Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Hà Tĩnh mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 30/06/2017

    Số hiệu: 33/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
    Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
    Người ký: Đặng Quốc Khánh
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
        TỈNH HÀ TĨNH                               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               -------                                               
    ---------------

    Số: 33/2017/QĐ-UBND                            Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;

    Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

    Căn cứ Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá công tác xử lý rác thải tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên;

    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1221/TTr-STNMT ngày 05/5/2017 và Văn bản số 1792/STNMT-CCMT ngày 26/6/2017; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 168/BC-STP ngày 28/4/2017, của Sở Tài chính tại Văn bản số 1337/BC-STC ngày 21/4/2017 và Văn bản số 2087/STC-GCS ngày 19/6/2017.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không bao gồm thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt phát sinh tại khu vực công cộng)

    1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.

    a) Đối với hộ gia đình, cá nhân (không kinh doanh) phải chi trả chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết. Chi phí vận chuyển rác thải từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý và chi phí xử lý rác thải sinh hoạt được bù đắp thông qua ngân sách địa phương.

    b) Đối với các đối tượng còn lại (bao gồm các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp; các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải) có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyn, xử lý rác thải sinh hoạt với đơn vị cung ứng dịch vụ và thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đng dịch vụ.

    c) Đối với giá dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt của các cơ sở xử lý được đầu tư từ các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về qun lý chất thải và phế liệu.

    3. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đã bao gồm các khoản chi phí và thuế giá trị gia tăng):

    a) Mức giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển bãi tập kết, quy định tại Phụ lục 01;

    b) Mức giá tối đa dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt từ đim trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý, quy định tại Phụ lục 02;

    c) Mức giá tối đa dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt đối với cơ sở xử lý được đầu tư từ ngân sách nhà nước, quy định tại Phụ lục 03.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tình hình thực tế và các điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức giá dịch vụ cụ thể áp dụng trên địa bàn quản lý nhưng không vượt quá mức giá quy định tại Quyết định này.

    2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở: Tài chính, Xây dựng và các cơ quan, địa phương liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/2017.

    2. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Các bộ: Tài chính, XD, TN&MT;
    - Cục Kiểm 
    tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - TT
    r. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH đơn vị T
    nh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
    - Ủy ban MTTQ t
    nh;
    - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
    - UBND các huyện, thành phố, thị xã;
    - Báo H
    à Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
    - Các PVP UBND tỉnh;
    - Trung tâm Công báo - Tin học;
    - Lưu: VT, XD2;
    - Gửi bản giấy và điện tử.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đặng Quốc Khánh

    PHỤ LỤC 01

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

    TT

    Đối tượng

    Đơn vị tính

    Giá dịch vụ

    Các phường, xã thuc đa bàn thành phố Hà Tĩnh

    Các phường, xã thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện

    Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện

    1

    Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)

     

     

     

     

     

    Hộ từ 1 người đến 2 người

    đồng/hộ/tháng

    19.000

    12.000

    9.000

     

    Hộ từ 3 người đến 4 người

    đồng/hộ/tháng

    44.000

    28.000

    21.000

     

    Hộ ≥ 5 người

    đồng/hộ/tháng

    62.000

    40.000

    30.000

    2

    Hộ gia đình kinh doanh buôn bán

     

     

     

     

    -

    Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

    đồng/hộ/tháng

    175.000

    113.000

    84.000

    -

    Có khối lượng rác ≥ 1m3/tháng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    3

    Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

    đồng/phòng/tháng

    25.000

    16.000

    12.000

    4

    Hộ kinh doanh ăn uống

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    5

    Khối trường học (mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, THPT, THCN, Cao đẳng, dạy nghề, đại học,...)

     

     

     

     

    -

    Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

    đồng/đơn vị/tháng

    314.000

    203.000

    151.000

    -

    Có khối lượng rác > 1m3/tháng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    6

    Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức

     

     

     

     

    -

    Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

    đồng/đơn vị/tháng

    314.000

    203.000

    151.000

    -

    Có khối lượng rác > 1m3/tháng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    7

    Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại)

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    8

    Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại)

     

     

     

     

    -

    Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

    đồng/đơn vị/tháng

    192.000

    124.000

    92.000

    -

    Có khối lượng rác > 1m3/tháng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    9

    Phòng khám đa khoa (không kể chất thải nguy hại)

     

     

     

     

    -

    Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

    đồng/đơn vị/tháng

    314.000

    203.000

    151.000

    -

    Có khối lượng rác > 1m3/tháng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    10

    Rác thải tại các chợ

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    11

    Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    12

    Nhà hàng, khách sạn

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    13

    Rác thải xây dựng

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    14

    Các đối tượng còn lại

    đồng/m3

    349.000

    225.000

    168.000

    đồng/tấn

    831.000

    536.000

    400.000

    Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

    - Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

    - Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng. 

    PHỤ LỤC 02

    QUY ĐỊNH MỨC TỐI ĐA GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT ĐẾN KHU XỬ LÝ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

    STT

    Cự ly vận chuyển (Km)

    Giá dịch vụ (đồng/tấn rác)

    Vận chuyn bng xe ép rác

    Vận chuyển bằng xe ép rác kín (hooklip)

    Loại xe ≥ 5 tấn

    Loại xe 5 tấn đến 10 tấn

    Loại xe ≥ 10 tấn

    Loại xe ≤ 10 tấn

    Loại xe >10 tấn

    1

    L ≤ 15

    168.000

    145.000

    119.000

    137.000

    98.000

    2

    15

    177.000

    152.000

    125.000

    144.000

    103.000

    3

    20

    195.000

    168.000

    138.000

    159.000

    114.000

    4

    25

    214.000

    184.000

    151.000

    174.000

    125.000

    5

    30

    228.000

    196.000

    161.000

    185.000

    132.000

    6

    35

    241.000

    208.000

    170.000

    196.000

    140.000

    7

    40

    253.000

    218.000

    179.000

    206.000

    147.000

    8

    45

    264.000

    227.000

    186.000

    214.000

    153.000

    9

    50

    274.000

    235.000

    193.000

    223.000

    159.000

    10

    55

    282.000

    243.000

    199.000

    230.000

    164.000

    11

    60

    289.000

    249.000

    204.000

    235.000

    168.000

    Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

    - Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

    - Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng

    PHỤ LỤC 03

    QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐỐI VỚI CƠ SỞ XỬ LÝ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 3tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

    TT

    Biện pháp xử lý

    Đơn vị

    Giá dch v

    I

    Xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp ti bãi chôn lấp hợp vệ sinh

     

     

    1

    Bãi chôn lấp công suất <500 tấn/ngày

    đồng/tấn

    52.000

    2

    Bãi chôn lấp công suất từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày đến

    đồng/tấn

    42.000

    II

    Xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt

    đồng/tấn

    307.000

    III

    Xử lý rác thi sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

    đng/tấn

    406.000

    Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3

    - Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn

    - Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo