quả và đọc kết quả
Đợi kết quả và đọc kết quả

Đợi kết quả và đọc kết quả

3. Thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu

Bước 1: Nộp hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền

  • Thương nhân gửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền cấp giấy phép.
  • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, bộ, cơ quan ngang bộ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.

Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý hồ sơ

  • Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác về thời hạn cấp giấy phép, trong thời hạn tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, bộ, cơ quan ngang bộ có văn bản trả lời thương nhân.
  • Trường hợp pháp luật có quy định về việc bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền cấp giấy phép phải trao đổi ý kiến với các cơ quan liên quan, thời hạn xử lý hồ sơ tính từ thời điểm nhận được ý kiến trả lời của cơ quan liên quan.

Việc cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép, cấp lại giấy phép do mất, thất lạc thực hiện theo nguyên tắc sau:

  • Thương nhân chỉ phải nộp các giấy tờ liên quan đến nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
  • Thời gian cấp sửa đổi, bổ sung, cấp lại không dài hơn thời gian cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu.
  • Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép, bộ, cơ quan ngang bộ có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Bộ, cơ quan ngang bộ căn cứ quy định tại Nghị định và quy định pháp luật có liên quan ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành các quy định chi tiết về hồ sơ cấp giấy phép và công bố cơ quan, tổ chức, địa chỉ tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép của thương nhân.

(Căn cứ khoản 2 Điều 9 Nghị định 69/2018/NĐ-CP)

4. Hồ sơ xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu

Theo khoản 1 Điều 9 Nghị định 69/2018/NĐ-CP, hồ sơ cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu các loại hàng hóa phải xin giấy phép nêu trên bao gồm:

  • Văn bản đề nghị cấp giấy phép của thương nhân: 1 bản chính.
  • Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
  • Các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của pháp luật.

5. Các mặt hàng phải xin giấy phép xuất nhập khẩu

Theo Điều 9 Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương, các loại hàng hóa xuất, nhập khẩu phải xin cấp giấy phép bao gồm:

  • Hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện (Phụ lục III Nghị định 69/2018/NĐ-CP);
  • Hàng hóa có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (Phụ lục IV Nghị định 69/2018/NĐ-CP);
  • Hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh, được Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định cho phép xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở lấy ý kiến hoặc theo đề xuất của Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan, trừ trường hợp pháp luật về thú y, bảo vệ và kiểm dịch thực vật có quy định khác (khoản 1 Điều 14 Luật Quản lý ngoại thương).

6. 8 danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu

  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và môi trường
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
  • Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

7. Những câu hỏi thường gặp khi xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu

Đối tượng nào được cấp giấy phép xuất nhập khẩu?

  • Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • Có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật về xuất nhập khẩu.
  • Có đủ năng lực tài chính để thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu.
  • Có đủ kho bãi, phương tiện vận chuyển để bảo quản hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • Có cán bộ, nhân viên có trình độ chuyên môn về nghiệp vụ xuất nhập khẩu.

Hồ sơ xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu bao gồm những gì?

  • Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất nhập khẩu.
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  • Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu.
  • Báo cáo tài chính năm gần nhất.
  • Danh sách kho bãi, phương tiện vận chuyển.
  • Danh sách cán bộ, nhân viên có trình độ chuyên môn về nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

Thủ tục xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu như thế nào?

  • Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu.
  • Cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu xem xét, thẩm định hồ sơ.
  • Nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu sẽ cấp giấy phép xuất nhập khẩu cho doanh nghiệp.

Thời hạn của giấy phép xuất nhập khẩu là bao lâu?

  • Giấy phép xuất nhập khẩu có giá trị trong vòng 05 năm.
  • Doanh nghiệp có thể đề nghị gia hạn giấy phép xuất nhập khẩu trước khi hết hạn 03 tháng.

Lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu là bao nhiêu?

  • Lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu được thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế, phí.

Một số lưu ý khi xin cấp giấy phép xuất nhập khẩu?

  • Doanh nghiệp cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
  • Hồ sơ cần được lập thành nhiều bộ, mỗi bộ gồm đầy đủ các tài liệu theo quy định.
  • Doanh nghiệp cần nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
  • Doanh nghiệp cần theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ và liên hệ với cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu khi có vướng mắc.

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1007 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo