Quyết định 23/2024/QĐ-UBND Bến Tre sửa đổi Bảng giá đất 2020-2024

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 31/07/2024

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẾN TRE
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 23/2024/QĐ-UBND

    Bến Tre, ngày 31 tháng 7 năm 2024

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

    Thực hiện Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024.

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3542/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024, như sau:

    1. Sửa đổi khoản 4 Điều 4

    “4. Đường bao gồm: Đường phố; Quốc lộ; Đường tỉnh; Đường huyện; Đường xã; Đường ấp, đường giao thông kết nối.”

    2. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:

    “b) Theo cấp đường:

    - Đối với Đường phố, Quốc lộ, Đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;

    - Đối với Đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    - Đối với Đường xã:

    + Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    + Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 70% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    + Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 60% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    - Đối với Đường ấp, đường giao thông kết nối:

    + Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    + Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 65% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

    + Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 55% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.”

    3. Sửa đổi khoản 2, bổ sung khoản 3 Điều 9

    “2. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường huyện:

    a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,8 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;

    b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.

    3. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường xã:

    a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;

    b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

    đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.

    Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại Mục D của Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này thì tính bằng giá đất quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này.”

    4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục

    a) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục I, II, III:

    - Huyện Châu Thành: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiên Thủy);

    - Huyện Ba Tri: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiệm Tôm);

    - Huyện Mỏ Cày Bắc: Sửa đổi xã Phước Mỹ Trung thành thị trấn Phước Mỹ Trung.

    (Kèm theo Phụ lục I, II, III sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

    b) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục IV, V:

    - Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất rừng” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng”.

    - Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất làm muối” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối”.

    (Kèm theo Phụ lục IV, V sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

    c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI:

    - Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32.

    - Huyện Châu Thành:

    + Bỏ các số thứ tự: 9, 14, 15, 16, 17, 18, 23.

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 4, 6, 8, 11, 13, 18, 21.1, 21.2, 23, 24, 31.

    - Huyện Ba Tri:

    + Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 4, 17.1, 24.1, 25.1, 25.2, 26, 29.1,

    + Thêm số thứ tự 1.3, 1.4.

    + Bỏ số thứ tự 8.

    - Huyện Chợ Lách: Bỏ các số thứ tự 1.10, 2.2, 3.10, 3.11, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6, 5.8, 5.9, 5.10, 6.2, 6.3, 7.10, 7.12, 7.13, 8.4, 9.1, 9.2, 10.2, 10.3.

    - Huyện Mỏ Cày Bắc:

    + Bỏ các số thứ tự 3.3, 3.4, 5, 14, 15,16,17, 18, 19.1, 20, 25.

    + Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự: 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 19.2, 21, 22, 23.

    + Thêm số thứ tự 34, 35.

    - Huyện Giồng Trôm:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.4, 1.5, 1.6, 1.10, 3.4, 4, 5.1, 5.2, 5.3, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36.1, 36.2, 37, 38, 39, 40.

    + Thêm số thứ tự 12.7, 20.1.

    + Bỏ số thứ tự 41.

    - Huyện Thạnh Phú:

    + Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 5.3, 5.4, 5.6, 5.7, 7.3, 7.6, 8.1, 8.2, 8.4, 8.5, 9.1, 9.3, 9.4, 9.6, 9.7, 10.1, 10.2, 10.5, 11.1, 11.2, 12.1, 12.2, 12.3, 15.1, 15.2, 15.4, 16.1.

    + Thêm số thứ tự 4.10, 6.7, 7.6, 14.5, 15.5.

    + Bỏ số thứ tự 8.3, 11.3.

    (Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

    d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VII:

    - Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.5, 2.1, 2.2, 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, 18, 19, 32.1, 32.2, 33.2, 42.

    - Huyện Ba Tri:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 30.2.

    + Thêm số thứ tự 53, 54, 55, 56.

    - Huyện Giồng Trôm:

    + Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 9, 11, 12, 13, 15.

    + Thêm số thứ tự 19.

    - Huyện Bình Đại: Bỏ số thứ tự 13.

    - Huyện Thạnh Phú: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 15.

    (Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

    Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:

    1. Bỏ điểm c khoản 4 Điều 1

    2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục

    a) Phụ lục VI

    - Huyện Châu Thành:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 7, 9, 10 , 14 , 15, 16, 17, 20.1, 20.2, 26, 27, 28, 29, 30.

    + Bỏ số thứ tự 9.1.

    - Huyện Mỏ Cày Bắc: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 20.

    - Huyện Giồng Trôm:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 41.

    + Bổ sung số thứ tự 58.

    (Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)

    b) Phụ lục VII

    - Huyện Châu Thành:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9.

    + Bổ sung số thứ tự 11.

    - Huyện Chợ Lách:

    + Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 6.1, 7.1, 16.1.

    + Bổ sung số thứ tự: 16.2.

    - Huyện Giồng Trôm: Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự : 11, 15.

    - Huyện Mỏ Cày Bắc: Bổ sung Mục VII gồm các số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

    (Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)

    Điều 3. Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

    Điều 4. Quy định chuyển tiếp

    Các dự án, công trình đã được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

    Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh, tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp có biến động về giá đất theo quy định.

    2. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.

    Điều 6. Điều khoản thi hành

    1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2024./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Trần Ngọc Tam

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    1

    Thị trấn Châu Thành

    286

    185

    112

    88

    66

    2

    Địa bàn các xã

    158

    132

    93

    79

    66

    3

    Thị trấn Tiên Thủy

    222

    159

    103

    84

    66

    IV

    HUYỆN BA TRI

             

    1

    Thị trấn Ba Tri

    166

    93

    64

    44

    34

    2

    Địa bàn các xã

    93

    66

    53

    40

    34

    3

    Thị trấn Tiệm Tôm

    130

    80

    59

    42

    34

    VI

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    1

    Thị trấn Phước Mỹ Trung

    238

    130

    95

    73

    53

    2

    Địa bàn các xã

    132

    93

    79

    66

    53

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    1

    Thị trấn Châu Thành

             
     

    Khu phố của Thị trấn

    375

    258

    218

    189

    150

     

    Phần còn lại của thị trấn

    185

    145

    106

    93

    79

    2

    Địa bàn các xã

    185

    145

    106

    93

    79

    3

    Thị trấn Tiên Thủy

             
     

    Khu phố của thị trấn Tiên Thủy

    280

    202

    162

    141

    115

     

    Phần còn lại của thị trấn Tiên Thủy

    185

    145

    106

    93

    79

    IV

    HUYỆN BA TRI

             

    1

    Thị trấn Ba Tri

             
     

    Khu phố của Thị trấn

    356

    194

    142

    109

    79

     

    Phần còn lại của thị trấn

    238

    130

    95

    73

    53

    2

    Địa bàn các xã

    132

    93

    79

    66

    53

    3

    Thị trấn Tiệm Tôm

             
     

    Khu phố của thị trấn Tiệm Tôm

    297

    162

    119

    91

    66

    VI

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    1

    Thị trấn Phước Mỹ Trung

             
     

    Khu phố của thị trấn Phước Mỹ Trung

    285

    185

    111

    87

    66

    2

    Địa bàn các xã

    154

    132

    93

    79

    66

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    1

    Thị trấn Châu Thành

    285

    185

    111

    66

    53

    2

    Địa bàn các xã

    158

    132

    93

    66

    53

    3

    Thị trấn Tiên Thủy

    222

    159

    102

    66

    53

    IV

    HUYỆN BA TRI

             

    1

    Thị trấn Ba Tri

    166

    93

    63

    40

    34

    2

    Địa bàn các xã

    93

    66

    53

    40

    34

    3

    Thị trấn Tiệm Tôm

    130

    80

    58

    40

    34

    VI

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    1

    Thị trấn Phước Mỹ Trung

    238

    130

    95

    66

    53

    2

    Địa bàn các xã

    132

    93

    79

    66

    53

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

             
     

    Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng sản xuất

    18

    16

    13

    12

    10

     

    PHỤ LỤC V

    BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

             
     

    Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối

    60

    50

    42

    28

    24

     

    PHỤ LỤC VI

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
    ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá vị trí 1

    Từ

    Đến

    Đât ở

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Đất thương mại, dịch vụ

    I

    THÀNH PHỐ BẾN TRE

             

    23

    Đường huyện 06 (địa phận xã Bình Phú)

             

    23.1

     

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ

    1.500

    900

    1.200

       

    - Thửa 371 tờ 23 Bình Phú

    - Thửa 12 tờ 22 Bình Phú

         
       

    - Thửa 105 tờ 23 Bình Phú

    - Thửa 8 tờ 22 Bình Phú

         

    23.2

     

    Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ

    Giáp ranh xã Sơn Hòa

    1.000

    600

    800

       

    - Thửa 391 tờ 19 Bình Phú

    - Thửa 19 tờ 18 Bình Phú

         
       

    - Thửa 8 tờ 22 Bình Phú

    - Thửa 311 tờ 18 Bình Phú

         

    24

    Lộ Thống Nhất (địa phận Bình Phú)

    Đường Võ Văn Khánh

    Đường Nguyễn Thanh Trà

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 568 tờ 11 Bình Phú

    - Thửa 88 tờ 13 Bình Phú

         
       

    - Thửa 652 tờ 11 Bình Phú

    - Thửa 58 tờ 13 Bình Phú

         

    25

    Đường Nguyễn Thanh Trà (địa phận xã Bình Phú)

    Hết ranh Phường 7

    Thửa 2, 752 tờ 11 Bình Phú

    720

    432

    576

       

    - Thửa 53 tờ 15 Bình Phú

    - Thửa 2 tờ 11 Bình Phú

         
       

    - Thửa 59 tờ 15 Bình Phú

    - Thửa 752 tờ 11 Bình Phú

         

    26

    Đường Võ Văn Phẩm (địa phận xã Bình Phú)

    Hết ranh Phường 6

    Đường Võ Văn Khánh

    1.000

    600

    800

       

    - Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú

    - Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú

         
       

    - Thửa 201 tờ 5 Bình Phú

    - Thửa 431 tờ 8 Bình Phú

         

    30

    Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An

    Lộ Tiểu dự án

    Giáp lộ Giồng Xoài

    500

    300

    400

       

    - Thửa 357 tờ 13 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An

         
       

    - Thửa 1106 tờ 13 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An

         

    31

    Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An

    Đường Trần Văn Cầu

    Lộ Tiểu dự án

    800

    480

    640

       

    - Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 37 tờ 13 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 1244 tờ 13 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 1315 tờ 13 Mỹ Thạnh An

         

    32

    Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An

    Đường An Dương Vương

    Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An

    500

    300

    400

       

    - Thửa 493 tờ 5 Mỹ Thạnh An

    - Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An

         

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    1

    Đường Trần Văn Ơn

             

    1.1

     

    Bến phà Rạch Miễu

    Giáp ranh thị trấn

    1.200

    720

    960

    1.2

     

    Giáp ranh thị trấn

    Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định)

    1.800

    1.080

    1.440

    4

    Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài)

             

    4.1

     

    Ngã tư QL.60

    Cầu Kinh Điều

    960

    576

    768

       

    - Thửa 274 tờ 15 An Khánh

    - Thửa 147 tờ 12 An Khánh

         
       

    - Thửa 278 tờ 15 An Khánh

    - Thửa 193 tờ 12 An Khánh

         

    4.2

     

    Cầu Kinh Điều

    Ngã ba Phú Long

    720

    432

    576

       

    - Thửa 143 tờ 12 An Khánh

    - Thửa 292 tờ 25 Tân Phú

         
       

    - Thửa 166 tờ 12 An Khánh

    - Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

         

    4.3

     

    Ngã Ba Phú Long

    Bến phà Tân Phú

    500

    300

    400

       

    - Thửa 250 tờ 25 Tân Phú

    - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

         
       

    - Thửa 304 tờ 25 Tân Phú

    - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

         

    6

    Đường huyện ĐH.01

             

    6.1

     

    Ngã tư Tuần Đậu

    Xuống 500m phía Hữu Định

    960

    576

    768

       

    - Thửa 77 tờ 04 Hữu Định

    - Thửa 672 tờ 5 Hữu Định

         
       

    - Thửa 85 tờ 4 Hữu Định

    - Thửa 180 tờ 5 Hữu Định

         

    6.2

     

    Ngã tư Tuần Đậu

    Lên 500m phía Tam Phước

    960

    576

    768

       

    - Thửa 157 tờ 4 Hữu Định

    - Thửa 77 tờ 25 Tam Phước

         
       

    - Thửa 96 tờ 4 Hữu Định

    - Thửa 97 tờ 25 Tam Phước

         

    6.3

     

    Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước

    Cầu kênh sông Mã

    720

    432

    576

       

    - Thửa 76 tờ 25 Tam Phước

    - Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

         
       

    - Thửa 98 tờ 25 Tam Phước

    - Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

         

    6.4

     

    Cầu kênh sông Mã

    Giáp Quốc lộ 57C

    720

    432

    576

       

    - Thửa 147 tờ 4 Tam Phước

    - Thửa 342 tờ 5 Quới Thành

         
       

    - Thửa 152 tờ 4 Tam Phước

    - Thửa 422 tờ 5 Quới Thành

         

    6.5

     

    Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định

    Vòng xoay Hữu Định

    720

    432

    576

       

    - Thửa 122 tờ 5 Hữu Định

    - Thửa 85 tờ 15 Hữu Định

         
       

    - Thửa 840 tờ 5 Hữu Định

    -Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

         

    8

    Đường huyện 03 (ĐH.187)

             

    8.1

    ĐT.DK.07

    Quốc lộ 60 mới

    Giáp ĐH.03

    840

    504

    672

       

    - Thửa 6 tờ 9 An Khánh

    - Thửa 183 tờ 18 Tân Thạch

         
       

    - Thửa 93 tờ 9 An Khánh

    - Thửa 249 tờ 18 Tân Thạch

         

    8.2

    ĐH.03

    Giáp ĐT.DK.07

    Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

    720

    432

    576

       

    - Thửa 502 tờ 18 Tân Thạch

    - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

         
       

    - Thửa 252 tờ 18 Tân Thạch

    - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

         

    8.3

    ĐH.03

    Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

    Kênh Giao Hoà

    720

    432

    576

       

    - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

    - Thửa 83 tờ 20 Giao Long

         
       

    - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

    - Thửa 85 tờ 20 Giao Long

         

    11

    ĐH.DK.18

    Trọn đường

     

    2.040

    1.224

    1.632

       

    - Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy

    - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy

         
       

    - Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy

    - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy

         

    13

    Lộ Chùa xã Quới Sơn

    Trọn đường

     

    720

    432

    576

       

    - Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn

    - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

         
       

    - Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn

    - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

         

    18

    ĐH.DK.13

    Trọn đường

     

    840

    504

    672

    21.1

    Đường Tán Kế

    Giáp đường Trần Văn Ơn

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    720

    432

    576

    21.2

    Đường ĐX.02

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    Giáp ĐH.DK.14

    720

    432

    576

       

    - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

         

    23

    Đường Huỳnh Tấn Phát (ĐT.DK.03)

    Giáp Quốc lộ 57B

    Giáp thành phố Bến Tre

    1.500

    900

    1.200

       

    - Thửa 197 tờ 10 Giao Long

    - Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

         
       

    - Thửa 236 tờ 10 Giao Long

    - Thửa 433 tờ 23 Hữu Định

         

    24

    Đường vào Cảng Giao Long (ĐT.DK.03)

    Giáp Quốc lộ 57B

    Hết Cảng Giao Long

    720

    432

    576

       

    - Thửa 191 tờ 10 Giao Long

    - Thửa 3 tờ 03 Giao Long

         
       

    - Thửa 190 tờ 10 Giao Long

    - Thửa 3 tờ 03 Giao Long

         
       

    - Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy

    - Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long

         

    31

    Lộ Tam Dương (ĐH.DK.16)

    Giáp Quốc lộ 57C

    Giáp ĐHCT.01

    Giáp ĐH.01

    720

    432

    576

       

    - Thửa 548 tờ 11 An Hiệp

    - Thửa 1 tờ 8 Tường Đa

         
       

    - Thửa 114 tờ 11 An Hiệp

    - Thửa 26 tờ 7 Tường Đa

         

    IV

    HUYỆN BA TRI

             

    1.3

    Địa phận xã An Ngãi Trung đến xã An Bình Tây

    Giáp ranh huyện Giồng Trôm

    Giáp ranh Bến xe An Bình Tây

    650

    390

    520

    1.4

    Địa phận xã Vĩnh An đến xã Tân Thủy

    Giáp ranh đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An

    Hết ranh xã Tân Thủy

    650

    390

    520

    4

    Đường ĐX.01

    Ngã 5 An Bình Tây

    Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé)

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 159 tờ 27

    - Thửa 359 tờ 20

         
       

    - Thửa 166 tờ 27

    - Thửa 398 tờ 20

         

    17.1

    ĐT.881

       

    1.920

    1.152

    1.536

       

    Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8

    Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8

         
       

    Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang

    Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền

         

    24.1

    ĐT.881

       

    1.440

    864

    1.152

       

    Thửa 621 tờ 5

    Thửa 640 tờ 5

         

    25.1

    ĐX.02

       

    720

    432

    576

       

    Thửa 673 tờ 7

    Thửa 671 tờ 7

         

    25.2

    ĐH.DK.01

       

    720

    432

    576

       

    Thửa 886 tờ 7

    Thửa 833tờ 7

         

    26

    Các dãy phố Chợ Phước Tuy

    ĐT.881

     

    720

    432

    576

       

    Thửa 828 tờ 5

    Thửa 892 tờ 5

         
       

    Thửa 835 tờ 5

    Thửa 888 tờ 5

         
       

    Thửa 828 tờ 5

    Thửa 835 tờ 5

         

    29.1

    ĐH.DK.01

       

    720

    432

    576

       

    Thửa 420 tờ 12

    Thửa 420 tờ 12

         
       

    Thửa 351 tờ 12

    Thửa 396 tờ 12

         
       

    Thửa 54 tờ 13

    Thửa 48 tờ 13

         

    VI

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    4

    Đường ĐX 01, ĐX 03 (ĐHDK 38)

             

    4.1

    Đường ĐX.03 (ĐH DK.38)

    Quốc lộ 60 cũ

    Vòng xoay (Thanh Tân)

    960

    576

    768

       

    - Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân

    - Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân

         
       

    - Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân

    - Thửa 552 tờ 20 Thanh Tân

         

    4.2

    ĐX.01(ĐH DK.38)

             
       

    Vòng xoay (Thanh Tân)

    Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

    840

    504

    672

       

    Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

    Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh)

    600

    360

    480

    6

    Đường A5

    Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ)

    Bến đò Vàm nước trong

    600

    360

    480

    7

    Đường ĐH.39

    Từ ngã ba tiếp giáp QL 57

    Cống Cầu Mai

    600

    360

    480

    8

    Đường ĐH.20

    Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân)

    Cầu Thơm và Bến đò Thơm

    600

    360

    480

    9

    Đường ĐX.03

    Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20

    Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam

    720

    432

    576

    11

    ĐH.18 và ĐH.19, ĐH21

    Cầu Lò Quay

    Cầu Tân Nhuận

    1.200

    720

    960

    12

    ĐH.19

             

    12.1

     

    -Cầu Tân Nhuận

    -Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân

    1.200

    720

    960

    12.2

     

    - Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân

    - Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân

    - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình

    - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình

    720

    432

    576

       

    - Thửa 75 tờ 20 Tân Th. Tây

    - Thửa 284 tờ 20 Tân Th. Tây

    - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57)

    720

    432

    576

    19.2

    ĐH DK.38

             
       

    Đoạn Cầu Bưng

    Ngã Tư Năm Táng

    600

    360

    480

       

    - Thửa 413 tờ 11 xã Phú Mỹ

    - Thửa 404 tờ 11 xã Phú Mỹ

    -Thửa 69 tờ 07 xã Phú Mỹ

    -Thửa 126 tờ 7 xã Phú Mỹ

         

    21

    Đường ĐH.41

    Ngã ba giáp ĐH 39

    Cầu Mười Sao

    600

    360

    480

    22

    Đường ĐX.01 Xã Thành An

    -Thửa 93 tờ 27 Thành An

    -Thửa 99 tờ 27 Thành An

    Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57)

    600

    360

    480

    23

    Đường ĐX.01 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã)

    -Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây

    -Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây

    Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57)

    600

    360

    480

    34

    ĐT. 882

       

    2.640

    1.584

    2.112

     

    Từ ranh xã Thành An – thị trấn Phước Mỹ Trung (Cầu Ba Vát) đến Ngã Ba Cây Trâm

    Từ thửa 1 tờ 9 xã Thành An

    Thửa 83 tờ 15 xã Thành An

         
     

    Từ ranh thị trấn Phước Mỹ Trung – xã Hưng Khánh Trung A đến Ngã Ba Cây Trâm

    Từ thửa 334 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A

    Thửa 103 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A

         

    35

    ĐH DK 41

    Từ ĐT 882

    Đến ĐH 34 (ngã 3 cây gòn

    600

    360

    480

    VII

    HUYỆN GIỒNG TRÔM

             

    1

    ĐT.885

             

    1.1

     

    Cầu Chẹt Sậy

    Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

    2.640

    1.584

    2.112

       

    - Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh

    Thửa 240 tờ 6 Mỹ Thạnh

         
       

    - Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh

    Thửa 6 tờ 6 Mỹ Thạnh

         

    1.4

     

    Đường vào cầu Mỹ Thạnh

    Hết ranh ngã ba Lương Hoà

    3.360

    2.016

    2.688

       

    - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

    - Thửa 479 tờ 1 Lương Hòa

         
       

    - Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh

    - Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa

         

    1.5

     

    Hết ranh ngã ba Lương Hoà

    Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định

    3.300

    1.980

    2.640

       

    - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

    - Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa

         
       

    - Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa

    - Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa

         

    1.6

     

    Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định

    Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện

    2.640

    1.584

    2.112

       

    - Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa

    - Thửa 437 tờ 6 Lương Quới

         
       

    - Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa

    - Thửa 414 tờ 6 Lương Quới

         

    1.10

    Đường Trương Vĩnh Trọng

    Ranh Thị trấn – Bình Thành

    Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri

    3.000

    1.800

    2.400

       

    - Thửa 103 tờ 11 Bình Thành

    - Thửa 301 tờ 29 Bình Thành

         
       

    - Thửa 97 tờ 12 Bình Thành

    - Thửa 8 tờ 29 Bình Thành

         
       

    - Thửa 368 tờ 29 Bình Thành

    - Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng

         

    3

    Đường huyện 10 nối dài

             

    3.4

     

    Ranh trên ngã tư Giồng Trường

    Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

    1.680

    1.008

    1.344

       

    - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh

    - Thửa 108 tờ 32 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh

    -Thửa 34 tờ 32 Hưng Nhượng

         

    4

    Quốc lộ 57C

             

    4.1

     

    Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre

    Cầu Sơn Phú 2

    2.060

    1.236

    1.648

       

    - Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú

    - Thửa 208 tờ 12 Sơn Phú

         
       

    (Xã Phú Nhuận - Bến Tre)

    - Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú

         

    4.2

     

    Cầu Sơn Phú 2

    Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

    1.800

    1.080

    1.440

       

    - Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú

    - Thửa 100 tờ 5 Phước Long

         
       

    - Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú

    - Thửa 62 tờ 5 Phước Long

         

    4.3

     

    Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

    Hết ranh ngã ba Tư Khối

    1.380

    828

    1.104

       

    - Thửa 127 tờ 17 Phước Long

    - Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

         
       

    - Thửa 125 tờ 17 Phước Long

    - Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh

         

    4.4

     

    Hết ranh ngã ba Tư Khối

    Cầu Lương Ngang

    1.500

    900

    1.200

       

    - Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

    - Thửa 436 tờ 16 Tân Hào

         
       

    - Thửa 307 tờ 7 Tân Hào

    - Thửa 161 tờ 16 Tân Hào

         

    4.5

     

    Cầu Lương Ngang

    Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

    1.380

    828

    1.104

       

    - Thửa 197 tờ 16 Tân Hào

    - Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 178 tờ 16 Tân Hào

    - Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng

         

    4.6

     

    Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

    Giáp ranh huyện Ba Tri

    1.380

    828

    1.104

       

    - Thửa 32 tờ 21 Hưng Nhượng

    - Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng

    - Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng

         

    5

    Đường huyện 11

             

    5.1

     

    Ngã ba Bình Thành

    Cầu Lộ Quẹo

    1450

    870

    1.160

       

    - Thửa 321 tờ 26 Bình Thành

    - Thửa 63 tờ 13 Tân Hào

         
       

    - Thửa 233 tờ 26 Bình Thành

    - Thửa 168 tờ 13 Tân Hào

         

    5.2

     

    Cầu Lộ Quẹo

    Giáp Quốc lộ 57C

    1.700

    1.020

    1.360

       

    - Thửa 108 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 44 tờ 15 Tân Hào

         
       

    - Thửa 114 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 52 tờ 15 Tân Hào

         

    5.3

     

    Giáp ranh ngã ba Tư Khối - QL57C

    Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

    - Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông

         
       

    - Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

    - Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông

         
       

    Chợ Thạnh Phú Đông

    Giáp cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ

    960

    576

    768

       

    - Thửa 60 tờ 26 Hưng Lễ

    - Thửa 26 tờ 10 Hưng Lễ

         
       

    - Thửa 75 tờ 26 Hưng Lễ

    - Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ

         

    6

    Đường Mỹ Thạnh – Phong Nẫm (đường xã ĐX.05)

             

    6.1

     

    ĐT.885

    Giáp ranh xã Phong Nẫm

    2.400

    1.440

    1.920

       

    - Thửa 56 tờ 26 Mỹ Thạnh

    - Thửa 501 tờ 3 Mỹ Thạnh

         
       

    - Thửa 55 tờ 26 Mỹ Thạnh

    - Thửa 272 tờ 17 Phong Nẫm

         

    6.2

     

    Giáp ranh xã Phong Nẫm

    Giáp ĐH.173 (cũ)

    1.080

    648

    864

       

    - Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm

    - Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm

         
       

    - Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm

    - Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm

         

    9

    Đường Mỹ Thạnh – Thuận Điền (đường ĐT.DK.05)

             

    9.1

     

    ĐT.885

    Cầu Mỹ Thạnh

    2.880

    1.728

    2.304

       

    - Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh

    - Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh

         
       

    - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

    - Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh

         

    9.2

     

    Cầu Mỹ Thạnh

    Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ)

    960

    576

    768

       

    - Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh

    - Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền

         
       

    - Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh

    - Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền

         

    10

    Đường Lương Quới – Châu Hòa (đường xã ĐX.02)

             

    10.1

     

    ĐT.885

    Hết ranh nhà thờ Ba Châu

    2.160

    1.296

    1.728

       

    - Thửa 34 tờ 13 Lương Quới

    - Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 35 tờ 13 Lương Quới

    - Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa

         

    10.2

     

    Hết ranh nhà thờ Ba Châu

    Giáp ranh ngã ba Cây Điệp

    1.320

    792

    1.056

       

    - Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa

    - Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa

    - Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa

         

    11

    Đường Bến phà Hưng Phong – Phước Long (đường D2)

             

    11.1

     

    Giáp Quốc lộ 57C (đường 887)

    Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

    1.320

    792

    1.056

       

    - Thửa 52 tờ 5 Phước Long

    - Thửa 409 tờ 8 Phước Long

         
       

    - Thửa 59 tờ 5 Phước Long

    - Thửa 379 tờ 8 Phước Long

         

    11.2

     

    Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

    Bến phà Hưng Phong - Phước Long

    1.080

    648

    864

       

    - Thửa 370 tờ 15 Phước Long

    - Thửa 115 tờ 12 Phước Long

         
       

    - Thửa 141 tờ 15 Phước Long

    - Thửa 114 tờ 12 Phước Long

         

    12

    Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.30)

             

    12.1

     

    Giáp thành phố Bến Tre

    Đường vào UBND xã Sơn Phú

    1.450

    870

    1.160

       

    - Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú

    - Thửa 174 tờ 11 Sơn Phú

         
       

    - Thửa 1 tờ 3 Sơn Phú

    _Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú

         

    12.2

     

    Đường vào UBND xã Sơn Phú

    Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long)

    1.050

    630

    840

       

    - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

    - Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú

         
       

    - Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú

    - Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú

         

    12.3

     

    Cầu Kênh ranh

    Đường vào bến phà Hưng Phong

    1.000

    600

    800

       

    - Thửa 1 tờ 6 Phước Long

    - Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long

         
       

    - Thửa 449 tờ 7 Phước Long

    - Thửa 370 tờ 15 Phước Long

         

    12.4

     

    Đường vào bến phà Hưng Phong

    Cống Chín Tùng

    900

    540

    720

       

    - Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long

    - Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông

         
       

    - Thửa 141 Tờ 15 Phước Long

    - Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông

         

    12.5

     

    Cống Chín Tùng

    Cầu 1A

    1.000

    600

    800

       

    - Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 93 tờ 18 Thạnh Phú Đông

         
       

    - Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông

         

    12.6

    Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐH.DK30)

    Cầu 1A

    Chợ Hưng Lễ

    900

    540

    720

       

    - Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 132 tờ 14 Hưng Lễ

         
       

    - Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 168 tờ 14 Hưng Lễ

         

    12.7

    Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.01)

    Chợ Hưng Lễ

    Cầu Hiệp Hưng

    900

    540

    720

       

    - Thửa 68 tờ 14 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 131 tờ 10 Hưng Lễ

         
       

    - Thửa 169 tờ 14 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 64 tờ 10 Hưng Lễ

         

    13

    Đường vào Cầu Đình (xã Thạnh Phú Đông) (đường xã ĐX.01)

             

    13.1

     

    Chợ Cái Mít

    Cầu Đình

    960

    576

    768

       

    - Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông

         
       

    - Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông

         

    13.2

     

    Cầu Đình

    Sông Hàm Luông

    720

    432

    576

       

    - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 65 tờ 23 Thạnh Phú Đông

         
       

    - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông

    - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

         

    14

    Đường lộ Thủ Ngữ (Đường ĐH.DK.27)

             

    14.1

     

    ĐT.885

    Ranh dưới Trường THCS Lương Quới

    2.040

    1.224

    1.632

       

    - Thửa 53 tờ 13 Lương Quới

    - Thửa 62 tờ 12 Lương Quới

         
       

    - Thửa 97 tờ 13 Lương Quới

    - Thửa 137 tờ 13 Lương Quới

         

    14.2

     

    Ranh dưới trường THCS Lương Quới

    Cầu Thủ Ngữ

    1.080

    648

    864

       

    - Thửa 145 tờ 13 Lương Quới

    - Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa

         
       

    - Thửa 42 tờ 12 Lương Quới

    - Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa

         

    15

    Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường xã ĐX.01)

    ĐT.885

    UBND xã Lương Hoà

    840

    504

    672

       

    - Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa

    - Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa

         
       

    - Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

    - Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa

         

    16

    Đường vào UBND xã Lương Phú (đường xã ĐX.01)

    Quốc lộ 57C (ĐT.887)

    Bến đò Lương Hoà - Lương Phú

    840

    504

    672

       

    - Thửa 2 tờ 22 Thuận Điền

    - Thửa 68 tờ 8 Lương Phú

         
       

    - Thửa 208 tờ 22 Thuận Điền

    - Thửa 2 tờ 13 Lương Phú

         

    17

    Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường xã ĐX.01)

             

    17.1

     

    Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền

    Trường Tiểu học Thuận Điền

    840

    504

    672

       

    - Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền

    - Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền

         
       

    - Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền

    - Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền

         

    17.2

     

    Giáp đường vào UBND xã Lương Phú

    Cầu Cái Sơn

    960

    576

    768

       

    - Thửa 585 tờ 19 Thuận Điền

    - Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền

         
       

    - Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền

    - Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền

         

    18

    Đường vào UBND xã Sơn Phú (ĐX.01)

             

    18.1

     

    Quốc lộ 57 C (ĐT.887)

    Giáp đường cặp sông Hàm Luông

    840

    504

    672

       

    - Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú

    - Thửa 668 tờ 12 Sơn Phú

         
       

    - Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú

    - Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú

         

    18.2

     

    Giáp đường cặp sông Hàm Luông

    Bến đò ấp 1 Sơn Phú

    840

    504

    672

       

    - Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú

    - Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú

         
       

    - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

    - Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú

         

    19

    Đường vào UBND xã Phong Mỹ cũ trước đây (giờ là xã Phong Nẫm) (đường xã ĐX.03)

    ĐT.885 (Đường Bãi pháo)

    Giáp ĐH.173

    920

    552

    736

       

    - Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa

    - Thửa 408 tờ 34 Phong Nẫm

         
       

    - Thửa 3 tờ 2 Lương Quới

    - Thửa 240 tờ 34 Phong Nẫm

         

    20

    Đường K20 (đường ĐH DK.31)

             

    20.1

     

    Giáp đường huyện 10

    Ngã ba đường Bình Tiên

    1.320

    792

    1.056

       

    - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

    - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

         
       

    - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

    (Sông)

         

    20.2

     

    Ngã ba đường Bình Tiên

    Giáp ranh Ba Tri

    1.320

    792

    1.056

       

    - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

    - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

         
       

    - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

    (Sông)

         

    21

    Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường xã ĐX.02)

             

    21.1

     

    Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ

    Cầu Bà Trầm

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng

    - Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng

    - Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng

         

    21.2

     

    Cầu Bà Trầm

    Cầu La Mã

    720

    432

    576

       

    - Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng

    - Thửa 4 tờ 6 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 236 tờ 18 Hưng Nhượng

    - Thửa 26 tờ 6 Hưng Nhượng

         

    22

    Đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (đường xã ĐX.01)

    Quốc lộ 57C

    Cầu Hiệp Hưng

    840

    504

    672

       

    - Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng

    - Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng

         
       

    - Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng

    - Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng

         

    23

    Đường lộ Bình Tiên ngang (Đường ấp ĐA.01)

             

    23.1

     

    Ngã 3 đường Bình Tiên trong

    Đình Bình Tiên

    720

    432

    576

       

    - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa

    - Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa

         
       

    - Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa

    - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

         

    23.2

     

    Ngã ba Bình tiên trong

    Giáp lộ K20

    720

    432

    576

       

    Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà

    -Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà

         
       

    Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

    -Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà

         

    24

    Đường Giồng Trường (đường xã ĐX.01)

    Giáp ĐH.10

    Giáp ĐH.11

    840

    504

    672

       

    - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

    - Thửa 285 tờ 12 Tân Thanh

         
       

    - Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh

    - Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh

         

    25

    Đường ấp 4 Phong Nẫm (đường xã ĐX.05)

    Bia Căm Thù

    Cầu Phong Nẫm

    720

    432

    576

       

    - Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm

    - Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm

         
       

    - Thửa 427 tờ 18 Phong Nẫm

    - Thửa 510 tờ 10 Phong Nẫm

         

    26

    Đường ấp Bình Đông

             

    26.1

    Đoạn đường ĐH.DK.28

    Giáp ĐH.10

    Ngã ba Trũng Sình

    720

    432

    576

       

    - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

    - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

         
       

    - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

    - Thửa 32 tờ 33 Bình Thành

         

    26.2

    Đoạn đường ĐH.DK.28

    Ngã ba Trũng Sình

    Cuối đường

    720

    432

    576

       

    - Thửa 95 tờ 13 Bình Thành

    - Thửa 37 tờ 33 Bình Thành

         
       

    - Thửa 42 tờ 43 Bình Thành

    - Thửa 47 tờ 43 Bình Thành

         

    27

    Đường Hưng Phong (đường xã ĐX.02)

             

    27.1

     

    Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong)

    Bến phà cuối đường

    720

    432

    576

       

    - Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong

    - Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong

         
       

    -Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong

    - Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong

         

    27.2

     

    Đầu Cồn Hưng Phong

    Cuối Cồn Hưng Phong

    720

    432

    576

       

    - Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong

    - Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong

         
       

    -Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong

    - Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong

         

    28

    Đường Lương Hòa giữa (đường xã ĐX.02)

    Giáp ĐT.885

    Cầu Ba Dông

    720

    432

    576

       

    - Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa

    - Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

         
       

    - Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa

    - Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

         

    29

    Đường Hồ Sen (đường ấp ĐA.01)

    Giáp đường K20

    Giáp đường huyện 10

    840

    504

    672

       

    - Thửa 14 tờ 2 Bình Thành

    - Thửa 38 tờ 36 Bình Thành

         

    30

    Đường Giồng Khuê (đường xã ĐX.02)

    Giáp đường huyện 11

    Giáp Đường QL.57C

    840

    504

    672

       

    - Thửa 178 tờ 13 Tân Thanh

    - Thửa 77 tờ 32 Tân Thanh

         
       

    - Thửa 284 tờ 13 Tân Thanh

    - Thửa 70 tờ 32 Tân Thanh

         

    31

    Lộ Trường Gà (đường liên ấp ĐA.01)

    Giáp ĐT.885

    Chùa Hưng Quới Tự

    840

    504

    672

       

    - Thửa 164 tờ 6 Lương Quới

    - Thửa 284 tờ 6 Lương Quới

         
       

    - Thửa 166 tờ 6 Lương Quới

    - Thửa 375 tờ 6 Lương Quới

         

    32

    Đường 19/5 (Đường vào Ủy ban nhân dân xã Châu Bình) (Đường xã ĐX.01)

    Giáp đường 173

    Ngã ba chợ Châu Bình

    720

    432

    576

       

    - Thửa 24 tờ 18 Châu Bình

    - Thửa 46 tờ 9 Châu Bình

         
       

    - Thửa 181 tờ 18 Châu Bình

    - Thửa 44 tờ 9 Châu Bình

         

    33

    Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình (Đường huyện ĐH DK.35)

    Trọn đường

     

    504

    302

    403

       

    - Thửa 169 tờ 21 Châu Bình

    - Thửa 1 tờ 2 Châu Bình

         
       

    - Thửa 56 tờ 21 Châu Bình

    - Thửa 6 tờ 1 Châu Bình

         

    34

    Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình (Đường xã ĐX.02)

    Trọn đường

     

    504

    302

    403

       

    - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

    - Thửa 16 tờ 44 Châu Bình

         
       

    - Thửa 89 tờ 7 Châu Bình

    - Thửa 151 tờ 39 Châu Bình

         

    35

    Lộ Trại Cưa (đường ấp ĐA.02)

    Giáp đường 19/5

    Giáp xã Châu Hòa

    480

    288

    384

       

    - Thửa 13 tờ 3 Châu Bình

    -Thửa 19 tờ 3 Châu Bình

         
       

    -Thửa 110 tờ 3 Châu Bình

    -Thửa 24 tờ 3 Châu Bình

         

    36

    Đường vào UBND xã Tân Hào

             

    36.1

    Đoạn (đường ĐT.DK.08)

    Giáp đường huyện 11

    Giáp ranh xã Long Mỹ

    960

    576

    768

       

    - Thửa 36 tờ 9 Tân Hào

    - Thửa 5 tờ 3 Tân Hào

         
       

    - Thửa 40 tờ 12 Tân Hào

    - Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ

         

    36.2

    Đoạn (đường xã ĐX.01)

    Giáp ranh xã Tân Hào

    Cuối đường

    960

    576

    768

       

    - Thửa 310 tờ 16 Tân Hào

    - Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ

         
       

    - Thửa 74 tờ 17 Tân Hào

    - Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ

         

    37

    Đường vào UBND xã Phước Long (đường ĐT.DK.08)

    Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

    Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong

    1.440

    864

    1.152

       

    - Thửa 40 tờ 13 Phước Long

    - Thửa 8 tờ 13 Phước Long

         
       

    - Thửa 41 tờ 14 Phước Long

    - Thửa 11 tờ 13 Phước Long

         

    38

    Đường Giồng Mén (đường xã ĐX.02)

    Giáp đường huyện 11

    Giáp sông Cù U

    720

    432

    576

       

    - Thửa 136 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ

         
       

    - Thửa 290 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ

         

    39

    Đường Giồng Thủ (đường xã ĐX.01)

    Giáp đường huyện 11

    Giáp Quốc lộ 57C

    720

    432

    576

       

    - Thửa 178 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 370 tờ 16 Tân Hào

         
       

    - Thửa 167 tờ 10 Tân Hào

    - Thửa 367 tờ 16 Tân Hào

         

    40

    Đường Trũng Sình (đường ĐH.DK.28)

             

    40.1

     

    Giáp ranh đường huyện 10 nối dài

    Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

    1.080

    648

    864

       

    - Thửa 48 tờ 26 Bình Thành

    - Thửa 402 tờ 29 Bình Thành

         
       

    - Thửa 314 tờ 26 Bình Thành

    - Thửa 162 tờ 29 Bình Thành

         

    40.2

     

    Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

    Đường ấp Bình Đông

    840

    504

    672

       

    - Thửa 398 tờ 29 Bình Thành

    - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành

         
       

    - Thửa 416 tờ 29 Bình Thành

    - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

         

    IX

    HUYỆN THẠNH PHÚ

             

    4

    Xã Quới Điền

             

    4.10

    ĐH 25

    Ngã Tư Băng Cung (đất ông Cao Văn vẹn)

    Giáp xã Mỹ Hưng (đất bà Huỳnh Thị Thậm)

    500

    300

    400

       

    - Thửa 82 tờ 9

    - Thửa 72 tờ 9

         
       

    - Thửa 36 tờ 9

    - Thửa 71 tờ 9

         

    5

    Xã Mỹ Hưng

             

    5.3

    ĐH 25

    Mặt đập chợ giồng chùa

    Ranh đê bao ( hết ngã ba đường về Mỹ An)

    605

    363

    484

       

    - Thửa 45 tờ 11

    - Thửa 131 tờ 8

         
       

    - Thửa 33 tờ 12

    - Thửa 95 tờ 8

         

    5.4

     

    Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính)

    Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú)

    480

    288

    384

       

    - Thửa 132 tờ 8

    - Thửa 237 tờ 23

         
       

    - Thửa 133 tờ 8

    - Thửa 294 tờ 23

         

    5.6

     

    Ranh UBND xã

    Cống Hai Tấn

    605

    363

    484

       

    - Thửa 9 tờ 11

    - Thửa 92 tờ 9

         
       

    - Thửa 5 tờ 11

    - Thửa 5 tờ 9

         

    5.7

     

    Cống Hai Tấn

    Giáp Xã Quới Điền

    480

    288

    384

       

    - Thửa 14 tờ 8

    - Thửa 164 tờ 2

         
       

    - Thửa 12 tờ 8

    - Thửa 3 tờ 2

         

    6

    Xã An Thạnh

             

    6.7

    Đường tỉnh 881

    Giáp Đường huyện 27

    Giáp ranh xã Bình Thạnh

    650

    390

    520

       

    - Thửa 430 tờ 16

    - Thửa 42 tờ 19

         
       

    - Thửa 420 tờ 16

    - Thửa 76 tờ 19

         

    7

    Xã Bình Thạnh

             

    7.3

    ĐH 25

    Giáp ranh thị trấn Thạnh Phú

    Cuối đất ông Nguyễn Hữu Phước

    756

    454

    605

       

    - Thửa 28 tờ 5

    - Thửa 253 tờ 17

         
       

    - Thửa 430 tờ 5

    - Thửa 14 tờ 17

         

    7.6

    Đường tỉnh 881

    Giáp ranh xã An Thạnh

    Sông Cổ Chiên

    756

    454

    605

       

    - Thửa 81 tờ 6

    - Thửa 59 tờ 26

         
       

    - Thửa 35 tờ 6

    - Thửa 60 tờ 26

         

    8

    Xã An Điền

             

    8.1

    ĐH 92

    Cầu Trạm y tế cũ

    Nhà ông Phạm Văn Đoàn

    576

    346

    461

       

    - Thửa 50 tờ 23

    - Thửa 181 tờ 31

         
       

    - Kênh tờ 23

    - Thửa 179 tờ 31

         

    8.2

    ĐH 92

    Trạm y tế

    Giáp cầu Rạch Cừ

    448

    269

    358

       

    - Thửa 80 tờ 24

    - Thửa 174 tờ 4

         
       

    _- Thửa 84 tờ 24

    - Thửa 180 tờ 4

         

    8.4

    ĐH 29

    Ngã ba An Điền

    Đất ông Trần Văn Huy

    (Phương Linh)

    833

    500

    666

       

    - Thửa 205 tờ 31

    - Thửa 188 tờ 30

         
       

    - Thửa 94 tờ 31

    - Thửa 196 tờ 30

         

    8.5

    ĐH 29

    Giáp đất ông Trần Văn Huy

    (Phương Linh)

    Cầu Dây Văng

    410

    246

    328

       

    - Thửa 105 tờ 30

    - Thửa 110 tờ 36

         
       

    - Thửa 124 tờ 30

    - Thửa 44 tờ 36

         

    9

    Xã Giao Thạnh

             

    9.1

    ĐH 30

    Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt

    Cuối Trường Mẫu giáo

    1.020

    612

    816

       

    - Thửa 39 tờ 20

    - Thửa 81 tờ 20

         
       

    - Thửa 94 tờ 19

    - Thửa 78 tờ 20

         

    9.3

     

    Lộ Bờ Lớn

    Lộ Tạo Giác

    960

    576

    768

       

    - Thửa 55 tờ 17

    - Thửa 360 tờ 12

         
       

    - Thửa 32 tờ 18

    - Thửa 135 tờ 12

         

    9.4

    QL.57

    Nhà ông Nguyễn Phú Khánh

    Nửa mặt đập Khém Thuyền

    1.380

    828

    1.104

       

    - Thửa 35 tờ 19

    - Thửa 34 tờ 16

         
       

    - Thửa 34 tờ 19

    - Thửa 9 tờ 16

         

    9.6

     

    Nhà ông Đỗ Văn Chăng

    Nhà ông Hồ Văn Bình

    900

    540

    720

       

    - Thửa 305 tờ 11

    - Thửa 10 tờ 11

         
       

    - Thửa 432 tờ 11

    - Thửa 32 tờ 11

         

    9.7

     

    Nhà ông Đặng Tấn Đạt

    Nhà ông Nguyễn Văn Thủy

    1.680

    1.008

    1.344

       

    - Thửa 36, tờ 19

    - Thửa 03, tờ 30

         
       

    - Thửa 35, tờ 19

    - Thửa 39, tờ 20

         

    10

    Xã An Nhơn

             
     

    (QL57), Đầu tuyến giáp đầu đường An Điền An Qui

             

    10.1

    QL57

    Nhà ông Lê Văn Dõng

    Nhà ông Lê Văn Trạng

    1.066

    640

    853

       

    _ - Thửa 28 tờ 7

    _- Thửa 15 tờ 13

         
       

    - Thửa 43 tờ 7

    - Thửa 5 tờ 13

         

    10.2

     

    Nhà ông Đoàn Gia Mô

    Nhà bà Nguyễn Thị Truyền

    1.080

    648

    864

       

    - Thửa 24 tờ 13

    - Thửa 87 tờ 16

         
       

    - Thửa 9 tờ 13

    - Thửa 99 tờ 16

         

    10.5

    ĐH 93

    Nhà bà Võ Thị Bé

    Nhà ông Lê Văn Vũ

    422

    253

    338

       

    - Thửa 49 tờ 22

    - Thửa 81 tờ 31

         
       

    - Thửa 46 tờ 22

    - Thửa 82 tờ 31

         

    11

    Xã An Thuận

             

    11.1

    QL57

    Đất ông Trịnh Văn Vui

    Đất ông Bùi Văn Quyền

    1.296

    778

    1037

       

    - Thửa 481 tờ 8

    - Thửa 77 tờ 15

         
       

    - Thửa 321 tờ 8

    - Thửa 87 tờ 15

         

    11.2

    QL57

    Đất ông Nguyễn Văn Tác

    Giáp ranh xã Bình Thạnh

    840

    504

    672

       

    - Thửa 366 tờ 8

    - Thửa 36 tờ 7

         
       

    - Thửa 480 tờ 8

    - Thửa 274 tờ 7

         

    12

    Xã An Qui

             

    12.1

    QL 57

    Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da)

    Ngã ba An Điền

    1.066

    640

    853

       

    - Thửa 41 tờ 14

    - Thửa 79 tờ 21

         
       

    - Thửa 59 tờ 14

    - Thửa 192 tờ 21

         

    12.2

    ĐH 28

    Ấp An Ninh

    Ấp An Thủy

    533

    320

    416

       

    - Thửa 100 tờ 1

    - Tới sông Cổ Chiên

         
       

    - Thửa 88 tờ 1

    - Tới sông Cổ Chiên

         

    12.3

    HL 29

    Ngã ba vào xã An Điền

    Giáp cầu An Điền

    432

    259

    346

       

    - Thửa 76 tờ 21

    - Thửa 9 tờ 12

         
       

    - Thửa 129 tờ 21

    - Thửa 47 tờ 12

         

    14

    Xã Thạnh Phong

             

    14.5

    QL 57

    Nhà điều hành điện lực

    Ngã ba Cồn Điệp

    624

    374

    499

       

    - Thửa 172 tờ 21

    - Thửa 42 tờ 23

         
       

    - Thửa 247 tờ 21

    - Thửa 8 tờ 22

         

    15

    Xã Hòa Lợi

             

    15.1

    ĐH 26

    Giáp xã Quới Điền

    Cầu Hòa Lợi

    576

    346

    461

       

    - Thửa 9 tờ 4

    - Thửa 185 tờ 12

         
       

    - Thửa 10 tờ 4

    - Thửa 363 tờ 12

         

    15.2

     

    Cầu Hòa Lợi

    Hết Huyện lộ 26

    648

    389

    518

       

    - Thửa 184 tờ 12

    - Thửa 133 tờ 23

         
       

    - Thửa 195 tờ 12

    - Thửa 159 tờ 23

         

    15.4

    Đường giao thông nông thôn

    Từ Quốc lộ 57

    Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại

    500

    300

    400

       

    - Thửa 58 tờ 5

    - Thửa 23 tờ 19

         
       

    - Phía giáp xã Mỹ Hưng

    - Thửa 441 tờ 19

         

    15.5

    QL 57

    Giáp xã Quới Điền

    Giáp xã Mỹ Hưng

    624

    375

    499

       

    - Thửa 11 tờ 4

    - Thửa 58 tờ 5

         

    16

    Xã Thới Thạnh

             

    16.1

    ĐH 24

    Giáp xã Tân Phong

    Hết Đường huyện 24

    600

    360

    480

       

    - Thửa 1 tờ 5

    - Thửa 144 tờ 22

         
       

    - Thửa 2 tờ 5

    - Thửa 288 tờ 22

         

     

    PHỤ LỤC VI

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
    ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    STT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá vị trí 1

    Từ

    Đến

    Đất ở

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Đất thương mại, dịch vụ

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    7

    Đường tỉnh 883 (ĐT.883)

             

    7.1

     

    An Hiệp

    Giáp ranh thành phố Bến Tre

    720

    432

    576

       

    - Thửa 118 tờ 10 An Hiệp

    - Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa

         
       

    - Thửa 620 tờ 10 An Hiệp

    - Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa

         

    7.2

     

    Giáp QL.60

    Vòng xoay Hữu Định

    720

    432

    576

       

    - Thửa 418 tờ 5 Hữu Định

    - Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

         
       

    - Thửa 11 tờ 12 Hữu Định

    - Thửa 529 tờ 15 Hữu Định

         

    7.3

     

    Vòng xoay Hữu Định

    Kênh Chẹt Sậy

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 84 tờ 15 Hữu Định

    - Thửa 209 tờ 26 Hữu Định

         
       

    - Thửa 707 tờ 15 Hữu Định

    - Thửa 32 tờ 29 Hữu Định

         

    9

    Đường huyện 04 (ĐH.04)

             

    9.1

     

    Ngã tư giáp QL.60 cũ

    Chỉnh lại: Đường Trần Văn Ơn

    Giáp lộ số 11 Thị trấn

    Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    960

    576

    768

    9.2

     

    Giáp lộ số 11 thị trấn

    Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    Giáp Lộ ngang

    Chỉnh lại: Giáp ĐH.DK.14

    720

    432

    576

       

    - Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa

    - Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa

    - Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa

         

    9.3

     

    Giáp Lộ ngang (ĐH.DK.14)

    Giáp Đường huyện ĐH.DK.13

    720

    432

    576

       

    - Thửa 45 tờ 4 An Phước

    - Thửa 527 tờ 10 An Hóa

         
       

    - Thửa 65 tờ 4 An Phước

    - Thửa 245 tờ 10 An Hóa

         

    10

    Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền

    Chỉnh lại: ĐT.DK.07

    Quốc lộ 60 mới

    Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

    960

    576

    768

       

    - Thửa 45 tờ 9 An Khánh

    - Thửa 18 tờ 6 An Khánh

         
       

    - Thửa 100 tờ 9 An Khánh

    - Thửa 28 tờ 6 An Khánh

         

    14

    Đường huyện (ĐH.DK.14)

             

    14.1

     

    Giáp thành phố Bến Tre

    Giáp Đường liên xã Tam Phước – Phước Thạnh

    Chỉnh lại: Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 377 tờ 15 Hữu Định

    - Thửa 227 tờ 8 Hữu Định

         
       

    - Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định

    - Thửa 223 tờ 8 Hữu Định

         

    14.2

     

    Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

    Giáp đường huyện Châu Thành 20

    Chỉnh lại: Giáp đường huyện ĐH.04

    720

    432

    576

       

    - Thửa 226 tờ 8 Hữu Định

    - Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh

         
       

    - Thửa 95 tờ 8 Hữu Định

    - Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh

         

    14.3

     

    Quốc lộ 57B

    Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

    840

    504

    672

       

    - Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa

    - Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 48 tờ 2 An Phước

    - Thửa 560 tờ 5 An Phước

         

    14.4

     

    Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

    Sông Ba Lai

    720

    432

    576

       

    - Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa

    - Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 172 tờ 04 An Phước

    - Thửa 73 tờ 09 An Phước

         

    15

    Đường ĐX

             

    15.1

    Đường ĐX 04 – Tam Phước

    Đường Trần Văn Ơn

    Cầu cái trăng

    720

    432

    576

       

    - Thửa 17 tờ 19 Tam Phước

    - Thửa 462 tờ 18 Tam Phước

         
       

    - Thửa 18 tờ 19 Tam Phước

    - Thửa 114 tờ 18 Tam Phước

         

    15.2

    Đường ĐX. 01

    Cầu cái trăng

    Ngã rẽ ĐHCT 19

    Chỉnh lại: ĐH.DK.14

    720

    432

    576

       

    - Thửa 86 tờ 3 Phước Thạnh

    - Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh

         
       

    - Thửa 118 tờ 3 Phước Thạnh

    - Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh

         

    16

    Đường ĐX (Phước Thạnh)

    ĐH.DK.14

    Bến đò An Hóa

    720

    432

    576

         

    - Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh

         

    17

    Đường huyện DH.DK.13

    Trọn đường

     

    840

    504

    672

                 

    20.1

    Đường Tán Kế

    Giáp đường Trần Văn Ơn

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    720

    432

    576

    20.2

    Đường ĐX.02

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    Giáp ĐH.DK.14

    720

    432

    576

       

    - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

         

    26

    Đường tỉnh ĐT.DK.09

    Ngã ba Thành Triệu

    Ngã ba Phú Túc

    720

    432

    576

       

    - Thửa 03 tờ 6 Tiên Thủy

    - Thửa 519 tờ 22 Phú Túc

         
       

    - Thửa 71 tờ 07 Tiên Thủy

    - Thửa 510 tờ 22 Phú Túc

         

    27

    ĐT.DK.03 (ĐX.01)

    Giáp ĐH11

    Giáp Quốc lộ 57C

    720

    432

    576

       

    Từ giáp thành phố Bến Tre

    Cống Cả Quảng

         
       

    - Giáp ranh thành phố Bến Tre

    - Thửa 267, 268, tờ 15 An Hiệp

         
     

    ĐT.DK.03

    Lộ Ông Bồi

    Đường ra cầu Thành Triệu

         
       

    - Thửa 142 tờ 18 Tiên Thủy

    - Thửa 209 tờ 17 Tiên Thủy

         
     

    ĐT.DK.03

    Đường ra cầu Thành Triệu

    Xã Tiên Long

    Chỉnh lại: Ranh xã Tiên Long

         
       

    - Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy

    - Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long

         

    28

    ĐHDK.19 (ĐX.02)

    Ranh xã Tiên Long

    Giáp bến phà Tân Phú

    720

    432

    576

    29

    ĐX.03

    Ngả 5 Phú Đức

    Cầu chợ Phú Đức

    720

    432

    576

       

    Ngả 5 Phú Đức

    - Thửa 46 tờ 9 Phú Đức

         

    30

    Đường xã (ĐX.01)

    Giáp lộ ngang

    Giáp ĐHCT 04

    720

    432

    576

    30.1

    ĐX.01

    Giáp ĐH.DK.14

    Giáp ĐX.04

         

    30.2

    ĐX.04

    Giáp ĐX.01

    Giáp ĐH.04

         

    VI

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    20

    Đường ĐX.01 (ĐH DK 25), ĐH 34

             

    20.1

    ĐH DK 25

    Ngã tư Tân Long (QL60)

    Đến ĐH 34 (ngã tư xã Thạnh Ngãi)

    600

    360

    480

    20.2

    ĐH 34

    Ngã tư xã Thanh Ngãi

    - Giáp ranh xã Phú Sơn

    600

    360

    480

    VII

    HUYỆN GIỒNG TRÔM

             

    41

    Đường tỉnh 883

             

    41.1

     

    Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

    Kênh Ranh xã Phong Nẫm -Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm)

    960

    576

    768

       

    - Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm

    - Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm

         
       

    - Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm

    - Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm

         

    41.2

     

    Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm)

    Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa

    960

    576

    768

       

    - Thửa 134 tờ 29 Phong Nẫm

    - Thửa 226 tờ 41 Phong Nẫm

         
       

    - Thửa 369 Tờ 29 Phong Nẫm

    - Thửa 227 tờ 41 Phong Nẫm

         

    41.3

     

    Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa

    Chùa Linh Châu

    960

    576

    768

       

    - Thửa 228 tờ 8 Châu Hòa

    - Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 229 Tờ 8 Châu Hòa

    - Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa

         

    41.4

     

    Chùa Linh Châu

    Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa

    960

    576

    768

       

    - Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa

    - Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 459 tờ 13 Châu Hòa

    - Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa

         

    41.5

     

    Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa

    Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình

    960

    576

    768

       

    - Thửa 468 tờ 12 Châu Hòa

    - Thửa 149 tờ 33 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 469 tờ 20 Châu Hòa

    - Thửa 150 tờ 33 Châu Hòa

         

    41.6

     

    Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình

    Giáp đường K20

    960

    576

    768

       

    - Thửa 231 tờ 6 Châu Bình

    - Thửa 173 tờ 36 Châu Hòa

         
       

    - Thửa 230 tờ 6 Châu Bình

    - Thửa 179 tờ 36 Châu Hòa

         

    41.7

     

    Giáp đường K20

    Giáp ranh huyện Ba Tri

    960

    576

    768

       

    - Thửa 175 tờ 2 Bình Thành

    - Thửa 32 tờ 19 Bình Thành

         
       

    - Thửa 13 tờ 2 Bình Thành

    - Thửa 24 tờ 19 Bình Thành

         

    41.8

     

    Giáp cầu Phong Nẫm

    Giáp đền thờ liệt sĩ

    1040

    624

    832

       

    Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

    Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

         
       

    Thửa 02 tờ 5 Phong Nẫm

    Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

         

    58

    Đường Đê bao ven sông Hàm Luông

             

    58.1

    Đoạn xã Phước Long

    Thửa 13 tờ 13 xã Phước Long

    Thửa 172 tờ 20xã Phước Long

    600

    360

    480

       

    Thửa 14 tờ 13 xã Phước Long

    Thửa 180 tờ 21 xã Phước Long

         

    58.2

    Đoạn xã Thạnh Phú Đông

       

    600

    360

    480

       

    Thửa 69 tờ 7 xã Thạnh Phú Đông

    Thửa 13 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông

         
       

    Thửa 215 tờ 7 Thạnh Phú Đông

    Thửa 98 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông

         

    58.3

    Đoạn xã Hưng Lễ

       

    800

    480

    640

       

    Thửa 114 tờ 12 Hưng Lễ

    Thửa 21 tờ 21 Hưng Lễ

         
       

    Thửa 313 tờ 12 Hưng Lễ

    Thửa 25 tờ 21 Hưng Lễ

         

     

    PHỤ LỤC VII

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
    ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

    Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

    STT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá vị trí 1

    Từ

    Đến

    Đất ở

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Đất thương mại, dịch vụ

    I

    THÀNH PHỐ BẾN TRE

             

    1

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

             

    1.1

     

    Vòng xoay An Hội

    Đường Phan Ngọc Tòng

    27.600

    16.560

    22.080

       

    - Thửa 6 tờ 5 phường An Hội

           
       

    - Thửa 1 tờ 5 phường An Hội

           

    1.5

     

    Cầu Cá Lóc

    Cống An Hoà

    9.600

    5.760

    7.680

         

    - Thửa 85 tờ 26 Phường 8

         
         

    - Thửa 121 tờ 19 Phường 8

         

    2

    Đường Nguyễn Huệ

             

    2.1

     

    Đường Hùng Vương

    Đường Hai Bà Trưng

    12.000

    7.200

    9.600

       

    - Thửa 338 tờ 17 phường An Hội

    - Thửa 170 tờ 11 phường An Hội

         
       

    - Thửa 339 tờ 17 phường An Hội

    - Thửa 179 tờ 11 phường An Hội

         

    2.2

     

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Phan Đình Phùng

    8.400

    5.040

    6.720

       

    - Thửa 167 tờ 11 phường An Hội

    - Thửa 523 tờ 4 Phường 4

         
       

    - Thửa 231 tờ 11 phường An Hội

    - Thửa 1 tờ 8 phường An Hội

         

    15

    Đường Đồng Khởi

             

    15.1

     

    Cầu Bến Tre (Hùng Vương)

    Vòng xoay An Hội

    22.800

    13.680

    18.240

         

    - Thửa 6 tờ 5 phường An Hội

         
         

    - Thửa 11 tờ 26 phường An Hội

         

    15.2

     

    Vòng xoay An Hội

    Công viên Đồng Khởi

    20.400

    12.240

    16.320

       

    - Thửa 27 tờ 26 phường An Hội

    - Thửa 31 tờ 20 phường An Hội

         
       

    - Thửa 1 tờ 5 phường An Hội

    - Thửa 2 tờ 8 Phường 4

         

    15.3

     

    Cổng chào thành phố

    Vòng xoay Đông Tây

    27.600

    16.560

    22.080

       

    - Thửa 50 tờ 58 Phú Khương

    - Thửa 181 tờ 45 Phú Khương

         
       

    - Thửa 102 tờ 58 Phú Khương

    - Thửa 197 tờ 47 Phú Khương

         

    15.4

     

    Vòng xoay Đông Tây

    Vòng xoay Phú Khương

    24.000

    14.400

    19.200

       

    - Thửa 188 tờ 45 Phú Khương

    - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương

         
       

    - Thửa 104 tờ 45 Phú Khương

    - Thửa 65 tờ 30 Phú Khương

         

    18

    Đường Hai Bà Trưng nối dài

    Đường 30 Tháng 4

    Hết đường

    4.800

    2.880

    3.840

       

    - Thửa 14 tờ 23 phường An Hội

    - Thửa 98 tờ 22 phường An Hội

         
       

    - Thửa 25 tờ 23 phường An Hội

    - Thửa 132 tờ 22 phường An Hội

         

    19

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Trọn đường

     

    14.400

    8.640

    11.520

       

    - Thửa 2, 5 tờ 3 Phường An Hội

    - Thửa 20 tờ 3 Phường 4

         
         

    - Thửa 16 tờ 3 Phường 4

         

    32

    Đường Nguyễn Thị Định

             

    32.1

     

    Đường Đồng Khởi

    Đường Nguyễn Huệ

    7.200

    4.320

    5.760

       

    - Thửa 19 tờ 30 Phú Tân

    - Thửa 27 tờ 16 Phú Tân

         
       

    - Thửa 49 tờ 30 Phú Khương

    - Thửa 28 tờ 4 Phú Khương

         

    32.3

     

    Lộ Thầy Cai

    Ngã ba Phú Hưng

    3.600

    2.160

    2.880

       

    - Thửa 65 tờ 22 Phú Hưng

    - Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng

         
       

    - Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng

    - Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng

         

    42

    Đường Võ Văn Phẩm

    Vòng xoay Bình Nguyên

    Hết ranh Phường 6

    1.200

    720

    960

       

    - Thửa 1 tờ 2 Phường 6

    - Thửa 50 tờ 1 Phường 6

         
       

    - Thửa 102 tờ 5 Phường 6

    - Thửa 110 tờ 4 Phường 6

         

    IV

    HUYỆN BA TRI

    Thửa 126 tờ 16

    Thửa 28 tờ 10

         

    30.2

    ĐH 14

    Cuối đường Nguyễn Thị Định

    Giáp ranh ĐT.881 (tại ngã 3 Giồng Nhàn)

    1.000

    600

    800

       

    - Thửa 155 tờ 19

    - Thửa 120 tờ 13

         
       

    - Thửa 203 tờ 19

    - Thửa 128 tờ 13

         

    53

    Đường tỉnh 881

             

    53.1

    Địa bàn thị trấn Ba Tri

    Ngã 3 Giồng Nhàn

    Cầu môn nước

    1.000

    600

    800

       

    Thửa 1 tờ 13

    Thửa 116 tờ 16

         
       

    Thửa 8 tờ 13

    Thửa 126 tờ 16

         

    53.2

    Địa bàn thị trấn Ba Tri

    Ngã 3 Giồng Nhàn

    Giáp An Đức

    650

    390

    520

       

    Thửa 128 tờ 16

    Thửa 26 tờ 10

         

    54

    Quốc lộ 57C

             
     

    Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

    Giáp ranh xã Tân Thủy

    Cảng cá Ba Tri mới (thị trấn Tiệm Tôm)

    650

    390

    520

       

    Thửa 22 tờ 8

    Thửa 2000 tờ 3

         
       

    Thửa 147 tờ 8

    Thửa 2000 tờ 3

         

    55

    Đường tỉnh 885 cũ

             
     

    Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

    Giáp Quốc lộ 57C

    Cảng cá Ba Tri cũ

    650

    390

    520

       

    Thửa 489 tờ 15

    Thửa 48 tờ 31

         
       

    Thửa 548 tờ 15

    Thửa 30 tờ 31

         

    56

    Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm

    Thửa 237 tờ 21

    Thửa 269 tờ 21

    2.640

    1.584

    2.112

       

    Thửa 216 tờ 21

    Thửa 233 tờ 21

         
       

    Thửa 271 tờ 21

    Thửa 276 tờ 21

         

    VI

    HUYỆN GIỒNG TRÔM

             

    9

    Đường lộ Bình Tiên

             

    9.1

     

    Giáp Đường Nguyễn Thị Định

    Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

    2.040

    1.224

    1.632

       

    - Thửa 94 tờ 68 Thị trấn

    - Thửa 235 tờ 61 Thị trấn

         
       

    - Thửa 95 tờ 68 Thị trấn

    - Thửa 60 tờ 61 Thị trấn

         

    9.2

     

    Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

    Giáp ngã ba Bình Tiên (trong)

    1.320

    792

    1.056

       

    - Thửa 216 tờ 61 Thị trấn

    - Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa

         
       

    - Thửa 18 tờ 61 Thị trấn

    - Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

         

    11

    Đường Lãnh binh Thăng

       

    1.800

    1.080

    1.440

       

    Đường Nguyễn Thị Định

    Cổng Chùa Huệ Quang

         
       

    - Thửa 76 tờ 51 Thị trấn

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

         
       

    - Thửa 70 tờ 51 Thị trấn

    - Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

         

    12

    Đường chợ Bến Miễu

       

    1.800

    1.080

    1.440

       

    Giáp đường Nguyễn Thị Định

    Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

         
       

    - Thửa 97 tờ 42 Thị trấn

    - Thửa 198 tờ 42 Thị trấn

         

    13

    Đường Đồng Khởi

       

    3.000

    1.800

    2.400

       

    Giáp đường Nguyễn Thị Định

    Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

         
       

    - Thửa 229 tờ 72 Thị trấn

    - Thửa 205 tờ 78 Thị trấn

         
       

    - Thửa 178 tờ 72 Thị trấn

    - Thửa 235 tờ 78 Thị trấn

         

    15

    Đường Hoàng Lam

       

    960

    576

    768

       

    Cổng chùa Huệ Quang

    ĐT.885

         
       

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 82 tờ 47 Thị trấn

         
       

    - Thửa tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

         
       

    Cổng chùa Huệ Quang

    Đường Bình Tiên

         
       

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 14 tờ 68 Thị trấn

         
       

    - Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 23 tờ 68 Thị trấn

         

    19

    Đường Trương Vĩnh Trọng

    Giáp Nguyễn Thị Định

    Ranh Thị trấn – Bình Thành

    3.360

    2.016

    2.688

       

    _ Thửa 103 tờ 27

    _ Thửa 52 tờ 79

         
       

    _ Thửa 107 tờ 27

    _ Thửa 80 tờ 78

         

    VIII

    HUYỆN THẠNH PHÚ

             

    15

    Đường Trần Văn Tư

    Nhà ông Phạm Văn Tặng

    Nhà ông Trương Văn Thắng

    866

    520

    693

       

    _ Thửa 210 tờ 37

    _ Thửa 379 tờ 37

         
       

    _ Thửa 612 tờ 37

    _ Thửa 123 tờ 37

         
       

    - Thửa 612 tờ 37

    - Thửa 123 tờ 37

         

     

    PHỤ LỤC VII

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
    ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
    (Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

    A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

    Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

    STT

    Tên đường

    Đoạn đường

    Đơn giá vị trí 1

    Từ

    Đến

    Đất ở

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Đất thương mại, dịch vụ

    II

    HUYỆN CHÂU THÀNH

             

    1

    Đại lộ Nguyễn Thị Định

    Giáp xã An Khánh

    Cầu Ba Lai mới

    3.600

    2.160

    2.880

    2

    Đường Trần Văn Ơn

    Giáp ranh thị trấn

    Cầu Ba Lai cũ

    1.800

    1.080

    1.440

    3

    Đường Lý Thường Kiệt

    Ngã tư Quốc lộ 60 mới

    Hết ranh Thị trấn Châu Thành

    2.040

    1.224

    1.632

       

    - Thửa 272 tờ 15 An Khánh

    - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch

         
       

    - Thửa 332 tờ 15 An Khánh

    - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn

         

    4

    Đường Trần Văn An

    Đường Trần Văn Ơn

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    960

    576

    768

       

    - Thửa 32 tờ 24 Thị trấn

    - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn

         
       

    - Thửa 1 tờ 33 Thị trấn

    - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa

         

    5

    Đường Cách Mạng tháng Tám (nối dài)

    Đại lộ Nguyễn Thị Định

    Giáp ranh xã An Khánh

    720

    432

    576

    6

    Đường Cách Mạng Tháng Tám

    Giáp đường Trần Văn Ơn

    Giáp Đại lộ Nguyễn Thị Định

    1.440

    864

    1.152

       

    - Thửa 30 tờ 21 Thị trấn

    - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

         
       

    - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn

    - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

         

    7

    Đường Tán Kế

    Giáp đường Trần Văn Ơn

    Giáp đường Võ Tấn Nhứt

    720

    432

    576

       

    - Thửa 29 tờ 20 thị trấn

    - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa

         
       

    - Thửa 45 tờ 19 thị trấn

    - Thửa 08 tờ 23 thị trấn

         

    9

    Đường Võ Tấn Nhứt

    Trọn đường

     

    840

    504

    672

       

    - Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 84 tờ 25 thị trấn

         
       

    - Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa

    - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa

         

    11

    Các dãy phố Chợ Tiên Thủy

    - Thửa 11 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

    - Thửa 176 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

    2.640

    1.584

    2.112

       

    - Thửa 12 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

    - Thửa 190 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

         
       

    - Thửa 198 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

    - Thửa 162 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

         

    III

    CHỢ LÁCH

             

    6.

    Đường Đồng Khởi

             

    6.1

     

    Từ Giáp ranh xã Sơn Định

    Cầu Sông Dọc (Km+63)

    3.000

    1.800

    2.400

       

    thửa 26, tờ 28

    thửa 3, tờ 33

         
       

    thửa 40, tờ 28

    thửa 7, tờ 34

         

    7

    Đường 30 tháng 4

             

    7.1

     

    Trụ sở VP. Huyện Ủy (cũ)

    Chợ Khu B

    4.800

    2.880

    3.840

       

    thửa 53, tờ 27

    thửa 85, tờ 35

         
       

    thửa 40, tờ 28

    thửa 122, tờ 35

         

    16

    Đường Lê Hồng

             

    16.1

     

    Đường Nguyễn Thị Định (ngã 3 nhà ông Trương Văn Hiệp)

    Đường Đồng Khởi (hướng đường Trần Văn Kiết)

    960

    576

    768

       

    - thửa 40, tờ 35, thị trấn

    - thửa 11, tờ 33, thị trấn

         
       

    - thửa 37, tờ 35, thị trấn

    - thửa 15, tờ 33, thị trấn

         

    16.2

     

    Đường Đồng Khởi

    Quốc lộ 57

    900

    540

    720

       

    - thửa 8, tờ 33

    - Thửa 410, tờ 31

         
       

    - thửa 19, tờ 33

    - thửa 470, tờ 31

         

    VI

    HUYỆN GIỒNG TRÔM

             

    11

    Đường Lãnh binh Thăng

       

    1.800

    1.080

    1.440

       

    Đường Nguyễn Thị Định

    Cổng Chùa Huệ Quang

         
       

    - Thửa 76 tờ 51 Thị trấn

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

         
       

    - Thửa 70 tờ 51 Thị trấn

    - Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

         

    15

    Đường Hoàng Lam

       

    960

    576

    768

       

    Cổng chùa Huệ Quang

    ĐT.885

         
       

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 82 tờ 47 Thị trấn

         
       

    - Thửa tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

         
       

    Cổng chùa Huệ Quang

    Đường Bình Tiên

         
       

    - Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 14 tờ 68 Thị trấn

         
       

    - Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

    - Thửa 23 tờ 68 Thị trấn

         

    VII

    HUYỆN MỎ CÀY BẮC

             

    1

    Đường tỉnh 882

             

    1.1

     

    Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung)

    Ngã 3 Bền

    1.800

    1.080

    1.440

       

    - Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung

    -Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung

         
       

    - Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung

    - Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung

         

    1.2

    Đường tỉnh 882

       

    2.640

    1.584

    2.112

     

    Ngã 3 Bền đến ranh xã Thành An và ranh xã Hưng Khánh Trung A

    - Thửa 10 tờ 18 thị trấn Phước Mỹ Trung

    - Thửa 21 tờ 41 thị trấn Phước Mỹ Trung

         
       

    - Thửa 469 tờ 8 thị trấn Phước Mỹ Trung

    - Thửa 62 tờ 39 thị trấn Phước Mỹ Trung

         

    2

    Đường N4 Phước Mỹ Trung

    Trọn đường

     

    720

    432

    576

    3

    Đường N7 Phước Mỹ Trung

    Trọn đường

     

    720

    432

    576

    4

    Đường D8 Phước Mỹ Trung

    Trọn đường

     

    720

    432

    576

    5

    Đường D11 Phước Mỹ Trung

    Trọn đường

     

    720

    432

    576

    6

    Đường N4 Phước Mỹ Trung

    Từ ĐT 882

    Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung)

    720

    432

    576

    7

    Đường liên xã (ĐH DK.38 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ)

    Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)

    Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)

    792

    475

    634

    8

    Các dãy phố Chợ Ba Vát

       

    2.640

    1.584

    2.112

     

    Đường N9

    - Thửa 22 tờ 36

    - Thửa 88 tờ 36

         
     

    ĐT 882

    - Thửa 54 tờ 37

    - Thửa 62 tờ 39

         

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo