Hiện nay, trong các chương trình ca nhạc, sự kiện âm nhạc không thể thiếu sự góp mặt của các ca sĩ, nhạc sĩ diễn viên biểu diễn. Sau đây, Công ty Luật ACC xin gửi đến bạn Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn theo quy định hiện hành. Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ, nhạc sĩ biểu diễn là văn bản mang tính pháp lý giữa bên cần thuê ca sĩ, nhạc sĩ, bao gồm các điều Khoản ràng buộc để đảm bảo lợi ích cho các bên.
![Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn là văn bản nào?](https://cdn.accgroup.vn/uploads/2024/07/mau-hop-dong-thue-ca-si-bieu-dien-la-van-ban-nao.png)
Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn là văn bản nào?
1. Trường hợp cần sử dụng hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn
Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ, nhạc sĩ biểu diễn là văn bản nhằm ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên dựa vào khả năng và nhu cầu giữa các bên.
Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ, nhạc sĩ là căn cứ để ràng buộc trách nhiệm, quyền và nghĩa vụ của các bên khi tham gia ký kết hợp đồng
2. Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn là văn bản nào?
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
……. , ngày … tháng … năm …
HỢP ĐỒNG THUÊ CA SĨ
( Số : … / HĐLĐ – …… )(1)
Căn cứ Bộ luật dân sự 2015
Căn cứ vào thỏa thuận của các bên
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm :(2)
BÊN A : Ông …. ( Bên thuê )(3)
CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….(4)
Địa chỉ thường trú : ….(5)
Mã số thuế : ……(6)
Số điện thoại liên lạc : ….(7)
BÊN B : Ông …. ( Bên được thuê ) (8)
CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….(9)
Địa chỉ thường trú : ….(10)
Mã số thuế : ……(11)
Số điện thoại liên lạc : ….(12)
Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất cùng ký kết Hợp đồng số … ngày …./…/… với nội dung như sau :(13)
Điều 1 . Nội dung của hợp đồng
Bên A thuê Bên B làm ca sĩ độc quyền mục đích thực hiện công việc với nội dung như sau : theo mô hình ca sĩ đơn .
Bên A là đại diện duy nhất cho Bên B trong tất cả các hoạt động nghệ thuật và quảng bá , và hoạt động làm phát sinh doanh thu dựa trên hình ảnh và thương hiệu cá nhân từ Bên B
Công việc cần thực hiện : – ….(14)
….
….
Điều 2 . Thời hạn thực hiện hợp đồng
Hợp đồng có giá trị trong vòng … năm kể từ ngày các bên ký kết hợp đồng .(15)
Điều 3 . Phí dịch vụ và phương thức thanh toán
1.Hợp đồng có giá trị ……(16)
Số tiền đầu tư trên dành cho các mảng đào tạo trong nước ( chưa bao gồm chi phí đào tạo ra nước ngoài ), sản xuất hình ảnh, video, âm thanh , truyền thông, và các chi phí khác trong quá trình thực hiện hợp đồng, các Khoản phí liên quan đến vấn đề sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm của Bên B , các chi phí khác ( ăn uống , thuê nhà , di chuyển ,… ) trong quá trình thực hiện công việc.
2 . Phương thức thanh toán : ……(17)
Điều 4 . Thỏa thuận độc quyền
- Trong thời gian thực hiện Hợp đồng theo quy định Điều 2 của hợp đồng , Bên B không được thực hiện các công việc khác có tính chất giống hoặc liên quan đến công việc được quy định trong Điều 1 của Hợp đồng .
- Trong trường hợp Bên B muốn thực hiện các công việc ngoài các công việc quy định của Hợp đồng tại Điều 1 của Hợp đồng thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A .
- Thời gian Bên B gửi văn bản yêu cầu trước 15 ngày kể từ ngày Bên B bắt đầu thực hiện các công việc ngoài các công việc quy định trong Hợp đồng .
- Bên A có nghĩa vụ trả lời bằng văn bản cho Bên B theo yêu cầu của Bên A , trong vòng 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận được văn bản theo yêu cầu Khoản 3 của điều này .
Điều 5 . Thỏa thuận về quyền sở hữu trí tuệ
Các bên thỏa thuận về quyền sở hữu trí tuệ như sau :
- Bên A là chủ sở hữu của hình ảnh, video, bản thu âm, ghi hình mà Bên B đã tạo ra khi thực hiện công việc được quy định tại Điều 1 của Hợp đồng.
- Bên A toàn quyền sử dụng hình ảnh, video, bản thu âm, ghi hình quy định tại Khoản 1 Điều này.
- Bên B sẽ được nhận được một Khoản phí do Bên A chi trả và được tính vào phí dịch vụ theo Điều 3 của Hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản và giao cho mỗi bên giữ một bản . Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau .
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký .
BÊN A BÊN B
3. Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn
(1): Điền số hợp đồng
(2): Điền ngày, tháng, năm, địa chỉ ký kết hợp đồng
(3): Điền thông tin bên thuê
(4): Điền CMND/CCCD và ngày cấp, nơi cấp của bên thuê
(5): Điền địa chỉ thường trú của bên thuê
(6): Điền mã số thuế của bên thuê ( nếu có)
(7): Điền số điện thoại liên lạc của bên thuê
(8): Điền thông tin bên được thuê
(9): Điền CMND/CCCD và ngày cấp, nơi cấp của bên được thuê
(10): Điền địa chỉ thường trú của bên được thuê
(11): Điền mã số thuế của bên được thuê ( nếu có)
(12): Điền số điện thoại liên lạc của bên được thuê
(13): Điền số hợp đồng, ngày, tháng, năm ký kết hợp đồng
(14): Điền nội dung của hợp đồng: các công việc cần thực hiện ( do các bên tự thoả thuận)
(15): Điền thời gian thực hiện hợp đồng ( do các bên tự thoả thuận)
(16): Điền giá trị của hợp đồng ( do các bên tự thoả thuận)
(17): Điền phương thức thanh toán ( do các bên tự thoả thuận)
Cuối cùng các bên ký vào hợp đồng
Lưu ý: nội dung về các điều Khoản của hợp đồng do các bên tự thoả thuận như: chi phí, phương thức thanh toán, thời gian thực hiện, những công việc cần thực hiện, các điều Khoản về vi phạm nghĩa vụ hợp đồng…. để đảm bảo các bên đều có trách nhiệm cũng như bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên. Tuy nhiên những nội dung trong hợp đồng không được trái với quy định của pháp luật.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu hợp đồng thuê ca sĩ biểu diễn. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận