Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT

Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT là công cụ ghi chép các thông số kỹ thuật và dữ liệu thu được từ hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu (GNSS) trong các dự án đo đạc bản đồ. Mẫu sổ này giúp chuẩn hóa và lưu trữ dữ liệu GNSS, đảm bảo tính chính xác và phục vụ công tác quản lý địa lý, bản đồ.

Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT

Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT

1. Công nghệ GNSS là gì? Có những kỹ thuật đo GNSS nào?

GNSS (Global Navigation Satellite System) là hệ thống định vị toàn cầu, sử dụng tín hiệu từ các vệ tinh nhân tạo để xác định vị trí của một điểm trên bề mặt Trái Đất.

Các kỹ thuật đo GNSS chính:

  • Đo tĩnh: Hai hoặc nhiều máy thu GNSS được đặt cố định tại các điểm cần xác định tọa độ trong một khoảng thời gian dài. Phương pháp này cho độ chính xác cao nhưng tốn thời gian.
  • Đo động: Máy thu GNSS được di chuyển liên tục giữa các điểm đo, thời gian đo tại mỗi điểm tương đối ngắn. Phương pháp này cho phép đo nhanh hơn nhưng độ chính xác thấp hơn so với đo tĩnh.
  • Đo RTK (Real-Time Kinematic): Sử dụng một máy thu di động và một máy thu cơ bản đặt tại một điểm có tọa độ đã biết. Dữ liệu từ hai máy thu được xử lý trực tiếp để xác định tọa độ của điểm di động trong thời gian thực. Phương pháp này cho độ chính xác cao và tốc độ đo nhanh.
  • Đo PPP (Precise Point Positioning): Sử dụng các thông số quỹ đạo vệ tinh chính xác và các mô hình khí quyển để tính toán tọa độ của điểm đo. Phương pháp này không cần đến trạm tham chiếu.

2. Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ THI CÔNG

SỔ ĐO GNSS

Số: …………..

Tên công trình: …………………………………………………………..

Cấp hạng: ………………………………………………………………..

Khu đo: …………………………………………………………………...

Năm ………….

Số liệu đo được ghi chép từ trang …………. đến trang ………….

Người kiểm tra: ……………………………………………………….

Ngày ….tháng ….năm…….

ĐƠN VỊ THI CÔNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ THI CÔNG

SỔ ĐO GNSS

Số: ………….

Năm ……………..

Trang ….........

   

QUY ĐỊNH GHI CHÉP VÀ TÍNH TOÁN

1. Sổ phải được đóng dấu giáp lai và được đơn vị sản xuất đóng dấu trước khi sử dụng.

2. Người đo, cơ quan đo nếu từ đầu đến cuối không thay đổi thì chỉ cần ghi ở trang đầu và cuối của sổ.

3. Khi đo, ghi nhầm, được phép gạch bỏ, sửa chữa, nhưng số liệu ghi chép phải đảm bảo rõ ràng không gây nhầm lẫn.

4. Sổ đo không được để trống hàng, trống cột, trang nào hỏng, thừa phải gạch bỏ ngay, nghiêm cấm xé bỏ hoặc sao chép thành quả.

5. Kiểu đo ăng ten: Ghi phương thức đo chiều cao ăng ten từ tâm mốc (đến mép ăng ten, đo thẳng đứng đến tâm phase, đo thẳng đứng đến đáy ăng ten...).

 

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ………………

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454

 

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Trang …

 

Trang …

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ……………….

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454

 

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 

Người kiểm tra của đơn vị thi công: …………………………….

Ý kiến kiểm tra: ……………………………………………………

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Ngày ….. Tháng ….. Năm …………..
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra đơn vị chủ đầu tư: ……………………………….

Ý kiến kiểm tra: ……………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Ngày ….. Tháng ….. Năm …………..
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trang …

 

Trang …

BẢNG THỐNG KÊ TRẠM ĐO

Trang

Số hiệu trạm đo

Ngày, tháng, năm

Ghi chú

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
 

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ………………

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454

 

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Trang …

 

Trang …

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ……………….

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454 

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý

Trang

Tóm tắt nội dung

Ý kiến đề xuất

Người giải quyết

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

Trang …

 

Trang …

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ……………….

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

 

Số hiệu điểm: ……. Ngày …../…../…… Ngày trong năm: ……….

Đặt tại: Xã …………Huyện …………. Tỉnh ……………………….

Máy thu: ………………………. Loại …………. Số: ……………….

Ăng ten: ……………………… Loại …………… Số: …………….

Người đo: …………………………………………………………….

Thời gian bắt đầu……………… Thời gian kết thúc ……………..

Thời tiết: ……………………………………………………………..

Chiều cao ăng ten:

Kiểu đo

Chiều cao (m)

 

Lần 1: ……………………….

Lần 2: ……………………….

Sơ đồ chướng ngại vật

(Hướng và góc cao)

anh-man-hinh-2024-10-30-luc-220454

Sơ đồ đo nối

Ghi chú: (Các ghi chú đặc biệt)

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Trang …

 

Trang …

3. Lưới cơ sở cấp 1 được đo bằng công nghệ GNSS tĩnh như thế nào?

Lập kế hoạch: Xác định vị trí các điểm trong lưới, thiết kế sơ đồ đo, lựa chọn các thông số đo.

Chuẩn bị thiết bị: Kiểm tra và hiệu chỉnh các máy thu GNSS, các thiết bị phụ trợ.

Đặt máy: Đặt các máy thu GNSS tại các điểm đã chọn, đảm bảo các máy thu được kết nối với nguồn điện ổn định và ăng-ten được đặt ở vị trí thích hợp.

Thu thập dữ liệu: Thu thập dữ liệu trong một khoảng thời gian đủ dài để đảm bảo độ chính xác.

Xử lý số liệu: Sử dụng các phần mềm chuyên dụng để xử lý số liệu thu được, tính toán tọa độ của các điểm trong lưới.

4. Việc xử lý số liệu đo lưới cơ sở cấp 1 phải thực hiện theo phương pháp gì? Các bước xử lý số liệu?

Phương pháp:

  • Phương pháp bình phương nhỏ nhất: Đây là phương pháp phổ biến nhất để xử lý số liệu GNSS. Phương pháp này giúp phân bố đều sai số cho tất cả các điểm trong lưới, đảm bảo tính nhất quán của kết quả.

Các bước xử lý số liệu:

  1. Kiểm tra số liệu: Kiểm tra tính hợp lý của số liệu thu được, loại bỏ các số liệu sai lệch.
  2. Xây dựng mô hình toán: Lập các phương trình quan sát dựa trên các nguyên lý của hình học và các mô hình khí quyển.
  3. Giải hệ phương trình: Sử dụng các phần mềm chuyên dụng để giải hệ phương trình và xác định các tham số chưa biết của lưới.
  4. Đánh giá kết quả: Đánh giá độ chính xác của kết quả bằng cách tính toán các chỉ tiêu thống kê.
  5. Điều chỉnh kết quả: Nếu cần thiết, tiến hành điều chỉnh các tham số để cải thiện độ chính xác của kết quả.

Các phần mềm chuyên dụng:

  • Các phần mềm thương mại: như Leica Geo Office, Trimble Business Center, ...
  • Các phần mềm mã nguồn mở: như RTKLIB, ...

Lưu ý: Việc xử lý số liệu GNSS đòi hỏi người thực hiện phải có kiến thức chuyên sâu về trắc địa và thành thạo các phần mềm xử lý số liệu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả:

  • Chất lượng máy thu GNSS: Máy thu GNSS có độ nhạy cao, ổn định sẽ cho kết quả chính xác hơn.
  • Điều kiện môi trường: Nhiễu tín hiệu, đa đường, các yếu tố khí quyển ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả đo.
  • Thời gian đo: Thời gian đo càng dài, độ chính xác càng cao.
  • Phương pháp xử lý số liệu: Việc lựa chọn phương pháp xử lý số liệu phù hợp sẽ ảnh hưởng đến chất lượng kết quả.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu sổ đo GNSS ban hành kèm theo Thông tư 68/2015/TT-BTNMT. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo