Quyết định 4738/QĐ-UBND Đồng Nai 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của TP Biên Hòa

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 27/12/2017

    Số hiệu: 4738/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
    Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
    Người ký: Võ Văn Chánh
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      TỈNH ĐỒNG NAI                       Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                -------                                      
    ---------------

    Số: 4738/QĐ-UBND                        Đồng Nai, ngày 27 tháng 12 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HOÀ

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

    Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cNghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cThông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

    Xét đề nghị của UBND thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 16235/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1901/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2017,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

    1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

    1.1 Diện tích, cơ cấu các loại đất

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Hiện trạng năm 2015

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích
    (ha)

    Cơ cấu
    (%)

    Tỉnh phân bổ (ha)

    Thành phố xác định, bổ sung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu(%)

    I

    LOẠI ĐẤT

    26.352,15

    100,00

    26.352,15

     

    26.352,15

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    8.842,30

    33,55

    6.053,52

     

    6.053,52

    22,97

    1.1

    Đất trồng lúa

    800,50

    9,05

    41,96

     

    41,96

    0,69

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    50,97

    6,37

    41,96

     

    41,96

    100,00

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    2.687,46

    30,39

    2.022,39

     

    2.022,39

    33,41

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    3.798,04

    42,95

    3.348,96

     

    3.348,96

    55,32

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    153,09

    1,73

    168,02

     

    168,02

    2,78

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    1.024,18

    11,58

    267,63

     

    267,63

    4,42

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    341,53

    3,86

    196,18

     

    196,18

    3,24

    1.7

    Đất nông nghiệp khác

    37,50

    0,42

     

    8,38

    8,38

    0,14

    2

    Đất phi nông nghiệp

    17.509,85

    66,45

    20.298,63

     

    20.298,63

    77,03

    2.1

    Đất quốc phòng

    4.390,67

    25,08

    4.228,06

     

    4.228,06

    20,83

    2.2

    Đất an ninh

    79,19

    0,45

    84,38

     

    84,38

    0,42

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    1.640,12

    9,37

    1.781,15

     

    1.781,15

    8,77

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    124,25

    0,71

    215,92

     

    215,92

    1,06

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    408,20

    2,33

    895,01

     

    895,01

    4,41

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    722,54

    4,13

    644,14

     

    644,14

    3,17

    2.7

    Đất phát triển hạ tầng

    2.609,87

    14,91

    3.326,41

     

    3.326,41

    16,39

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đất cơ sở văn hoá

    45,35

    1,74

    56,47

     

    56,47

    1,70

     

    - Đất cơ sở y tế

    71,59

    2,74

    93,31

     

    93,31

    2,81

     

    - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

    251,80

    9,65

    447,22

     

    447,22

    13,44

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    152,27

    5,83

    209,85

     

    209,85

    6,31

    2.8

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    10,39

    0,06

    12,31

     

    12,31

    0,06

    2.9

    Đất danh lam thắng cảnh

    45,95

    0,26

    45,95

     

    45,95

    0,23

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    20,89

    0,12

    0,31

     

    0,31

    0,002

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    1.372,30

    7,84

    2.754,38

     

    2.754,38

    13,57

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    2.955,76

    16,88

    3.280,76

     

    3.280,76

    16,16

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    36,92

    0,21

    66,49

     

    66,49

    0,33

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    5,93

    0,03

    6,73

     

    6,73

    0,03

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    163,90

    0,94

    195,53

     

    195,53

    0,96

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

    236,21

    1,35

    211,08

     

    211,08

    1,04

    2.17

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    581,73

    3,32

    426,28

     

    426,28

    2,10

    2.18

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    5,25

    0,03

     

    6,61

    6,61

    0,03

    2.19

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    210,31

    1,20

     

    288,92

    288,92

    1,42

    2.20

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    14,98

    0,09

     

    16,15

    16,15

    0,08

    2.21

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    1.765,34

    10,08

     

    1.677,13

    1.677,13

    8,26

    2.22

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    109,15

    0,62

     

    134,91

    134,91

    0,66

    3

    Đất chưa sử dụng

    -

    -

    -

     

    -

    -

    4

    Đất đô thị*

    13.495,50

    51,21

    14.180,45

     

    14.180,45

    53,81

    II

    KHU CHỨC NĂNG*

     

     

     

     

     

     

    1

    Khu vực chuyên trồng lúa nước

     

     

     

    41,96

    41,96

    0,16

    2

    Khu vực rừng phòng hộ

     

     

     

    168,02

    168,02

    0,64

    3

    Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

     

     

     

    1.997,07

    1.997,07

    7,58

    4

    Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

     

     

     

    13.243,21

    13.243,21

    50,25

    5

    Khu du lịch

     

     

     

    712,84

    712,84

    2,71

    6

    Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

     

     

     

    4.726,62

    4.726,62

    17,94

    Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

    1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Giai đoạn
    2016 - 2020 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    2.950,70

    1.1

    Đất trồng lúa

    462,17

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    2,80

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    744,07

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1.202,52

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    10,59

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    390,29

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    125,52

    1.7

    Đất nông nghiệp khác

    15,53

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    632,22

     

    Trong đó:

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    41,62

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    590,60

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở*

    639,02

    2. Vị trí, diện tích các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Biên Hòa.

    Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

    1. Công bố, công khai kịp thời và đúng quy định để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

    2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

    3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - HĐND thành phố Biên Hòa;
    - Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
    - Lưu: VT, CNN.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Võ Văn Chánh

    PHỤ LỤC 01

    SO SÁNH CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
    (Kèm theo Quy
    ết định số 4738/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

    Đơn vi tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Quy hoạch được duyệt (Quyết định số 4265/QĐ-UBND)

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    So sánh

    Tăng (+); Giảm (-)

    Cơ cấu (%)

    I

    LOẠI ĐẤT

    26.354,82

    26.352,15

    -2,67

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    4.688,18

    6.053,52

    1.365,34

    22,97

    1.1

    Đất trồng lúa

    590,43

    41,96

    -548,47

    0,69

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    -

    41,96

    41,96

    100

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    905,26

    2.022,39

    1117,13

    33,41

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    2.803,04

    3.348,96

    545,92

    55,32

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    163,09

    168,02

    4,93

    2,78

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    35,7

    267,63

    231,93

    4,42

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    190,66

    196,18

    5,52

    3,24

    1.7

    Đất nông nghiệp khác

    -

    8,38

    8,38

    0,14

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.666,64

    20.298,63

    -1.368,01

    77,03

    2.1

    Đất quốc phòng

    4.318,34

    4.228,06

    -90,28

    20,83

    2.2

    Đất an ninh

    129,55

    84,38

    -45,17

    0,42

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    1.767,00

    1.781,15

    14,15

    8,77

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    218,64

    215,92

    -2,72

    1,06

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    1.015,66

    895,01

    -120,65

    4,41

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    774,15

    644,14

    -130,01

    3,17

    2.7

    Đất phát triển hạ tầng

    3.713,21

    3.326,41

    -386,80

    16,39

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

    - Đất cơ sở văn hoá

    59,66

    56,47

    -3,19

    1,70

     

    - Đất cơ sở y tế

    93,03

    93,31

    0,28

    2,81

     

    - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

    536,48

    447,22

    -89,26

    13,44

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    332,64

    209,85

    -122,79

    6,31

    2.8

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    52,97

    12,31

    -40,66

    0,06

    2.9

    Đất danh lam thắng cảnh

    -

    45,95

    45,95

    0,23

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    4,92

    0,31

    -4,61

    0,002

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    3.337,68

    2.754,38

    -583,30

    13,57

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    3.118,50

    3.280,76

    162,26

    16,16

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    67,89

    66,49

    -1,40

    0,33

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    19,83

    6,73

    -13,10

    0,03

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    193,04

    195,53

    2,49

    0,96

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

    208,07

    211,08

    3,01

    1,04

    2.17

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    409,02

    426,28

    17,26

    2,10

    2.18

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    24,21

    6,61

    -17,60

    0,03

    2.19

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    450,15

    288,92

    -161,23

    1,42

    2.20

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    13,85

    16,15

    2,3

    0,08

    2.21

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    1.675,98

    1.677,13

    1,15

    8,26

    2.22

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    144,89

    134,91

    -9,97

    0,66

    2.23

    Đất phi nông nghiệp khác

    - 9,08

    -

    -9,08

    -

    3

    Đất chưa sử dụng

    -

    -

    -

    -

    4

    Đất đô thị*

    13.505,61

    14.180,45

    674,84

    53,81

    II

    KHU CHỨC NĂNG*

     

     

     

     

    1

    Khu vực chuyên trồng lúa nước

     

    41,96

    41,96

    0,16

    2

    Khu vực rừng phòng hộ

     

    168,02

    168,02

    0,64

    3

    Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

     

    1.997,07

    1.997,07

    7,58

    4

    Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

     

    13.243,21

    13.243,21

    50,25

    5

    Khu du lịch

    621,63

    712,84

    91,21

    2,71

    6

    Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

     

    4.726,62

    4.726,62

    17,94

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo