Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng

Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng là biểu mẫu dùng để liệt kê các container hoặc bồn mềm rỗng tạm thời nhập vào hoặc xuất ra trong hoạt động logistics. Mẫu này giúp doanh nghiệp và cơ quan hải quan quản lý chặt chẽ tình trạng và số lượng thiết bị rỗng, hỗ trợ quy trình kiểm soát hàng hóa hiệu quả.

Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng

Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng

1. Container là gì? Xuất khẩu container rỗng theo phương thức tạm nhập tái xuất để chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có cần giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu?

Container: Là một loại thùng lớn, tiêu chuẩn hóa, được sử dụng để vận chuyển hàng hóa bằng nhiều phương tiện khác nhau như tàu biển, tàu hỏa, xe tải.

Xuất khẩu container rỗng theo phương thức tạm nhập tái xuất: Đây là hình thức vận chuyển container rỗng vào Việt Nam để chứa hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu, sau đó container rỗng được vận chuyển ra khỏi Việt Nam.

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu: Thông thường, việc xuất khẩu container rỗng theo phương thức tạm nhập tái xuất không yêu cầu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu. Tuy nhiên, có thể có một số loại container đặc biệt hoặc hàng hóa đặc biệt cần giấy phép.

2. Có cần tờ khai hải quan để xuất khẩu container rỗng theo phương thức tạm nhập tái xuất để chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu hay không?

Tờ khai hải quan: Hoàn toàn cần thiết. Dù là container rỗng, bạn vẫn phải làm thủ tục hải quan để thông quan. Tờ khai hải quan sẽ khai báo thông tin về container, chủ sở hữu, mục đích sử dụng,...

3. Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng

Mẫu số 02

BẢNG KÊ TẠM NHẬP HOẶC TẠM XUẤT CONTAINER/BỒN MỀM RỖNG

(Bản Hải quan lưu) 

  1.   Người khai hải quan (ghi tên, địa chỉ, mã số thuế): ......................................................................................................................;
  2.   Hợp đồng (nếu có) số:....................................................................................................................................................................;
  3.   Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục tạm nhập hoặc tạm xuất: ..........................................................................................................;

4. Thời hạn đăng ký: ngày tạm nhập: ......./......../.......... ngày tái xuất ......./......../..........

5. Thời hạn đăng ký: ngày tạm xuất: ......./......../........... ngày tái nhập ......./......../.........

Số luợng container / bồn mềm  tạm nhập hoặc tạm xuât

Container / bồn mềm tái xuất hoặc tái nhập

Số luợng container / bồn mềm chưa tái xuât hoặc tái nhập

Người khai hải quan

(ký, ghi rõ họ tên)

Công chức hải quan

(ký, đóng dấu công chức)

20 feet

40 feet

loại khác

20 feet

40 feet

loại khác

20 feet

40 feet

loại khác

Ngày

Số lượng

Ngày

Số lượng

Ngày

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ...... tháng ........ năm ...........

(16) HQ XÁC NHẬN THANH KHOẢN

(ký tên, đóng dấu công chức)

Ngày ....... tháng ......... năm ...........

(15) NGƯỜI KHAI HẢI QUAN

(ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn sử dụng:

- Bảng kê này dùng chung cho tạm nhập hoặc tạm xuất, khi khai tạm nhập thì gạch bỏ chữ tạm xuất và ngược lại;

- Cột (1), (2), (3): Người khai hải quan ghi tổng số container / bồn mềm từng loại khi tạm nhập hoặc tạm xuất, ký vào mục (15);

- Các cột (4), (5), (6), (7), (8) và (9): Người khai hải quan khai số lượng container / bồn mềm tái xuất hoặc tái nhập từng lần; số lượng còn lại  cột (10), (11), (12) và ký vào cột (13);

- Cột (14) công chức hải quan ký xác nhận từng lần theo nội dung khai của người khai hải quan từ cột (4) đến cột (12);

- Khi số lượng container / bồn mềm tạm nhập-tái xuất hết hoặc tạm xuất-tái nhập hết thì công chức hải quan ký xác nhận tại mục (16).

4. Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với phương tiện quay vòng là container rỗng theo phương thức tạm nhập tái xuất để chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu?

Địa điểm làm thủ tục: Bạn sẽ làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nơi container được nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

Cơ quan hải quan: Cục Hải quan hoặc Chi cục Hải quan tại cửa khẩu đó sẽ là nơi bạn thực hiện các thủ tục hải quan.

5. Khi thay đổi mục đích sử dụng phương tiện quay vòng theo phương thức tạm nhập tái xuất thì thủ tục hải quan như thế nào?

Thay đổi mục đích: Nếu bạn muốn thay đổi mục đích sử dụng container trong quá trình tạm nhập tái xuất, bạn cần thông báo cho cơ quan hải quan và làm thủ tục điều chỉnh tờ khai hải quan.

Thủ tục: Thủ tục cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể và quy định của cơ quan hải quan. Tuy nhiên, thông thường bạn sẽ cần cung cấp các giấy tờ chứng minh sự thay đổi này và làm thủ tục bổ sung tại cơ quan hải quan.

6. Thời gian quá cảnh hàng hóa tối đa tại lãnh thổ Việt Nam là bao lâu?

  • Thời gian quá cảnh: Theo quy định hiện hành, thời gian quá cảnh hàng hóa tối đa tại lãnh thổ Việt Nam là 30 ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập, trừ trường hợp được gia hạn.
  • Trường hợp được gia hạn: Trong một số trường hợp đặc biệt như hàng hóa bị hư hỏng, tổn thất, phương tiện vận tải bị hỏng, thời gian quá cảnh có thể được gia hạn. Tuy nhiên, việc gia hạn phải được cơ quan hải quan chấp thuận.

Lưu ý:

  • Quy định có thể thay đổi: Các quy định về thủ tục hải quan có thể thay đổi theo thời gian. Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với cơ quan hải quan để được tư vấn cụ thể và cập nhật nhất.
  • Hồ sơ cần thiết: Ngoài các mẫu đơn, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ liên quan như chứng minh thư, giấy phép kinh doanh, hợp đồng mua bán,...
  • Chi phí: Việc làm thủ tục hải quan sẽ phát sinh một số chi phí như phí làm thủ tục, phí kiểm tra,...

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu Bảng kê tạm nhập hoặc tạm xuất container rỗng/bồn mềm rỗng. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo