Để bắt đầu chuỗi kiến thức về kinh tế trong tiếng anh thì ngày hôm nay hãy cùng với ACC tìm hiểu với ngành nghề kinh doanh trong tiếng anh là gì nhé!

Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?
1. Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?
business sectors
/ˈbɪznəs ˈsɛktərz/
Ngành nghề kinh doanh là ngành nghề được xác lập từ mục đích đầu tư thành lập và chiến lược phát triển doanh nghiệp, do chủ sở hữu quy định và giao cho doanh nghiệp thực hiện khi thành lập và trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
Ghi chú
Ngành nghề kinh doanh (Business sectors) là ngành nghề (career) được xác lập từ mục đích đầu tư thành lập (establishment investment) và chiến lược phát triển doanh nghiệp (business development strategy), do chủ sở hữu (owner) quy định (prescribed) và giao cho doanh nghiệp (enterprise) thực hiện khi thành lập (establishment) và trong suốt quá trình hoạt động (operation) của doanh nghiệp.
2. Danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh
Mời bạn tham khảo: Danh mục mã ngành nghề kinh doanh bằng Tiếng anh 2023 (accgroup.vn)
Danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anh cụ thể là:
1/ Prohibited business sectors or activities: ngành nghề cấm kinh doan
2/ Conditional business sectors or activities: Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
3/ Business lines require legal capital: ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định
4/ Business lines require a practicing certificate: ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề
5/ Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do kinh doanh
Ví dụ cụm từ sử dụng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?
1/ On national publication of business registration information, the business registration will be recorded.
Dịch: Trên công thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sẽ ghi nhận việc đăng ký ngành nghề kinh doanh.
2/ Enterprises do not necessarily have to do business according to the registered business lines shown on the National Business Registration Portal.
Dịch: Doanh nghiệp không nhất thiết phải hoạt động kinh doanh theo ngành nghề đã đăng ký thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
3/ Where business lines are not regulated in the economic system of Vietnam, however, it is provided for in other legal documents, the business lines shown on the National Business Registration Portal Industry is applied according to the business line specified in that document.
Dịch: Trường hợp ngành nghề kinh doanh không được quy định trong hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam, tuy nhiên, lại được quy định trong văn bản pháp luật khác thì ngành nghề kinh doanh thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp được áp dụng theo ngành nghề quy định trong văn bản đó.
Mời bạn tham khảo: Lĩnh vực kinh doanh trong tiếng Anh nghĩa là gì? (accgroup.vn)
Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc liên quan đến danh mục ngành nghề kinh doanh bằng tiếng anhcũng như các vấn đề có liên quan, hãy liên hệ ngay với ACC.
Nội dung bài viết:
Bình luận