Quyết định 1890/QĐ-UBND Hải Dương 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 29/07/2024

    Hiệu lực: 29/07/2024

    Số hiệu: 1890/QĐ-UBND

    Cơ quan ban hành: Tỉnh Hải Dương

    Loại văn bản: Quyết định

    Người ký: Lưu Văn Bản

    Số công báo: Đang cập nhật

    Áp dụng: Đã biết

    Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực

    ỦY BAN NHÂN DÂN                                                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

    TỈNH HẢI DƯƠNG                                                                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          -------                                                                                                       ---------------        

    Số: 1890/QĐ-UBND                                                                       Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024                                                                                            

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH HÀ

    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

    Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

    Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ của một số loại đất, danh mục một số dự án, công trình trên địa bàn huyện Gia Lộc, huyện Thanh Hà, thị xã Kinh Môn và thành phố Hải Dương tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 558/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

    1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

    1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Hiện trạng năm 2020

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Cấp tỉnh phân bổ (ha)

    Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (6)

    1

    Đất nông nghiệp

    8.216,70

    58,39

    6.943

    0

    6.943,06

    49,34

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.732,68

    12,31

    1.208

    0

    1.208,14

    8,59

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    1.732,49

    12,31

    1.208

    0

    1.207,95

    8,58

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    276,00

    1,96

    -

    242,10

    242,10

    1,72

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    6.060,31

    43,07

    -

    5.080,97

    5.080,97

    36,11

    1.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    141,32

    1,00

    -

    167,03

    167,03

    1,19

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    6,38

    0,05

    -

    244,81

    244,81

    1,74

    2

    Đất phi nông nghiệp

    5.855,12

    41,61

    7.129

    0

    7.128,76

    50,66

    2.1

    Đất quốc phòng

    2,64

    0,02

    11

    0

    10,60

    0,08

    2.2

    Đất an ninh

    0,41

    0,00

    41

    0

    40,78

    0,29

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    -

    -

    150

    -

    150

    1,07

    2.4

    Đất thương mại, dịch vụ

    20,5

    0,15

    -

    137,21

    137,21

    0,98

    2.5

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    46,34

    0,33

    -

    117,22

    117,22

    0,83

    2.6

    Đất SD cho hoạt động khoáng sản

    -

    -

    -

    0,00

    12,98

    0,09

    2.7

    Đất SX vật liệu XD, làm đồ gốm

    2,93

    0,02

    -

    2,93

    2,93

    0,02

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    1.880,04

    13,36

    2.401

    0

    2.401,50

    17,07

    -

    Đất giao thông

    888,23

    6,31

    1.335

    0

    1.335,18

    9,49

    -

    Đất thủy lợi

    720,57

    5,12

    -

    724,78

    724,78

    5,15

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    11,42

    0,08

    36

    0

    35,90

    0,26

    -

    Đất cơ sở y tế

    6,32

    0,04

    8

    0

    7,66

    0,05

    -

    Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

    51,88

    0,37

    83

    0

    83,14

    0,59

    -

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    28,44

    0,20

    46

    0

    46,43

    0,33

    -

    Đất công trình năng lượng

    0,94

    0,01

    18

    -

    17,51

    0,12

    -

    Đất ct bưu chính viễn thông

    1,0

    0,01

    1

    -

    1,04

    0,01

    -

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    47,85

    0,34

    -

    70,54

    70,54

    0,50

    -

    Đất cơ sở tôn giáo

    20,49

    0,15

    -

    26,56

    26,56

    0,19

    -

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

    97,40

    0,69

    -

    113,88

    113,88

    0,81

    -

    Đất chợ

    5,46

    0,04

    -

    31,37

    31,37

    0,22

    2.9

    Đất danh lam thắng cảnh

    6,32

    0,04

    -

    26,32

    26,32

    0,19

    2.10

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    -

    -

    -

    51,78

    51,78

    0,37

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    2.507,65

    17,82

    2.678

    0

    2.677,56

    19,03

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    109,06

    0,78

    128

    0

    127,80

    0,91

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    12,32

    0,09

    -

    15,42

    15,42

    0,11

    2.14

    Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    3,48

    0,02

    -

    3,48

    3,48

    0,02

    2.15

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    11,13

    0,08

    -

    11,32

    11,32

    0,08

    2.16

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    1.236,23

    8,79

    -

    1.233,77

    1.233,77

    8,77

    2.17

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    14,70

    0,10

    -

    14,24

    14,24

    0,10

    2.18

    Đất phi nông nghiệp khác

    1,36

    0,01

    -

    1,36

    1,36

    0,01

    3

    Đất chưa sử dụng

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Tổng diện tích

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính

    TT Thanh Hà

    Xã Hồng Lạc

    Xã Việt Hồng

    Xã Tân Việt

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)=5+...+ 24)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    NNP/PNN

    1.273,64

    87,48

    85,33

    37,74

    56,85

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA/PNN

    475,32

    50,52

    45,67

    26,99

    46,52

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC/PNN

    475,32

    50,52

    45,67

    26,99

    46,52

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    HNK/PNN

    29,30

    0,63

    1,74

    0,06

    -

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN/PNN

    759,58

    36,33

    36,21

    9,66

    9,13

    1.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    NTS/PNN

    9,44

    -

    1,71

    1,03

    1,20

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

    273,58

    2,00

    4,25

    7,45

    7,00

     

    Trong đó:

     

    -

    -

    -

    -

    -

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    LUA/NTS

    3,70

    -

    -

    -

    -

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

    LUA/NKH

    45,52

    2,00

    2,00

    -

    -

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    HNK/NTS

    4,00

    -

    -

    -

    -

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

    HNK/NKH

    0,60

    -

    -

    -

    -

    2.5

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    CLN/NTS

    27,55

    -

    2,25

    4,20

    -

    2.6

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

    CLN/NKH

    192,21

    -

    -

    3,25

    7,00

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    PKO/OCT

    2,09

    0,16

    -

    0,01

    0,23

     

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính

    Xã Cẩm Chế

    Xã Thanh An

    Xã Thanh Lang

    Xã Liên Mạc

    Xã Thanh Xuân

    Xã Tân An

    Xã Thanh Hải

    Xã Thanh Khê

    (1)

    (2)

    (9)

    (10)

    (11)

    (12)

    (13)

    (14)

    (15)

    (16)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    153,23

    16,94

    22,17

    42,62

    19,22

    96,94

    73,50

    47,19

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    41,30

    9,96

    8,54

    2,98

    -

    61,42

    56,78

    -

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    41,30

    9,96

    8,54

    2,98

    -

    61,42

    56,78

    -

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    -

    1,00

    4,72

    0,41

    1,30

    -

    1,30

    -

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    111,85

    5,98

    8,91

    39,09

    17,87

    35,45

    14,76

    47,19

    1.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    0,08

    -

    -

    0,14

    0,05

    0,07

    0,66

    -

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    -

    5,62

    18,17

    6,52

    88,50

    16,11

    -

    -

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    -

    2,08

    -

    -

    2,20

    -

    -

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.5

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    -

    3,12

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.6

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    2,50

    16,09

    6,52

    88,50

    13,91

    -

    -

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    0,48

    0,15

    0,12

    0,02

    -

    0,60

    -

    0,09

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Diện tích phân theo đơn vị hành chính

    Xã Thanh Xá

    Xã Thanh Thủy

    Xã An Phượng

    Xã Thanh Sơn

    Xã Thanh Quang

    Xã Thanh Cường

    Xã Thanh Hồng

    Xã Vĩnh Lập

    (1)

    (2)

    (17)

    (18)

    (19)

    (20)

    (21)

    (22)

    (23)

    (24)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    98,43

    47,02

    66,07

    20,35

    46,86

    73,20

    140,39

    42,11

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1,46

    1,00

    9,58

    -

    11,06

    19,16

    64,44

    17,94

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    1,46

    1,00

    9,58

    -

    11,06

    19,16

    64,44

    17,94

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    -

    1,21

    13,23

    -

    0,75

    1,00

    0,85

    1,10

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    96,92

    44,46

    43,20

    20,35

    34,80

    51,97

    72,85

    22,60

    1.4

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    0,05

    0,35

    0,06

    -

    0,25

    1,07

    2,25

    0,47

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    -

    -

    34,28

    16,00

    26,99

    4,49

    5,00

    31,20

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    -

    -

    -

    -

    -

    2,00

    -

    1,70

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    -

    8,24

    -

    -

    -

    -

    29,00

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    -

    -

    1,50

    -

    2,50

    -

    -

    -

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    -

    0,60

    -

    -

    -

    -

    -

    2.5

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    -

    -

    -

    -

    9,99

    2,49

    5,00

    0,50

    2.6

    Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

    -

    -

    23,94

    16,00

    14,50

    -

    -

    -

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    -

    -

    -

    -

    0,13

    -

    -

    0,11

    1.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

    Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm:

    1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
    2. Thực hiện các công việc về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật đất đai và pháp luật liên quan khác;
    3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
    - Các PCT UBND tỉnh;
    - TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
    - Lưu: VT. KTN(15b)

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lưu Văn Bản

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo